Flashcard: Unit 14: Birth and death: from cradle to grave

Birth and death: from cradle to grave

Ngôn ngữ:
🇺🇸English
Người chia sẻ:Trần Quốc Cường
Cần ôn tập: 0%
Quá hạn 2 ngày trước

caesarean section

/sɪˈzeəriən ˈsekʃn/ (còn được gọi là C-section)

cụm danh từ

Định nghĩa:

Mổ lấy thai; sinh mổ.

Ví dụ (2)

Ghi chú:

Còn được gọi tắt là (C-section). Là phương pháp phẫu thuật để đưa em bé ra ngoài qua vết mổ ở bụng và tử cung của người mẹ.

Cần ôn tập: 0%
Quá hạn 2 ngày trước

deliver

/dɪˈlɪvər/

động từ

Định nghĩa:

Đỡ đẻ (bác sĩ/y tá); sinh nở (người mẹ, thường dùng ở thể bị động).

Ví dụ (2)

Ghi chú:

Khi nói về sinh nở, (deliver) có thể là bác sĩ/hộ sinh (người đỡ đẻ) hoặc người mẹ (thường ở dạng bị động: (be delivered of) a baby). Nghĩa phổ biến hơn của (deliver) là phân phát (hàng hóa, thư từ).

Cần ôn tập: 0%
Quá hạn 2 ngày trước

midwife

/ˈmɪdwaɪf/

danh từ

Định nghĩa:

Hộ sinh; nữ hộ sinh.

Ví dụ (2)

Ghi chú:

Chuyên gia y tế có trình độ chuyên môn, chăm sóc phụ nữ trước, trong và sau khi sinh con, đặc biệt là các ca sinh thường.

Cần ôn tập: 0%
Quá hạn 2 ngày trước

give birth

/ɡɪv bɜːθ/

cụm động từ

Định nghĩa:

Sinh con; đẻ.

Ví dụ (2)

Ghi chú:

Cách diễn đạt phổ biến nhất để nói về việc sinh con. Có thể dùng (to) để chỉ ra người hoặc con vật được sinh ra.

Cần ôn tập: 0%
Quá hạn 2 ngày trước

be induced

/bi ɪnˈdjuːst/ (US: /bi ɪnˈduːst/)

cụm động từ (thể bị động)

Định nghĩa:

Được kích thích sinh; được gây chuyển dạ nhân tạo.

Ví dụ (2)

Ghi chú:

(Induce) là động từ, (be induced) là thể bị động, nghĩa là quá trình chuyển dạ được bắt đầu một cách nhân tạo, thường do lý do y tế.

Cần ôn tập: 0%
Quá hạn 2 ngày trước

placenta

/pləˈsentə/

danh từ

Định nghĩa:

Nhau thai; bánh nhau.

Ví dụ (2)

Ghi chú:

Cơ quan tạm thời phát triển trong tử cung khi mang thai, nối mẹ và thai nhi qua dây rốn, có vai trò trao đổi chất.

Cần ôn tập: 0%
Quá hạn 2 ngày trước

goes into labour

/ɡoʊz ˈɪntu ˈleɪbər/

cụm động từ

Định nghĩa:

Chuyển dạ; bắt đầu quá trình sinh nở.

Ví dụ (2)

Ghi chú:

Chỉ thời điểm bắt đầu các cơn co thắt tử cung có tính chu kỳ và mạnh dần để chuẩn bị cho việc sinh con.

Cần ôn tập: 0%
Quá hạn 2 ngày trước

foetus

/ˈfiːtəs/ (US: /ˈfiːtəs/, viết là 'fetus')

danh từ

Định nghĩa:

Thai nhi (sau tuần thứ 8 của thai kỳ cho đến khi sinh).

Ví dụ (2)

Ghi chú:

(Foetus) (Anh) hoặc (fetus) (Mỹ). Khác với (embryo) (phôi thai) là giai đoạn phát triển sớm hơn (từ thụ tinh đến tuần thứ 8).

