Flashcard: Unit 13: Negative feelings

Negative feelings

Ngôn ngữ:
🇺🇸English
Người chia sẻ:Trần Quốc Cường
Cần ôn tập: 0%
Quá hạn 2 ngày trước

theatrical production

/θiˈætrɪkl prəˈdʌkʃən/

noun

Định nghĩa:

Một buổi trình diễn trên sân khấu; vở kịch

Ví dụ (4)

Ghi chú:

Cụm từ này thường dùng để chỉ một vở kịch đã được dàn dựng công phu, có sự chuẩn bị kỹ lưỡng về mặt nghệ thuật (diễn viên, âm thanh, ánh sáng, trang phục, v.v.). Có thể dùng thay thế cho (play) hoặc (drama) nhưng mang tính trang trọng hơn.

Cần ôn tập: 0%
Quá hạn 4 ngày trước

miserable

/ˈmɪzrəbl/

tính từ

Định nghĩa:

Khốn khổ, đau khổ, buồn thảm; hoặc gây ra sự khó chịu, bất hạnh.

Ví dụ (3)

Ghi chú:

(Miserable) là một từ phổ biến để diễn tả cảm giác rất buồn, không vui, hoặc tình trạng tồi tệ, đáng thương. Có thể dùng cho người, thời tiết, hoặc điều kiện sống.

Cần ôn tập: 0%
Quá hạn 4 ngày trước

distraught

/dɪˈstrɔːt/

tính từ

Định nghĩa:

Hoang mang, bối rối, cực kỳ lo lắng hoặc đau khổ đến mức không thể suy nghĩ rõ ràng.

Ví dụ (3)

Ghi chú:

Mô tả trạng thái cảm xúc cực kỳ bị kích động, thường là do lo lắng, đau buồn hoặc sốc. Người (distraught) thường không thể hành động hay suy nghĩ một cách hợp lý.

Cần ôn tập: 0%
Quá hạn 4 ngày trước

devastated

/ˈdevəsteɪtɪd/

tính từ

Định nghĩa:

Bị tàn phá, hủy hoại hoàn toàn; hoặc cảm thấy cực kỳ sốc và buồn bã.

Ví dụ (3)

Ghi chú:

Có hai nghĩa chính: (1) bị phá hủy vật lý, và (2) cảm xúc cực kỳ đau khổ, sốc nặng. Cấp độ cảm xúc cao hơn (sad) hoặc (dejected).

Cần ôn tập: 0%
Quá hạn 4 ngày trước

forlorn

/fərˈlɔːrn/

tính từ

Định nghĩa:

Bị bỏ rơi, cô đơn, tuyệt vọng hoặc không được quan tâm; trông buồn bã và vô vọng.

Ví dụ (3)

Ghi chú:

(Forlorn) mang cảm giác cô độc, bị bỏ rơi và không có hy vọng. Thường dùng để mô tả cảnh vật, người, hoặc nỗ lực.

Cần ôn tập: 0%
Quá hạn 4 ngày trước

dejected

/dɪˈdʒektɪd/

tính từ

Định nghĩa:

Buồn bã, chán nản, thất vọng (do hy vọng tan vỡ hoặc thất bại).

Ví dụ (3)

Ghi chú:

Từ này mô tả trạng thái buồn rầu, mất tinh thần, thường là kết quả của sự thất vọng hoặc tin xấu.

Cần ôn tập: 0%
Quá hạn 4 ngày trước

obnoxious

/əbˈnɒkʃəs/

tính từ

Định nghĩa:

Khó chịu, đáng ghét, gây chướng tai gai mắt.

Ví dụ (3)

Ghi chú:

Dùng để mô tả người hoặc hành vi rất khó chịu, gây phiền toái cho người khác. Có thể liên hệ với (noxious) - độc hại, gây hại.

Cần ôn tập: 0%
Quá hạn 4 ngày trước

nit-picking

/ˈnɪtˌpɪkɪŋ/

tính từ

Định nghĩa:

Soi mói, bới lông tìm vết, chú ý quá mức đến những chi tiết nhỏ nhặt không quan trọng.

Ví dụ (3)

Ghi chú:

Nghĩa đen của (nit-pick) là nhặt trứng chấy (nit) ra khỏi tóc, một công việc rất tỉ mỉ. Do đó, nó mang nghĩa chuyển là quá chú tâm vào những lỗi nhỏ, không quan trọng.

