Flashcard: Unit 7: Describing yourself

A. Character and personality B. Positive and negative associations

Ngôn ngữ:
🇺🇸English
Người chia sẻ:Trần Quốc Cường
Cần ôn tập: 0%
Quá hạn 4 ngày trước

parsimony

/ˈpɑːrsɪməni/

Noun

Định nghĩa:

Tính tiết kiệm, giản dị, đơn giản một cách không cần thiết

Ví dụ (4)

Ghi chú:

Liên tưởng (par) là một phần, (simony) là tiền bạc (money). Chỉ sử dụng một phần tiền, tức là tiết kiệm. Thường mang nghĩa đơn giản đến mức tối thiểu, đôi khi có sắc thái tiêu cực là keo kiệt.

Cần ôn tập: 0%
Quá hạn 4 ngày trước

can be selfish and cunning

/kæn biː ˈsel.fɪʃ ænd ˈkʌn.ɪŋ/

cụm tính từ

Định nghĩa:

Có thể ích kỷ và xảo quyệt

Ví dụ (2)

Ghi chú:

Đây là một cụm từ mô tả khả năng biểu hiện những đặc điểm tiêu cực trong một số trường hợp. (Selfish) là chỉ quan tâm đến bản thân. (Cunning) là thông minh một cách lừa đảo, khôn ranh để đạt mục đích, thường mang nghĩa tiêu cực.

Cần ôn tập: 0%
Quá hạn 4 ngày trước

outgoing

/ˈaʊtˌɡəʊ.ɪŋ/

tính từ

Định nghĩa:

Hướng ngoại, thân thiện, cởi mở

Ví dụ (2)

Ghi chú:

Mô tả người thích giao tiếp xã hội, cởi mở, thân thiện. Trái nghĩa với 'shy' (nhút nhát) hoặc 'introverted' (hướng nội). Cũng có nghĩa là 'sắp mãn nhiệm' (outgoing president).

Cần ôn tập: 0%
Quá hạn 4 ngày trước

stingy

/ˈstɪn.dʒi/

tính từ

Định nghĩa:

Keo kiệt, bủn xỉn

Ví dụ (2)

Ghi chú:

Dùng để chỉ người không thích chi tiêu tiền bạc hoặc không muốn chia sẻ bất cứ thứ gì. Đồng nghĩa với 'miserly', 'cheap' (trong ngữ cảnh tiêu cực). Thường có tính chất tiêu cực.

Cần ôn tập: 0%
Quá hạn 4 ngày trước

fun-loving

/ˈfʌnˌlʌv.ɪŋ/

tính từ

Định nghĩa:

Ham vui, thích đùa, yêu thích niềm vui

Ví dụ (2)

Ghi chú:

Mô tả người có tính cách lạc quan, thích tham gia vào các hoạt động giải trí, mang lại niềm vui. Đây là một tính từ ghép (compound adjective), thường có dấu gạch nối khi đứng trước danh từ.

Cần ôn tập: 0%
Quá hạn 4 ngày trước

conservative

/kənˈsɜː.və.tɪv/

tính từ

Định nghĩa:

Bảo thủ, thận trọng, truyền thống

Ví dụ (2)

Ghi chú:

Có thể dùng để chỉ quan điểm chính trị, phong cách ăn mặc, hoặc thái độ chung về việc giữ gìn truyền thống, không thích thay đổi. Danh từ là 'conservatism' (chủ nghĩa bảo thủ).

Cần ôn tập: 0%
Quá hạn 4 ngày trước

affectionate

/əˈfek.ʃən.ət/

tính từ

Định nghĩa:

Trìu mến, âu yếm, tình cảm

Ví dụ (2)

Ghi chú:

Mô tả người hoặc động vật thể hiện tình cảm một cách cởi mở, qua cử chỉ, lời nói. Từ đồng nghĩa: loving, tender. Danh từ là 'affection' (tình cảm, sự trìu mến).

Cần ôn tập: 0%
Quá hạn 4 ngày trước

sentimental

/ˌsen.tɪˈmen.təl/

tính từ

Định nghĩa:

Đa cảm, ủy mị, nặng tình; có tính hoài niệm

Ví dụ (2)

Ghi chú:

Dùng để chỉ người dễ xúc động, hoặc vật/sự việc gợi lên cảm xúc mạnh mẽ, đặc biệt là hoài niệm, tình cảm cá nhân. Không nhầm lẫn với 'sensible' (hợp lý) hay 'sensitive' (nhạy cảm).

