A. Kim loại
A. Khối thể tích nhỏ nhất có cách sắp xếp chất điểm đại diện cho mạng tinh thể
A. Các kim loại và hợp kim mang các tính chất đặc trưng của kim loại
A.Tinh thể lý tưởng có chứa lệch biên
A. Là hợp chất nhiều nguyên tố với các tính chất đặc trưng của kim loại
A. Vật liệu kim loại, ceramic, polyme và compozit
Dày đặc hơn
A. Lực hút tĩnh điện giữa các ion dương và ion âm
A. Mật độ lệch
Sự góp chung các điện tử lớp ngoài cùng để đạt mức bão hòa
A. Chúng có tính công nghệ và các chỉ tiêu cơ tính thỏa mãn điều kiện làm việc của chi tiết
A. Mô hình mạng tinh thể 2 chiều có chứa nút trống
A. Cu, Al, Ag, Au, …
A. Khi tác dụng tải trọng, biến dạng dẻo và biến dạng đàn hồi xảy ra song song nhau
A. 4
68%
A. Chỉ có thành phần ứng suất
A.74%
A. Vật liệu nano 1D
A. Càng tăng
A. Càng giảm
A. Là nhữngg loại vật liệu mà tất cả các kích thước của chúng không phải là của nanomet nhưng bản thân bên trong nó thì có những cấu trú
A. Là những vật liệu mà tất cả các kích thước 3 chiều (x,y,z) đều là nanomet
A. Là những vật liệu mà có 2 chiều kích thước (x,y) là nanomet, Kích thước (L) còn lại thì không phải
A. Là những vật liệu mà có 1 chiều kích thước là nanomet, 2 chiều còn lại thì không phải
A. 13.5%
A. Vật liệu nano là vật liệu mà bên trong cấu trúc có kích thước
A. Ống nano carbon
A. Dẫn điện
A. Tất cả đều đúng
A. Ferit
A. Ferit và Xementit
Ferit và peclit
A. Rất cứng
A. Dung dịch rắn thay thế
A. Hình b
A. Là hiện tượng phân bố không đều của các nguyên tố trong vật đúc
A. Các pha xen kẽ
A. Pha rắn trong đó nguyên tử chất tan nằm ở các lỗ hổng trong mạng dung môi
A. Dung dịch rắn có thể chứa một lượng bất kỳ nguyên tố hòa tan
A. Tinh thể phát triển mạnh theo mặt và phương có mật độ nguyên tử lớn nhất
A. Cr; Ni; Mn ; Cu
A. Hỗn hợp cơ học cùng tinh của auxtenit và xêmentit
A. Khi nung hoặc nguội đủ chậm
A. Tạo dung dịch rắn hòa tan vô hạn
A. Làm hạt nhỏ tinh thể
A. Cùng tích
A. Chuyển pha ở trạng thái rắn
A. Của dung môi A
A. Hỗn hợp cơ học cùng tích của ferit và xêmentit
A. Dễ biến dạng dẻo
A. Vì kích thước lỗ hổng trong mạng tinh thể Fe
A. Có kiểu mạng tinh thể của nguyên tố hòa tan
A. Nguyên tố giữ nguyên kiểu mạng
A. 2
A. Trong dung dịch rắn thay thế, nguyên tố hòa tan là các á kim như H
A. Fe
A. Hợp chất hóa học
A. Nhiệt độ nóng chảy và trạng thái pha
A. 100%A+0%B
100%B+0%A
A. Đường lỏng và đường rắn
A. Vì kích thước lỗ hổng trong mạng tinh thể Fe
rth (tự sinh) lớn hơn
A. Tăng dần
Chuyển biến chỉ xảy ra ở nhiệt độ nhỏ hơn nhiệt độ Mf
A. Au – Ag
A. Làm nguội kim loại lỏng xuống dưới nhiệt độ Ts
A. Mức độ biến dạng càng lớn thì nhiệt độ bắt đầu kết tinh lại càng lớn
A. Quy luật lớn lên của hạt
A. Nồng độ điện tử
A. T2 > T1
A. Các nguyên hòa tan một phần vào nhau ở trạng thái rắn
A. Bằng thành phần C trong
P -> y
A. Tổng hàm lượng C và Si
A. Xoocbit
A. Ở nhiệt độ cao hơn nhiệt độ kết tinh lại
A. Nhiệt độ nóng chảy thấp hơn
A. Nung cao hơn nhiệt độ chảy loãng
A. Chậm
A. Mg và Ce
A. Chịu nhiệt
A. Gang trắng
A. Thúc đẩy tạo thành graphit gang
A. Cụm
A. Ủ sau khi đúc
A. Gang trắng trước cùng tinh Gang trắng cùng tinh Gang trắng sau cùng tinh
A. Có tổ chức 100% lêđêburit
A. Có tổ chức lêđêburit
A. GX36-56
A. Gang cầu
A. GC60-2
A. Gang trắng
A. (P + Xe) + Xe
A. 28 là số chỉ độ giãn dài tương đối
A. GZ50-4
y + Xe
