Flashcard: Yellow face

Hoa Lê đọc yellow face và thấy nó có quá nhiều kiến thức cần học nên vừa đọc vừa soạn nhé

Ngôn ngữ:
🇺🇸English
Người chia sẻ:Hoa Le
Cần ôn tập: 0%
Quá hạn 2 ngày trước

Graciously

/ˈɡreɪʃəsli/

Trạng từ

Định nghĩa:

Một cách duyên dáng, tử tế, độ lượng

Ví dụ (2)

Ghi chú:

(Diễn tả hành động được thực hiện với vẻ thanh lịch, lịch sự, tử tế hoặc rộng lượng, đặc biệt khi nhận hoặc cho một cái gì đó.)

Cần ôn tập: 0%
Quá hạn 2 ngày trước

Bespectacled

/bɪˈspɛktəkəld/

Tính từ

Định nghĩa:

Đeo kính

Ví dụ (2)

Ghi chú:

(Một tính từ trang trọng hơn 'wearing glasses'. Thường dùng để miêu tả một người đang đeo kính.)

Cần ôn tập: 0%
Quá hạn 2 ngày trước

Dodge

/dɒdʒ/

Động từ

Định nghĩa:

Né tránh (một cái gì đó nhanh chóng); lẩn tránh (một câu hỏi, trách nhiệm)

Ví dụ (2)

Ghi chú:

(Có thể dùng cả nghĩa đen (né vật thể) và nghĩa bóng (né tránh vấn đề, trách nhiệm). Thường ám chỉ sự di chuyển nhanh hoặc sự khéo léo trong việc tránh.)

Cần ôn tập: 0%
Quá hạn 2 ngày trước

Fluorescent lights

/flʊəˈrɛsnt laɪts/

Cụm danh từ

Định nghĩa:

Đèn huỳnh quang

Ví dụ (2)

Ghi chú:

(Loại đèn dùng khí trơ và hơi thủy ngân bên trong ống, khi được kích hoạt bởi điện sẽ phát ra tia cực tím, sau đó được lớp phủ phốt pho bên trong ống biến đổi thành ánh sáng nhìn thấy được.)

Cần ôn tập: 0%
Quá hạn 2 ngày trước

Awards bait

/əˈwɔːrdz beɪt/

Cụm danh từ

Định nghĩa:

Phim/tác phẩm được sản xuất hoặc thiết kế với mục đích rõ ràng là giành giải thưởng

Ví dụ (2)

Ghi chú:

(Thường dùng trong ngành điện ảnh để chỉ những bộ phim có các yếu tố (chủ đề nghiêm túc, diễn xuất 'nặng đô', kịch bản được viết tỉ mỉ) được cho là sẽ thu hút sự chú ý của các ban giám khảo giải thưởng.)

Cần ôn tập: 0%
Quá hạn 2 ngày trước

Performative activism

/pərˈfɔːrmətɪv ˈæktɪvɪzəm/

Cụm danh từ

Định nghĩa:

Chủ nghĩa hoạt động mang tính trình diễn (hoạt động xã hội chỉ để thể hiện bản thân hoặc tạo hình ảnh, không thực sự mang lại thay đổi)

Ví dụ (2)

Ghi chú:

(Một thuật ngữ hiện đại chỉ các hành động ủng hộ một phong trào xã hội mà chủ yếu là để thể hiện đạo đức cá nhân hoặc gây ấn tượng, thay vì tạo ra tác động thực tế.)

Cần ôn tập: 0%
Quá hạn 2 ngày trước

Tokenism

/ˈtoʊkənɪzəm/

Danh từ

Định nghĩa:

Chủ nghĩa hình thức (việc làm chỉ mang tính tượng trưng để tránh bị chỉ trích)

Ví dụ (2)

Ghi chú:

(Hành động mang tính tượng trưng, bề ngoài, thường là để thể hiện sự tuân thủ quy tắc hoặc tránh bị chỉ trích, mà không có sự thay đổi thực chất hay cam kết thật sự.)

Cần ôn tập: 0%
Quá hạn 2 ngày trước

Proletariat

/ˌproʊlɪˈtɛəriət/

Danh từ

Định nghĩa:

Giai cấp vô sản

Ví dụ (2)

Ghi chú:

(Một thuật ngữ từ lý thuyết Marx để chỉ giai cấp công nhân, những người không sở hữu tư liệu sản xuất và phải bán sức lao động của mình.)