Cần ôn tập: 0%
Quá hạn 4 ngày trước

rebellious

/rɪˈbel.i.əs/

tính từ

Định nghĩa:

Bất trị, nổi loạn, chống đối

Ví dụ (2)

Ghi chú:

Thường dùng để mô tả người, nhóm người, hoặc hành vi chống lại quyền lực, quy tắc đã có. Liên quan đến từ 'rebel' (nổi loạn - động từ/danh từ).

Cần ôn tập: 0%
Quá hạn 4 ngày trước

often materialistic

/ˈɒfən məˌtɪəriəˈlɪstɪk/

adjective phrase

Định nghĩa:

thường xuyên coi trọng vật chất

Ví dụ (4)

Ghi chú:

Nhấn mạnh việc coi trọng vật chất diễn ra thường xuyên, không phải lúc nào cũng vậy. Có thể dùng để phê phán hoặc mô tả một xu hướng.

Cần ôn tập: 0%
Quá hạn 4 ngày trước

terseness

/tərˈsens/

noun

Định nghĩa:

Sự ngắn gọn, súc tích

Ví dụ (4)

Ghi chú:

Liên tưởng (terse) đến việc (cut short) - cắt ngắn câu nói, diễn đạt. Nhớ đến việc viết báo, email công việc cần sự ngắn gọn, súc tích.

Cần ôn tập: 0%
Quá hạn 4 ngày trước

unscrupulousness

/ʌnˈskruːpjələsnəs/

noun

Định nghĩa:

Sự vô đạo đức, sự bất lương, sự không có nguyên tắc

Ví dụ (4)

Ghi chú:

Từ này thường đi kèm với các hành động thiếu đạo đức, lừa dối và không trung thực. Hãy nhớ (scrupulous) là (tỉ mỉ, cẩn thận) thêm (un-) và (-ness) thành danh từ mang nghĩa ngược lại.

Cần ôn tập: 0%
Quá hạn 4 ngày trước

placidity

/plæˈsɪdəti/

noun

Định nghĩa:

Sự thanh bình, sự điềm tĩnh

Ví dụ (4)

Ghi chú:

Liên tưởng: (Place) êm (city) bình -> Một thành phố yên bình, thanh thản. Chú ý cách phát âm âm /sɪ/.

Cần ôn tập: 0%
Quá hạn 4 ngày trước

altruism

/ˈæltruɪzəm/

noun

Định nghĩa:

Lòng vị tha, sự quan tâm vô tư đến hạnh phúc của người khác

Ví dụ (4)

Ghi chú:

Liên tưởng đến (all true ism) - tất cả đều đúng là chủ nghĩa vị tha, tức là luôn nghĩ cho người khác.

Cần ôn tập: 0%
Quá hạn 4 ngày trước

devious

/ˈdiːviəs/

adjective

Định nghĩa:

Xảo quyệt, ranh ma

Ví dụ (4)

Ghi chú:

Liên tưởng đến (devil) (quỷ dữ), thường dùng để miêu tả hành động hoặc con người có tính lừa lọc, mánh khóe để đạt được mục đích.

Cần ôn tập: 0%
Quá hạn 4 ngày trước

instinctively

/ɪnˈstɪŋktɪvli/

adverb

Định nghĩa:

Theo bản năng, một cách tự nhiên không cần suy nghĩ

Ví dụ (4)

Ghi chú:

Liên tưởng đến (instinct) - bản năng. Dùng để miêu tả hành động xảy ra tự nhiên, không cần suy nghĩ hay lên kế hoạch trước.

Cần ôn tập: 0%
Quá hạn 4 ngày trước

naive

/naɪˈiːv/

tính từ

Định nghĩa:

ngây thơ, khờ khạo, cả tin, thiếu kinh nghiệm

Ví dụ (2)

Ghi chú:

Ghi nhớ (naive -> NAIVEly believe everything). Mô tả sự thiếu kinh nghiệm, phán đoán hoặc tinh tế, dẫn đến việc dễ bị lừa dối hoặc thiếu hiểu biết về thực tế.

Cần ôn tập: 0%
Quá hạn 4 ngày trước

sharp-tongued

/ˈʃɑːrp tʌŋd/

tính từ

Định nghĩa:

sắc sảo, đanh đá, chua ngoa (trong lời nói, thường mang nghĩa tiêu cực)

Ví dụ (2)

Ghi chú:

Ghi nhớ (sharp -> sắc + tongue -> lưỡi). Dùng để miêu tả người nói thẳng, nói những lời khó nghe, châm biếm hoặc chỉ trích một cách gay gắt.

