Flashcard: Unit 12: Emotions and reactions

Emotions and reactions

Ngôn ngữ:
🇺🇸English
Người chia sẻ:Trần Quốc Cường
Cần ôn tập: 0%
Quá hạn 4 ngày trước

appeasing

/əˈpiːzɪŋ/

Tính từ / Động từ (hiện tại phân từ)

Định nghĩa:

Xoa dịu, nhân nhượng; làm hài lòng bằng cách nhượng bộ.

Ví dụ (2)

Ghi chú:

(Là dạng hiện tại phân từ của động từ 'appease'. Thường mang ý nghĩa (xoa dịu một ai đó hoặc một nhóm người bằng cách nhượng bộ hoặc đáp ứng yêu cầu của họ), đôi khi có hàm ý tiêu cực là (nhượng bộ quá mức để tránh xung đột).)

Cần ôn tập: 0%
Quá hạn 4 ngày trước

conciliate

/kənˈsɪliˌeɪt/

Động từ

Định nghĩa:

Hòa giải, điều giải; làm cho thân thiện, hòa thuận trở lại.

Ví dụ (2)

Ghi chú:

(Chủ yếu dùng trong bối cảnh hòa giải, dàn xếp mâu thuẫn giữa các bên hoặc làm cho ai đó thân thiện, hòa đồng hơn. Có nghĩa mạnh hơn 'placate' khi nói về việc giải quyết xung đột.)

Cần ôn tập: 0%
Quá hạn 4 ngày trước

placate

/ˈpleɪkeɪt/

Động từ

Định nghĩa:

Xoa dịu, làm cho ai đó bớt giận hoặc hài lòng.

Ví dụ (2)

Ghi chú:

(Dùng khi ai đó đang tức giận hoặc khó chịu, và bạn cố gắng làm họ bình tĩnh lại hoặc hài lòng. Thường ngụ ý một hành động cố gắng làm hài lòng người khác.)

Cần ôn tập: 0%
Quá hạn 4 ngày trước

defuse

/diːˈfjuːz/

Động từ

Định nghĩa:

Tháo ngòi nổ; xoa dịu, giảm bớt căng thẳng.

Ví dụ (2)

Ghi chú:

(Mang nghĩa đen là (tháo gỡ bom), và nghĩa bóng là (làm dịu đi một tình huống căng thẳng, nguy hiểm).)

Cần ôn tập: 0%
Quá hạn 4 ngày trước

coveted

/ˈkʌvətɪd/

Tính từ / Động từ (quá khứ)

Định nghĩa:

Được thèm muốn, ao ước; được nhiều người khao khát.

Ví dụ (2)

Ghi chú:

(Là dạng quá khứ phân từ của động từ 'covet' (thèm muốn, thèm khát). Thường dùng như tính từ để chỉ một vật gì đó rất được mong muốn.)

Cần ôn tập: 0%
Quá hạn 4 ngày trước

yearns

/jɜːrnz/

Động từ

Định nghĩa:

Khao khát, ao ước mãnh liệt (thường là điều khó đạt được hoặc đã mất).

Ví dụ (2)

Ghi chú:

(Thường dùng để diễn tả một khao khát sâu sắc, hoài niệm về một điều gì đó đã mất hoặc khó đạt được. Thường đi với giới từ 'for' hoặc cấu trúc 'to + V'.)

Cần ôn tập: 0%
Quá hạn 4 ngày trước

thirst

/θɜːrst/

Danh từ / Động từ

Định nghĩa:

Khát (nước); khát khao, khao khát (cái gì đó).

Ví dụ (3)

Ghi chú:

(Có thể dùng làm danh từ (sự khát, sự khao khát) hoặc động từ (khát, khao khát). Khi dùng làm động từ, thường đi với giới từ 'for'.)

Cần ôn tập: 0%
Quá hạn 4 ngày trước

crave

/kreɪv/

Động từ

Định nghĩa:

Khao khát, thèm muốn mãnh liệt.

Ví dụ (2)

Ghi chú:

(Thường dùng để diễn tả sự thèm muốn mãnh liệt về đồ ăn, thức uống, hoặc một điều gì đó về mặt cảm xúc. Mang ý nghĩa mạnh hơn 'want'.)