Cần ôn tập: 0%
Quá hạn 2 ngày trước

Obnoxious

/əbˈnɒkʃəs/

Tính từ

Định nghĩa:

Khó chịu, đáng ghét

Ví dụ (2)

Ghi chú:

(Dùng để miêu tả người hoặc hành vi rất khó chịu, gây phiền toái hoặc xúc phạm.)

Cần ôn tập: 0%
Quá hạn 2 ngày trước

Gauge

/ɡeɪdʒ/

Động từ / Danh từ

Định nghĩa:

Đo đạc, đánh giá; đồng hồ đo

Ví dụ (2)

Ghi chú:

(Khi là động từ, nó có nghĩa là đo lường hoặc đánh giá mức độ/khối lượng của cái gì đó. Khi là danh từ, nó chỉ một thiết bị đo.)

Cần ôn tập: 0%
Quá hạn 3 ngày trước

Writing outside of their lane

/ˈraɪtɪŋ ˈaʊtsaɪd əv ðeər leɪn/

Idiomatic phrase / Verb phrase

Định nghĩa:

Viết về một chủ đề hoặc lĩnh vực mà người viết không có chuyên môn, kinh nghiệm hoặc quyền hạn để nói tới; viết vượt quá phạm vi hiểu biết của mình.

Ví dụ (2)

Ghi chú:

(Cụm từ này bắt nguồn từ khái niệm 'stay in your lane' (hãy làm việc trong phạm vi chuyên môn/công việc của bạn), thường được dùng để chỉ trích ai đó vượt quá giới hạn hiểu biết hoặc trách nhiệm của họ trong các bài viết hoặc bình luận.)

Cần ôn tập: 0%
Quá hạn 3 ngày trước

Self-righteous vehemence

/ˌself ˈraɪtʃəs ˈviːəməns/

Noun phrase

Định nghĩa:

Sự quyết liệt, mạnh mẽ đến từ niềm tin rằng mình hoàn toàn đúng và đạo đức, thường mang sắc thái tiêu cực.

Ví dụ (2)

Ghi chú:

(Chú ý: Cụm từ này kết hợp 'self-righteous' (tự cho mình là đúng) và 'vehemence' (sự mãnh liệt, dữ dội). Nó thường ám chỉ sự cứng nhắc, thiếu khách quan và có phần ngạo mạn.)

Cần ôn tập: 0%
Quá hạn 3 ngày trước

Self-reflection

/ˌself rɪˈflɛkʃən/

Danh từ

Định nghĩa:

Sự tự suy xét, tự nhìn nhận bản thân

Ví dụ (3)

Ghi chú:

Quá trình xem xét kỹ lưỡng suy nghĩ, cảm xúc, hành vi và động cơ của chính mình để hiểu rõ hơn bản thân và học hỏi từ kinh nghiệm. Đây là một khía cạnh quan trọng của trí tuệ cảm xúc và phát triển cá nhân.

Cần ôn tập: 0%
Quá hạn 3 ngày trước

Default to (something)

/dɪˈfɔːlt tuː ˈsʌmθɪŋ/

Cụm động từ

Định nghĩa:

Mặc định làm gì; tự động chuyển sang trạng thái hoặc hành động nào đó khi không có lựa chọn khác

Ví dụ (3)

Ghi chú:

Cụm từ này thường dùng trong ngữ cảnh công nghệ (chọn cài đặt mặc định) hoặc để mô tả một phản ứng, hành vi tự nhiên của con người khi không có sự lựa chọn hoặc chỉ dẫn rõ ràng. (Something) là trạng thái hoặc hành động mặc định.

Cần ôn tập: 0%
Quá hạn 3 ngày trước

Decrying antimiscegenation

/dɪˈkraɪɪŋ ˌæntiˌmɪsɪdʒɪˈneɪʃən/

Cụm động từ/Danh động từ

Định nghĩa:

Lên án/phản đối các luật chống hôn nhân khác chủng tộc

Ví dụ (3)

Ghi chú:

(Decry) có nghĩa là công khai chỉ trích hoặc lên án mạnh mẽ. (Antimiscegenation) là các chính sách hoặc luật lệ chống lại hôn nhân hoặc mối quan hệ tình dục giữa những người thuộc các chủng tộc khác nhau. Cụm từ này mang tính lịch sử và xã hội sâu sắc, thường liên quan đến phong trào dân quyền.