Cần ôn tập: 0%
Quá hạn 4 ngày trước

morose

/məˈroʊs/

tính từ

Định nghĩa:

ủ rũ, buồn rầu, cau có, rầu rĩ

Ví dụ (2)

Ghi chú:

Ghi nhớ (morose -> MORE ROSE than flowers -> SADLY, no flowers). Thường mô tả trạng thái buồn bã, khó chịu, ít nói và bi quan.

Cần ôn tập: 0%
Quá hạn 4 ngày trước

altruistic

/ˌæltruˈɪstɪk/

tính từ

Định nghĩa:

vị tha, không ích kỷ, quên mình vì người khác

Ví dụ (2)

Ghi chú:

Ghi nhớ (altruistic -> always TRUE to others). Trái ngược với 'selfish'. Mô tả hành vi quan tâm đến lợi ích của người khác hơn lợi ích của bản thân.

Cần ôn tập: 0%
Quá hạn 4 ngày trước

extravagant

/ɪkˈstrævəɡənt/

tính từ

Định nghĩa:

phung phí, hoang phí (tiền bạc); xa hoa, quá mức

Ví dụ (2)

Ghi chú:

Ghi nhớ (extra + vagant -> đi quá mức cần thiết). Thường dùng để chỉ sự lãng phí tiền bạc hoặc sự thể hiện quá mức, không thực tế.

Cần ôn tập: 0%
Quá hạn 4 ngày trước

supportive

/səˈpɔːrtɪv/

tính từ

Định nghĩa:

ủng hộ, hỗ trợ, động viên

Ví dụ (2)

Ghi chú:

Ghi nhớ (support -> ủng hộ). Dùng để miêu tả người hoặc vật giúp đỡ, động viên, và tạo điều kiện thuận lợi cho người khác.

Cần ôn tập: 0%
Quá hạn 4 ngày trước

shrewd

/ʃruːd/

tính từ

Định nghĩa:

sắc sảo, khôn ngoan, tinh ranh (thường trong kinh doanh, đàm phán)

Ví dụ (2)

Ghi chú:

Ghi nhớ (shrewd -> SHARP + RUDE (kiểu người sắc bén, đôi khi hơi thẳng thắn)). Mô tả khả năng đưa ra phán đoán tốt và thực tế, đặc biệt trong các tình huống khó khăn hoặc liên quan đến tiền bạc.

Cần ôn tập: 0%
Quá hạn 4 ngày trước

distrustful

/dɪsˈtrʌstfʊl/

tính từ

Định nghĩa:

đa nghi, không tin tưởng, hoài nghi

Ví dụ (2)

Ghi chú:

Ghi nhớ (distrust -> không tin tưởng). Thường đi với giới từ 'of' (distrustful of something/someone).

Cần ôn tập: 0%
Quá hạn 4 ngày trước

magnetic personality

/mæɡˈnɛtɪk ˌpɜːrsəˈnælɪti/

cụm danh từ

Định nghĩa:

tính cách lôi cuốn, có sức hút mạnh mẽ

Ví dụ (2)

Ghi chú:

Ghi nhớ (magnetic -> nam châm -> hút). Diễn tả khả năng thu hút, quyến rũ người khác một cách tự nhiên, khiến họ muốn ở gần hoặc lắng nghe.

Cần ôn tập: 0%
Quá hạn 4 ngày trước

placid

/ˈplæsɪd/

tính từ

Định nghĩa:

điềm tĩnh, thanh bình, yên ả

Ví dụ (2)

Ghi chú:

Ghi nhớ (placid -> PLACID -> giống PEACEFUL). Thường dùng để miêu tả sự bình yên, không bị xáo trộn, đặc biệt là trạng thái tinh thần hoặc mặt nước.

Cần ôn tập: 0%
Quá hạn 4 ngày trước

diligent

/ˈdɪlɪdʒənt/

tính từ

Định nghĩa:

chăm chỉ, siêng năng, cần cù

Ví dụ (2)

Ghi chú:

Ghi nhớ (diligent -> DILIGENT -> làm việc VÀNG MỘT CÁCH SIÊNG NĂNG). Thường dùng để mô tả người hay hành động thể hiện sự cẩn thận và kiên trì.

Cần ôn tập: 0%
Quá hạn 4 ngày trước

intuitive

/ɪnˈtuːɪtɪv/

adjective

Định nghĩa:

trực giác, theo trực giác, dễ sử dụng (máy móc)

Ví dụ (2)

Ghi chú:

Có hai nghĩa chính: (1) dựa trên trực giác, không cần suy luận logic; (2) (đối với thiết bị, phần mềm) dễ hiểu, dễ dùng mà không cần hướng dẫn nhiều. Gốc từ là (intuition) (trực giác).