Cần ôn tập: 0%
Quá hạn 2 ngày trước

IVF

/ˌaɪ viː ˈef/

danh từ (viết tắt)

Định nghĩa:

Thụ tinh trong ống nghiệm (viết tắt của In Vitro Fertilisation/Fertilization).

Ví dụ (2)

Ghi chú:

Là một phương pháp hỗ trợ sinh sản công nghệ cao, trứng được thụ tinh bên ngoài cơ thể và sau đó cấy trở lại vào tử cung.

Cần ôn tập: 0%
Quá hạn 2 ngày trước

fertility drugs

/fɜːrˈtɪləti drʌɡz/

cụm danh từ

Định nghĩa:

Thuốc hỗ trợ sinh sản; thuốc kích thích rụng trứng.

Ví dụ (2)

Ghi chú:

Thường dùng để tăng khả năng thụ thai ở những người gặp khó khăn trong việc mang thai.

Cần ôn tập: 0%
Quá hạn 2 ngày trước

conceive

/kənˈsiːv/

động từ

Định nghĩa:

Thụ thai (mang thai); hình thành ý tưởng, quan niệm.

Ví dụ (2)

Ghi chú:

Có hai nghĩa chính: sinh học (thụ thai) và trừu tượng (hình thành ý tưởng). Cần lưu ý ngữ cảnh khi sử dụng.

Cần ôn tập: 0%
Quá hạn 2 ngày trước

uterus

/ˈjuːtərəs/

danh từ

Định nghĩa:

Tử cung; dạ con (thuật ngữ y tế).

Ví dụ (2)

Ghi chú:

Thuật ngữ y tế chính xác và phổ biến để chỉ tử cung. Số nhiều là (uteri) hoặc (uteruses).

Cần ôn tập: 0%
Quá hạn 2 ngày trước

womb

/wuːm/

danh từ

Định nghĩa:

Tử cung; dạ con (nơi thai nhi phát triển).

Ví dụ (2)

Ghi chú:

Đồng nghĩa với (uterus), nhưng (womb) thường dùng trong ngữ cảnh ít trang trọng hơn và có thể mang nghĩa ẩn dụ (ví dụ: the womb of nature - lòng mẹ thiên nhiên).

Cần ôn tập: 0%
Quá hạn 2 ngày trước

embryo implants

/ˈembrɪoʊ ˈɪmplænts/

cụm động từ (chủ ngữ + động từ)

Định nghĩa:

Phôi làm tổ (trong tử cung).

Ví dụ (2)

Ghi chú:

(Implant) ở đây là động từ, chỉ quá trình phôi gắn vào niêm mạc tử cung để phát triển. (Embryo) là phôi thai, giai đoạn đầu của sự phát triển.

Cần ôn tập: 0%
Quá hạn 2 ngày trước

fertilised

/ˈfɜːrtəlaɪzd/ (US: /ˈfɜːrtəlaɪzd/)

tính từ

Định nghĩa:

Đã được thụ tinh (từ trứng hoặc đất).

Ví dụ (2)

Ghi chú:

Là dạng quá khứ phân từ của (fertilise/fertilize), dùng làm tính từ. Có thể viết là (fertilized) (Mỹ) hoặc (fertilised) (Anh).

Cần ôn tập: 0%
Quá hạn 2 ngày trước

conception

/kənˈsepʃn/

danh từ

Định nghĩa:

Sự thụ thai; quá trình hình thành một phôi thai.

Ví dụ (2)

Ghi chú:

Thường dùng để chỉ thời điểm bắt đầu của thai kỳ sinh học. Động từ liên quan là (conceive).

Cần ôn tập: 0%
Quá hạn 2 ngày trước

pregnancy

/ˈpreɡnənsi/

danh từ

Định nghĩa:

Trạng thái mang thai; thời kỳ thai nghén.

Ví dụ (2)

Ghi chú:

Liên quan đến trạng thái của một người phụ nữ khi đang mang thai. Động từ tương ứng là (be pregnant).