Cần ôn tập: 0%
Quá hạn 3 ngày trước

Cultural leeching

/ˈkʌltʃərəl ˈliːtʃɪŋ/

Cụm danh từ

Định nghĩa:

Việc bóc lột, lợi dụng văn hóa; hút cạn giá trị văn hóa mà không đóng góp hay tôn trọng

Ví dụ (3)

Ghi chú:

Tương tự (cultural appropriation) nhưng nhấn mạnh hơn vào việc (hút cạn) hoặc (bóc lột) giá trị từ một nền văn hóa khác để trục lợi mà không có sự tôn trọng hay đền đáp. (Leech) nghĩa là con đỉa, gợi hình ảnh hút máu, lợi dụng.

Cần ôn tập: 0%
Quá hạn 3 ngày trước

Cultural appropriation

/ˈkʌltʃərəl əˌproʊpriˈeɪʃən/

Cụm danh từ

Định nghĩa:

Sự chiếm đoạt văn hóa; việc một thành viên của nền văn hóa chiếm dụng hoặc bắt chước các yếu tố của một nền văn hóa khác

Ví dụ (3)

Ghi chú:

Thường mang hàm ý tiêu cực, ám chỉ việc một nền văn hóa chiếm đoạt hoặc thương mại hóa các yếu tố (ví dụ: trang phục, âm nhạc, biểu tượng) từ một nền văn hóa khác mà không có sự hiểu biết, tôn trọng hoặc sự cho phép, đặc biệt khi đó là văn hóa của một nhóm bị áp bức.

Cần ôn tập: 0%
Quá hạn 3 ngày trước

Break free of their leashes and maul her

/breɪk friː əv ðer ˈliːʃɪz ænd mɔːl hɜːr/

Cụm động từ

Định nghĩa:

(Chó) thoát khỏi dây xích và tấn công cô ấy một cách dã man

Ví dụ (3)

Ghi chú:

Đây là một cụm từ rất cụ thể, thường dùng để mô tả hành động bạo lực của động vật, đặc biệt là chó. (Their leashes) và (her) có thể thay đổi để phù hợp với ngữ cảnh. (Maul) có nghĩa là tấn công gây thương tích nghiêm trọng, thường dùng cho động vật.

Cần ôn tập: 0%
Quá hạn 3 ngày trước

Blow something out of proportion

/bloʊ ˈsʌmθɪŋ aʊt əv prəˈpɔːrʃən/

Thành ngữ (Động từ)

Định nghĩa:

Phóng đại, làm quá mức vấn đề; thổi phồng mọi chuyện

Ví dụ (3)

Ghi chú:

Thành ngữ này mô tả hành động làm cho một vấn đề nhỏ trở nên lớn hơn, nghiêm trọng hơn thực tế. (Something) có thể thay thế bằng đại từ (it, them) hoặc một danh từ cụ thể. Gợi ý ghi nhớ: (blow) = thổi phồng, (out of proportion) = ngoài tỉ lệ/phạm vi bình thường.

Cần ôn tập: 0%
Quá hạn 3 ngày trước

Vitriol

/ˈvɪtriəl/

Danh từ

Định nghĩa:

Lời nói, văn phong cay độc, công kích; axit sulfuric

Ví dụ (3)

Ghi chú:

Vitriol thường dùng để chỉ lời nói, văn phong gay gắt, đầy thù hận hoặc chỉ trích nặng nề. Nghĩa gốc là (axit sulfuric) cho thấy mức độ độc hại và ăn mòn của nó. Gợi ý ghi nhớ: liên tưởng đến (acid) - chất ăn mòn, gây tổn thương.

Cần ôn tập: 0%
Quá hạn 3 ngày trước

Suspicious

/səˈspɪʃəs/

Tính từ

Định nghĩa:

Đáng ngờ, đáng nghi; có sự nghi ngờ

Ví dụ (3)

Ghi chú:

Suspicious có hai nghĩa chính: (1) khiến người khác nghi ngờ (e.g., a suspicious person), (2) cảm thấy nghi ngờ về điều gì đó (e.g., I'm suspicious of his motives). Phân biệt với danh từ (suspicion) và động từ (suspect).

Cần ôn tập: 0%
Quá hạn 3 ngày trước

Succinct

/səkˈsɪŋkt/

Tính từ

Định nghĩa:

Ngắn gọn, súc tích, rõ ràng

Ví dụ (3)

Ghi chú:

Succinct nhấn mạnh sự ngắn gọn, rõ ràng và hiệu quả trong diễn đạt, không thừa thãi chi tiết. Gợi ý ghi nhớ: S_UC_C_INCT (SUC-C-inct) - (SUC)k in (hút vào) - làm cho nhỏ gọn lại.