A. GX32-52
A. Kéo thấp,giòn cao
A. Tăng khả năng chống mòn do ma sát, làm tắt rung động
A. Giảm độ chảy loãng, tăng độ bền kéo
A. Giảm lượng các bon tổng và nâng cao cácbon liên kết
A. GX
A. Bền kéo,bền uốn
A. GZ
k cầu > k dẻo > k xám
3,5%
C < 4,3%
A. C > 4,3%
A. Graphit dạng cầu
A. Graphit dạng cụm (như cụm “bông”)
A. Lêđêburit
A. Graphit dạng tấm
y + Xe
A. Cản trở tạo thành graphit của gang
A. CT
A. CD
A. Độ dai tốt
A. Thép chất lượng cao
A. 0,10-0,25%
A. 0,3-0,5%
A. 0,50%
A. OL
A. 3
A. 0,7-1,5%
A. Hai loại
A. 20CrNi2Mo
A. Bulong-vít
A. 56-62HRC
A. Cả ba phương án trên
A. CD100
A. 20Cr2
A. 65Si2Mn
A. Cả ba phương án trên
A. Khuôn dập
A. Cr
A. Tính giòn nóng
A. Giãn nở nhiệt bằng với thủy tinh
A. Có tổ chức peclit
A. 1147
A. Liên kết kim loại
A. Cơ tính tổng hợp cao
A. Trong tổ chức có hai pha với thế điện cực xấp xỉ nhau
A. Thép không gỉ một pha
A. Dùng làm dao cắt năng suất trung bình
A. Trục bơm, ốc vít không gỉ
A. 20Cr
A. 40Cr
A. CD130
A. Hình dạng tương đối phức tạp, kích thước tương đối lớn
A. 40Cr
A. Không được khử oxy
A. OL100Cr2
A. Thép làm xupap xả
A. Dùng làm dao cắt năng suất thấp
A. Trong tổ chức chỉ có một pha
A. Kim phun động cơ, ổ lăn không gỉ, dụng cụ phẫu thuật, dao, kéo
A. Dùng chủ yếu trong xây dựng, một phần nhỏ làm các chi tiết máy không cần qua gia công nhiệt
A. Các chi tiết trong công nghiệp hóa dầu
A. Giới hạn bền kéo tối thiểu [kG/mm
A. Khử oxy bằng fero Si và fero Al
A. Khuôn dập nguội kích thước trung bình
A. Hình dạng phức tạp, kích thước trung bình
A. Thép chịu mài mòn cao
A. Cr và Mo
A. Tăng độ thấm tôi
A. 65Mn
A. 18CrMnTi
A. Làm một số chi tiết cần qua gia công nhiệt
A. Kích thước lớn, hình dáng phức tạp
A. 60Mn
A. Tăng độ thấm tôi
A. Không được khử oxy
A. 160Cr12Mo
A. Khuôn dập nguội kích thước lớn
A. Năm nhóm
A. Lập phương diện tâm
A. AL-Cu-Mg
A. 15%
A. Lập phương diện tâm
A Lập phương thể tâm
A. 5-8%
A. Ăn mòn điện hóa
A. Cả ba phướng án trên
A. Dễ cháy
A. Kim loại nhẹ
A. Sn
A. Pb hoặc Sn
A. Làm chi tiết hình dạng phức tạp
A. Làm các chi tiết trong vận tải, làm vỏ máy bay
A. Zn
A. Pha điện tử
A. Độ bền riêng thấp
A. Có cơ tính tổng hợp cao, dùng làm các chi tiết chịu mài mòn như bánh vít
A. Có thể nhiệt luyện
A. Làm ổ trượt
A. Là đồng thau
A. Luôn có cùng tinh
A. Dùng làm dây dẫn điện
A. Ổ trượt chịu lực lớn, tốc độ vòng quay của trục nhỏ
A. Sợi tơ nhân tạo
A. Polyme
A. Polyme
A. Đúc
A. Wônfram
A. Vô cơ
A. Cát biển
A. Cả 3 đáp án đều đúng
Cả 3 đáp án đều đúng
A. Vật liệu vô cơ
A. Không dẫn nhiệt, không dẫn điện ?
A. Cacbon trong polyme liên kết với nhau thành mạch dài
A. Polymetylmeta-crilat – Pleciglac, (P.M.M.A)
A. Polime hữu cơ
A. Polymetylmeta-crilat – Pleciglac,
A. Styren butadience
A. Nhựa epoxy
A. S
A. Vật liệu hữu cơ
A. 4 loại
A. Hàng không
A. Tàu thủy
A. Trần,sàn,tường nhà
A. Nhẹ
A. Kết dính nhau
A. Chế tạo ít khuyết tật hơn
A. Cốt sợi các bon nền các bon
A. Phụ thuộc vào sự kết dính tại bề mặt ranh giới phân chia pha
A. Tất cả các câu trên
A. Chiều dài sợi và phân bố sợi
A. Nhiệt độ nóng chảy của vật liệu trong quá trình gia công
A. Tạo bột, trộn phối liệu & tạo hình, thiêu kết, gia công chi tiết sau thiêu kết
A. Kém hơn
A. Cả ba biện pháp trên
A. Mạ điện
A. Xoocbit
A. Vùng hạt
A. Biến dạng dẻo
A. 60Si2, ủ + tôi + ram trung bình
A. Ram trung bình