Cần ôn tập: 0%
Quá hạn 4 ngày trước

fickle

/ˈfɪkl/

tính từ

Định nghĩa:

Hay thay đổi, không kiên định, thất thường (thường ám chỉ cảm xúc, lòng trung thành, ý kiến).

Ví dụ (3)

Ghi chú:

Thường dùng để chỉ sự thay đổi không đáng tin cậy, đặc biệt là trong tình cảm hoặc sự ủng hộ.

Cần ôn tập: 0%
Quá hạn 4 ngày trước

sloppy

/ˈslɒpi/

tính từ

Định nghĩa:

Cẩu thả, luộm thuộm, không gọn gàng hoặc làm việc không kỹ lưỡng.

Ví dụ (3)

Ghi chú:

(Sloppy) có thể chỉ sự cẩu thả trong công việc, hoặc sự luộm thuộm trong ăn mặc. Cũng có thể dùng để chỉ thời tiết (sloppy weather) nghĩa là ẩm ướt, lầy lội.

Cần ôn tập: 0%
Quá hạn 4 ngày trước

puerile

/ˈpjʊəraɪl/

tính từ

Định nghĩa:

Trẻ con, ấu trĩ, ngây thơ một cách không phù hợp với lứa tuổi trưởng thành.

Ví dụ (3)

Ghi chú:

Gợi nhớ từ (pure) - trong sáng, nhưng (puerile) mang nghĩa tiêu cực, chỉ sự non nớt, thiếu chín chắn không phù hợp.

Cần ôn tập: 0%
Quá hạn 4 ngày trước

pretentious

/prɪˈtenʃəs/

tính từ

Định nghĩa:

Kiêu căng, tự phụ, khoe khoang một cách giả tạo để gây ấn tượng.

Ví dụ (3)

Ghi chú:

Gợi nhớ từ (pretend) - giả vờ. (Pretentious) thường dùng để chỉ người hoặc thứ gì đó cố gắng tỏ ra quan trọng, thông minh, hoặc có địa vị hơn thực tế.

Cần ôn tập: 0%
Quá hạn 4 ngày trước

pompous

/ˈpɒmpəs/

adjective

Định nghĩa:

khoa trương, kiêu căng, tự phụ (để tỏ vẻ quan trọng)

Ví dụ (2)

Ghi chú:

Mô tả một người hoặc cách hành xử tự cho mình là quan trọng và nghiêm túc thái quá, thường kèm theo sự khoe khoang kiến thức hoặc địa vị. Gần nghĩa với (arrogant) hoặc (pretentious).

Cần ôn tập: 0%
Quá hạn 4 ngày trước

ostentatious

/ˌɒstɛnˈteɪʃəs/

adjective

Định nghĩa:

phô trương, khoe khoang (để gây ấn tượng)

Ví dụ (2)

Ghi chú:

Diễn tả hành vi hoặc vật thể được trưng bày một cách quá mức, nhằm mục đích gây chú ý hoặc khoe khoang sự giàu có/địa vị.

Cần ôn tập: 0%
Quá hạn 4 ngày trước

officious

/əˈfɪʃəs/

adjective

Định nghĩa:

(người) nhiệt tình thái quá, thích can thiệp vào chuyện người khác một cách không cần thiết

Ví dụ (2)

Ghi chú:

Thường mang nghĩa tiêu cực, ám chỉ người quá nhiệt tình trong việc giúp đỡ hoặc ra lệnh, nhưng hành động của họ lại không được chào đón hoặc gây khó chịu.

Cần ôn tập: 0%
Quá hạn 4 ngày trước

offhand

/ˈɒfhænd/

adjective, adverb

Định nghĩa:

(lời nói, thái độ) bất cẩn, thiếu suy nghĩ; không chuẩn bị trước

Ví dụ (2)

Ghi chú:

Khi là tính từ, thường ám chỉ thái độ thiếu cân nhắc, có thể gây khó chịu. Khi là trạng từ, nghĩa là (ngay lập tức, không chuẩn bị).

Cần ôn tập: 0%
Quá hạn 4 ngày trước

alarm

/əˈlɑːrm/

noun

Định nghĩa:

sự báo động, sự hoảng sợ, chuông báo động

Ví dụ (2)

Ghi chú:

Có thể chỉ trạng thái lo lắng, sợ hãi, hoặc một thiết bị/tín hiệu cảnh báo. Cũng có thể dùng như động từ (to alarm).