Cần ôn tập: 0%
Quá hạn 3 ngày trước

Sensi

/noʊ stændərd trænˈskrɪpʃn/

(Không xác định - có thể là từ viết tắt/không đầy đủ)

Định nghĩa:

Không có định nghĩa chuẩn cho từ này khi đứng một mình trong tiếng Anh. Có thể là từ viết tắt của (sensitive), (sensibility), hoặc một thuật ngữ cụ thể.

Ví dụ (0)

Ghi chú:

(Sensi) không phải là một từ độc lập phổ biến trong tiếng Anh. Nó thường là tiền tố hoặc một phần của từ khác như (sensitive - nhạy cảm), (sensible - hợp lý), (sensory - thuộc về giác quan), hoặc một tên riêng/tên lóng. Để có thông tin chính xác, cần có ngữ cảnh cụ thể hoặc từ đầy đủ. Vì yêu cầu phải cung cấp thông tin chính xác, từ này không thể định nghĩa đầy đủ.

Cần ôn tập: 0%
Quá hạn 3 ngày trước

Racist

/ˈreɪsɪst/

Adjective (Tính từ) / Noun (Danh từ)

Định nghĩa:

(Tính từ) Phân biệt chủng tộc; (Danh từ) Người phân biệt chủng tộc.

Ví dụ (2)

Ghi chú:

Liên quan đến phân biệt đối xử dựa trên chủng tộc. Cực kỳ nhạy cảm và mang nghĩa tiêu cực.

Cần ôn tập: 0%
Quá hạn 3 ngày trước

Prejudice

/ˈpredʒədɪs/

Noun (Danh từ) / Verb (Động từ)

Định nghĩa:

(Danh từ) Định kiến, thành kiến (thường tiêu cực, không dựa trên lý trí); (Động từ) Gây thành kiến cho ai đó, gây thiệt hại.

Ví dụ (2)

Ghi chú:

(Pre-) có nghĩa là trước, (judice) từ (judicium) có nghĩa là phán xét -> phán xét trước khi có đủ thông tin. Thường mang ý nghĩa tiêu cực.

Cần ôn tập: 0%
Quá hạn 3 ngày trước

Nervous

/ˈnɜːrvəs/

Adjective (Tính từ)

Định nghĩa:

Lo lắng, bồn chồn, căng thẳng; thuộc về thần kinh.

Ví dụ (2)

Ghi chú:

Rất phổ biến, chỉ trạng thái cảm xúc lo âu hoặc liên quan đến hệ thần kinh.

Cần ôn tập: 0%
Quá hạn 3 ngày trước

Microaggression

/ˌmaɪkroʊəˈɡreʃn/

Noun (Danh từ)

Định nghĩa:

Hành vi, lời nói hoặc điều kiện môi trường gây hại một cách vô ý hoặc cố ý, biểu thị sự thù địch, xúc phạm hoặc định kiến đối với một nhóm thiểu số hoặc một nhóm bị thiệt thòi.

Ví dụ (2)

Ghi chú:

Thường là những hành động hoặc lời nói nhỏ, dường như vô hại nhưng mang ý nghĩa tiêu cực hoặc định kiến ngầm. (Micro) (nhỏ) + (aggression) (xâm lược, gây hấn).

Cần ôn tập: 0%
Quá hạn 3 ngày trước

Mediocre

/ˌmiːdiˈoʊkər/

Adjective (Tính từ)

Định nghĩa:

Tầm thường, xoàng xĩnh, không xuất sắc nhưng cũng không quá tệ.

Ví dụ (2)

Ghi chú:

Có nghĩa là ở mức trung bình, không có gì nổi bật. Nhớ (medium) (trung bình) và (ocre) (từ tiếng Latin ocrem - xấu xí) -> nghĩa là không tốt, chỉ ở mức trung bình.

Cần ôn tập: 0%
Quá hạn 3 ngày trước

Macho

/ˈmɑːtʃoʊ/

Adjective (Tính từ) / Noun (Danh từ)

Định nghĩa:

(Tính từ) Khẳng định hoặc khoe khoang sự nam tính mạnh mẽ một cách thái quá; (Danh từ) Người đàn ông có đặc điểm này.

Ví dụ (2)

Ghi chú:

Từ gốc tiếng Tây Ban Nha, chỉ một người đàn ông có tính cách mạnh mẽ, thường là quá mức và có phần tiêu cực.