Cần ôn tập: 0%
Quá hạn 4 ngày trước

tactless

/ˈtæktləs/

adjective

Định nghĩa:

vô duyên, thiếu tế nhị, không khéo léo

Ví dụ (2)

Ghi chú:

Tiền tố (-less) mang nghĩa (không có). Từ này dùng để chỉ người nói hoặc làm những điều không phù hợp, thiếu sự cân nhắc về cảm xúc người khác, dẫn đến xúc phạm hoặc gây khó chịu.

Cần ôn tập: 0%
Quá hạn 4 ngày trước

perfectionist

/pərˈfekʃənɪst/

noun

Định nghĩa:

người theo chủ nghĩa hoàn hảo

Ví dụ (2)

Ghi chú:

Đuôi (-ist) thường chỉ người theo một chủ nghĩa hoặc thực hiện một hoạt động. Từ này mô tả người luôn mong muốn mọi thứ phải hoàn hảo, không chấp nhận sai sót.

Cần ôn tập: 0%
Quá hạn 4 ngày trước

insecure

/ˌɪnsɪˈkjʊər/

adjective

Định nghĩa:

không an toàn, không chắc chắn, thiếu tự tin

Ví dụ (2)

Ghi chú:

Có hai nghĩa chính: (1) thiếu tự tin, lo lắng về bản thân; (2) không an toàn, không ổn định (thường dùng cho tình hình, hệ thống). Tiền tố (in-) mang nghĩa (không).

Cần ôn tập: 0%
Quá hạn 4 ngày trước

superficial

/ˌsuːpərˈfɪʃl/

adjective

Định nghĩa:

nông cạn, hời hợt, bề ngoài

Ví dụ (2)

Ghi chú:

Có thể dùng cho cả vật chất (bề mặt, nông) và trừu tượng (tính cách, suy nghĩ hời hợt). Trái nghĩa với (deep) (sâu sắc).

Cần ôn tập: 0%
Quá hạn 4 ngày trước

obliging

/əˈblaɪdʒɪŋ/

adjective

Định nghĩa:

sẵn lòng giúp đỡ, có lòng giúp đỡ, có thiện ý

Ví dụ (2)

Ghi chú:

Từ này mô tả người tử tế, sẵn lòng làm theo yêu cầu hoặc giúp đỡ người khác. Gần nghĩa với (helpful) hoặc (accommodating).

Cần ôn tập: 0%
Quá hạn 4 ngày trước

get carried away

/ɡet ˈkærid əˈweɪ/

idiom/phrase

Định nghĩa:

bị cuốn đi, quá khích, mất kiểm soát cảm xúc

Ví dụ (2)

Ghi chú:

Cụm động từ này diễn tả việc một người bị cảm xúc (vui, tức giận, phấn khích) lấn át, dẫn đến hành động hoặc lời nói không kiểm soát.

Cần ôn tập: 0%
Quá hạn 4 ngày trước

chauvinistic

/ˌʃoʊvɪˈnɪstɪk/

adjective

Định nghĩa:

có tư tưởng sô vanh (cực đoan về lòng yêu nước hoặc phân biệt giới tính)

Ví dụ (2)

Ghi chú:

Thường dùng để chỉ người có niềm tin mù quáng vào sự vượt trội của nhóm mình (quốc gia, giới tính, chủng tộc) và coi thường người khác. Có thể là (male chauvinism) (tư tưởng trọng nam khinh nữ) hoặc (national chauvinism) (chủ nghĩa sô vanh dân tộc).

Cần ôn tập: 0%
Quá hạn 4 ngày trước

methodical

/məˈθɒdɪkl/

adjective

Định nghĩa:

có phương pháp, có hệ thống, cẩn thận

Ví dụ (2)

Ghi chú:

Liên quan đến (method) (phương pháp). Dùng để miêu tả người hoặc cách làm việc có trật tự, theo quy trình rõ ràng.

Cần ôn tập: 0%
Quá hạn 4 ngày trước

opportunistic

/ˌɒpərˌtuːˈnɪstɪk/

adjective

Định nghĩa:

biết tận dụng cơ hội, cơ hội chủ nghĩa

Ví dụ (2)

Ghi chú:

Từ này thường mang nghĩa tiêu cực, ám chỉ việc lợi dụng tình thế vì lợi ích cá nhân mà không quan tâm đến nguyên tắc. Gốc từ là (opportunity) (cơ hội).