Cần ôn tập: 0%
Quá hạn 4 ngày trước

distress

/dɪˈstrɛs/

noun

Định nghĩa:

nỗi đau khổ, sự phiền muộn, sự nguy hiểm

Ví dụ (2)

Ghi chú:

Có thể chỉ nỗi đau về tinh thần hoặc thể chất, hoặc một tình huống nguy hiểm (e.g., in distress). Cũng có thể dùng như động từ (to distress).

Cần ôn tập: 0%
Quá hạn 4 ngày trước

irritation

/ˌɪrɪˈteɪʃn/

noun

Định nghĩa:

sự khó chịu, sự bực mình

Ví dụ (2)

Ghi chú:

Một cảm xúc khó chịu, không hài lòng, thường do những điều nhỏ nhặt hoặc lặp đi lặp lại.

Cần ôn tập: 0%
Quá hạn 4 ngày trước

scorn

/skɔːrn/

noun

Định nghĩa:

sự khinh miệt, sự coi thường

Ví dụ (2)

Ghi chú:

Liên quan đến việc coi một ai đó hoặc cái gì đó là không đáng tôn trọng, không có giá trị. Có thể dùng như động từ (to scorn).

Cần ôn tập: 0%
Quá hạn 4 ngày trước

abhorrence

/æbˈhɒrəns/

noun

Định nghĩa:

sự ghê tởm, sự căm ghét mãnh liệt

Ví dụ (2)

Ghi chú:

Cảm xúc căm ghét mạnh mẽ, thường liên quan đến các giá trị đạo đức hoặc nguyên tắc. Gần nghĩa với (loathing).

Cần ôn tập: 0%
Quá hạn 4 ngày trước

loathing

/ˈloʊðɪŋ/

noun

Định nghĩa:

sự ghê tởm, sự căm ghét tột độ

Ví dụ (2)

Ghi chú:

Cảm xúc cực kỳ mạnh mẽ, thường liên quan đến sự ghê tởm về đạo đức hoặc thể chất. Mạnh hơn (aversion) và (antipathy).

Cần ôn tập: 0%
Quá hạn 4 ngày trước

averse to

/əˈvɜːrs tə/

adjective phrase

Định nghĩa:

không thích, phản đối

Ví dụ (2)

Ghi chú:

(Averse) là tính từ của (aversion). Luôn đi kèm với giới từ (to). Thường được dùng trong cấu trúc (be averse to (something/doing something)).

Cần ôn tập: 0%
Quá hạn 4 ngày trước

pet aversion

/pɛt əˈvɜːrʒn/

noun phrase

Định nghĩa:

điều đặc biệt ghét bỏ, điều tối kỵ

Ví dụ (2)

Ghi chú:

(Pet) ở đây mang nghĩa (cá nhân, yêu thích) theo hướng tiêu cực, chỉ điều mà một người đặc biệt không thích hoặc ghét nhất.

Cần ôn tập: 0%
Quá hạn 4 ngày trước

felt an instant aversion

/fɛlt ən ˈɪnstənt əˈvɜːrʒn/

phrase

Định nghĩa:

cảm thấy ghét bỏ ngay lập tức

Ví dụ (2)

Ghi chú:

Diễn tả một cảm giác ghét bỏ hoặc không thích xuất hiện ngay lập tức mà không cần lý do rõ ràng.

Cần ôn tập: 0%
Quá hạn 4 ngày trước

have/feel an aversion to

/hæv/fiːl ən əˈvɜːrʒn tə/

phrase

Định nghĩa:

có/cảm thấy ác cảm với, không thích mạnh mẽ

Ví dụ (2)

Ghi chú:

Cụm từ cố định dùng để diễn tả sự không thích hoặc ghét bỏ một điều gì đó.

Cần ôn tập: 0%
Quá hạn 4 ngày trước

aversion

/əˈvɜːrʒn/

noun

Định nghĩa:

sự ghét bỏ, sự không thích mạnh mẽ

Ví dụ (2)

Ghi chú:

Thường đi với giới từ (to). Từ này gần nghĩa với (antipathy) nhưng có thể nhẹ hơn một chút, chỉ sự không thích mạnh mẽ thay vì căm ghét sâu sắc.

Cần ôn tập: 0%
Quá hạn 4 ngày trước

antipathy

/ænˈtɪpəθi/

noun

Định nghĩa:

sự ác cảm, sự căm ghét sâu sắc

Ví dụ (2)

Ghi chú:

Thường dùng với giới từ (to) hoặc (towards) để chỉ đối tượng của sự căm ghét. Từ này có nguồn gốc từ tiếng Hy Lạp, nghĩa đen là (against suffering), liên quan đến cảm xúc tiêu cực mạnh mẽ.