Cần ôn tập: 0%
Quá hạn 3 ngày trước

Lithe

/laɪð/

Adjective (Tính từ)

Định nghĩa:

Mềm mại, dẻo dai, uyển chuyển (thường dùng để mô tả cơ thể hoặc cử động).

Ví dụ (2)

Ghi chú:

Đồng nghĩa với (flexible), (supple), (agile). (Thanh) + (Linh hoạt) = (Lithe).

Cần ôn tập: 0%
Quá hạn 3 ngày trước

Leeching

/ˈliːtʃɪŋ/

Verb (Động từ) - Present Participle / Gerund

Định nghĩa:

(Hành động) hút máu (như đỉa); (nghĩa bóng) lợi dụng, bòn rút, moi tiền hoặc sức lực của người khác.

Ví dụ (2)

Ghi chú:

Gốc từ (leech) là con đỉa. Mang nghĩa tiêu cực, ám chỉ hành vi lợi dụng người khác một cách không chính đáng.

Cần ôn tập: 0%
Quá hạn 3 ngày trước

Judgment

/ˈdʒʌdʒmənt/

Noun (Danh từ)

Định nghĩa:

Sự phán xét, sự đánh giá; quyết định của tòa án.

Ví dụ (2)

Ghi chú:

Có thể viết là (judgment) (Mỹ) hoặc (judgement) (Anh). Chỉ khả năng đưa ra quyết định hợp lý hoặc quyết định pháp lý.

Cần ôn tập: 0%
Quá hạn 3 ngày trước

Echo chamber

/ˈekoʊ ˌtʃeɪmbər/

Noun (Danh từ)

Định nghĩa:

Buồng vang; (nghĩa bóng) môi trường mà trong đó một người chỉ tiếp xúc với thông tin hoặc ý kiến củng cố niềm tin của họ, và những quan điểm khác bị loại bỏ hoặc không được xem xét.

Ví dụ (2)

Ghi chú:

Thuật ngữ phổ biến trong các cuộc thảo luận về truyền thông và chính trị, mô tả hiện tượng người ta chỉ nghe những gì mình muốn nghe.

Cần ôn tập: 0%
Quá hạn 3 ngày trước

Docile

/ˈdɒsaɪl/

Adjective (Tính từ)

Định nghĩa:

Dễ bảo, ngoan ngoãn, dễ điều khiển.

Ví dụ (2)

Ghi chú:

Đồng nghĩa với (obedient), (submissive). Thường dùng cho người hoặc động vật.

Cần ôn tập: 0%
Quá hạn 3 ngày trước

Diaspora

/daɪˈæspərə/

Noun (Danh từ)

Định nghĩa:

Cộng đồng người di cư sống rải rác ở nhiều nơi ngoài quê hương gốc; sự di cư của một cộng đồng.

Ví dụ (2)

Ghi chú:

Thường dùng để chỉ các nhóm dân tộc hoặc tôn giáo bị phân tán khỏi quê hương của họ. Gốc Hy Lạp (dia-) qua, (speirein) gieo rắc -> gieo rắc khắp nơi.

Cần ôn tập: 0%
Quá hạn 3 ngày trước

Detractor

/dɪˈtræktər/

Noun (Danh từ)

Định nghĩa:

Người bôi nhọ, người chỉ trích, người gièm pha.

Ví dụ (2)

Ghi chú:

Gốc từ (detract) có nghĩa là làm giảm giá trị, bôi nhọ. Nhớ (detractor) là người làm điều đó.

Cần ôn tập: 0%
Quá hạn 3 ngày trước

Decry

/dɪˈkraɪ/

Verb (Động từ)

Định nghĩa:

Công khai chỉ trích, lên án mạnh mẽ.

Ví dụ (2)

Ghi chú:

Đồng nghĩa với (condemn), (denounce). (De-) có nghĩa là xuống, (cry) là kêu la -> kêu la chỉ trích ai đó.

Cần ôn tập: 0%
Quá hạn 3 ngày trước

Default

/dɪˈfɔːlt/

Noun (Danh từ) / Verb (Động từ)

Định nghĩa:

(Danh từ) Mặc định; sự vắng mặt; sự không trả được nợ. (Động từ) Mặc định; không trả được nợ; vắng mặt.

Ví dụ (2)

Ghi chú:

Có nhiều nghĩa tùy ngữ cảnh: cài đặt mặc định (default setting), vỡ nợ (in default/default on a loan), không xuất hiện (default on a promise/obligation).

Cần ôn tập: 0%
Quá hạn 3 ngày trước

Blasphemy

/ˈblæsfəmi/

Noun (Danh từ)

Định nghĩa:

Sự báng bổ (thần thánh, tôn giáo); lời nói hoặc hành động thiếu tôn trọng đối với những điều linh thiêng.

Ví dụ (2)

Ghi chú:

Liên quan đến tôn giáo và sự thiếu tôn trọng đối với các tín ngưỡng. (Blas-) gợi nhớ từ (blame) (đổ lỗi), (phemy) gợi nhớ từ (fame) (tiếng tăm) -> nói xấu danh tiếng thiêng liêng.

Cần ôn tập: 0%
Quá hạn 3 ngày trước

Bland

/blænd/

Adjective (Tính từ)

Định nghĩa:

Nhạt nhẽo, vô vị (thức ăn); tẻ nhạt, không có gì đặc sắc (người, phong cách).

Ví dụ (2)

Ghi chú:

Nghĩa tiêu cực, ám chỉ sự thiếu hương vị, thiếu sức sống.

Cần ôn tập: 0%
Quá hạn 3 ngày trước

Authorial

/ɔːˈθɔːriəl/

Adjective (Tính từ)

Định nghĩa:

Thuộc về tác giả, liên quan đến tác giả.

Ví dụ (2)

Ghi chú:

Dễ nhớ vì có gốc từ (author - tác giả).

Cần ôn tập: 0%
Quá hạn 3 ngày trước

Articulate

(verb) /ɑːrˈtɪkjuleɪt/, (adj) /ɑːrˈtɪkjəlɪt/

Verb (Động từ) / Adjective (Tính từ)

Định nghĩa:

(Động từ) Phát âm rõ ràng, diễn đạt mạch lạc; (Tính từ) Có khả năng diễn đạt rõ ràng, mạch lạc.

Ví dụ (2)

Ghi chú:

Có thể là động từ hoặc tính từ. Khi là tính từ, trọng âm thường rơi vào âm tiết thứ hai và phát âm (ɪt). Khi là động từ, trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai và phát âm (eɪt).

Cần ôn tập: 0%
Quá hạn 3 ngày trước

Appropriation

/əˌproʊpriˈeɪʃn/

Noun (Danh từ)

Định nghĩa:

Sự chiếm đoạt; sự dành riêng (tiền bạc cho mục đích cụ thể); sự bắt chước văn hóa.

Ví dụ (2)

Ghi chú:

Có hai nghĩa chính: chiếm đoạt (thường là tiêu cực) và dành riêng/phân bổ (thường là tiền, hợp pháp). Gốc (proper) liên quan đến sở hữu.

Cần ôn tập: 0%
Quá hạn 3 ngày trước

Abhorrence

/æbˈhɒrəns/

Noun (Danh từ)

Định nghĩa:

Sự ghê tởm, sự căm ghét tột độ.

Ví dụ (2)

Ghi chú:

Thường đi với giới từ (of) hoặc (for). Nhớ từ gốc (abhor) có nghĩa là ghê tởm, căm ghét.

Cần ôn tập: 0%
Quá hạn 3 ngày trước

Dub historical exploitation novels

N/A

Định nghĩa:

To label a type of book that uses others' trauma/history as entertainment, often for white audiences

Ví dụ (0)

Cần ôn tập: 0%
Quá hạn 3 ngày trước

Echo chamber

N/A

Định nghĩa:

A space (especially online) where people only hear opinions they agree with Môi trường bị lặp lại tư tưởng giống nhau (phòng vọng tư tưởng)

Ví dụ (0)

Cần ôn tập: 0%
Quá hạn 3 ngày trước

Diaspora canon

Cụm từ

Định nghĩa:

The respected works created by people living outside their ancestral homeland

Ví dụ (0)

Cần ôn tập: 0%
Quá hạn 3 ngày trước

Macho war

Cụm từ

Định nghĩa:

A conflict fueled by ego, pride, and toxic masculinity

Ví dụ (0)

Cần ôn tập: 0%
Quá hạn 3 ngày trước

Vindictive pleasure

Cụm từ

Định nghĩa:

Niềm vui độc ác, sự khoái trá trả thù

Ví dụ (0)

Cần ôn tập: 0%
Quá hạn 3 ngày trước

Unabashedly

Từ

Định nghĩa:

không biết xấu hỗ

Ví dụ (0)