Nhận thức
Tâm lý là hiện tượng tinh thần
Thuộc tính tâm lý
Là một khoa học nghiên cứu sự hình thành – vận hành và phát triển của hoạt động tâm lý
Macxit
Tất cả đều đúng
Đưa ra một câu hỏi nhưng thực chất là giăng một cái bẫy để đối phương phải thừa nhận vấn đề mà mình cần tìm hiểu
Dùng bản câu hỏi
Thực nghiệm tự nhiên
Quan niệm duy tâm
Tâm lý là chức năng của não
Trạng thái tâm lý
Sự lĩnh hội nền văn hóa, xã hội
Tất cả đều đúng
Bồn chồn như có hẹn với ai đó
Bụng đói cồn cào
Bồn chồn như có hẹn với ai
Suy nghĩ khi làm bài
Khi đọc cuốn “Sống như Anh”, Hoa nhớ lại hình ảnh chiếc cầu Công lí mà em đã có dịp đi qua
Hoạt động tâm lý không phụ thuộc vào nguyên nhân bên ngoài
Tính chủ thể.
Lo lắng đến mất ngủ.
Tuyến nội tiết làm thay đổi tâm trạng.
Mỗi sự thể hiện xác định bên ngoài đều tương ứng chặt chẽ với một hiện tượng tâm lý
Tâm lý người có nguồn gốc xã hội.
Sự tiếp xúc tâm lý giữa người – người để trao đổi thông tin, cảm xúc, tri giác lẫn nhau, ảnh hưởng tác động qua lại với nhau
Giao tiếp chính thức
Một em sơ sinh khóc khi mới được sinh ra
Một học sinh quyết định thi vào sư phạm và giải thích rằng đó là do mình yêu trẻ.
Tự nhận thức, tự đánh giá, tự phân tích hành vi của mình.
Cá nhân.
Một tổ hợp những đặc điểm, những thuộc tính tâm lý của cá nhân, biểu hiện bản sắc và giá trị xã hội của con người
Các chủ thể khác nhau sẽ có thái độ, hành vi ứng xử khác nhau đối với cùng một sự vật
Thế giới khách quan không quyết định nội dung hình ảnh tâm lý của con người.
Não người.
Cường luôn đi học muộn, làm mất điểm thi đua của lớp dù các bạn đã nhắc nhở nhiều.
Vì quá đau đớn, cô ấy bỏ chạy khỏi nhà và cứ đi, đi mãi mà không biết mình đi đâu.
Ngôn ngữ bên trong.
Quy luật của tri giác
Nhận thức cảm tính, trí nhớ, nhận thức lý tính
Tư duy, tưởng tượng
Nhận thức cảm tính
Là quá trình tâm lý phản ánh từng thuộc tính riêng lẻ bên ngoài của sự vật, hiện tượng đang trực tiếp tác động vào giác quan của con người
Cảm giác
Thị giác
Cho ta biết tình trạng của các cơ quan nội tạng
Là cường độ kích thích tối thiểu đủ để gây ra cảm giác
Ngưỡng phân biệt
Quy luật về sự thích ứng của cảm giác
Quy luật về sự tác động qua lại lẫn nhau của cảm giác
Đều phản ánh trực tiếp hiện thực khách quan
Cảm giác, tri giác, tư duy, tưởng tượng, trí nhớ, xúc cảm
Tính lựa chọn của tri giác
Là sự phản ánh sai lệch các sự vật hiện tượng một cách khách quan
Biểu tượng
Ảo giác
Tất cả đều đúng
Trí nhớ hình ảnh
Trí nhớ có chủ định
Không nhận lại, không nhớ lại được
Là cách ghi nhớ chủ yếu trong hoạt động học tập
Chi tiết quên trước, ý chính quên sau
Khả năng tri giác chưa tốt, tổ chức lao động chưa khoa học
Nhớ lại
Nhớ lại có chủ định
Diễn ra đồng thời và ngay sau quá trình ghi nhớ
Phản ánh sự vật hiện tượng một cách gián tiếp
Tư duy phản ánh sự vật hiện tượng một cách gián tiếp
Phân tích, tổng hợp
Xác định vấn đề và biểu đạt vấn đề
Thay đổi kích thước của sự vật
Loại suy
Liên hợp
Chắp ghép
Là loại tưởng tượng sáng tạo, hướng đến tương lai
Là tưởng tượng tích cực
Sự biến đổi vị trí của sự vật trong không gian
Tony Buzan
Tưởng tượng.
Cảm giác ở con người mang bản chất xã hội lịch sử.
Ngưỡng phía dưới của cảm giác tỉ lệ nghịch với độ nhạy cảm của cảm giác.
Thay đổi ngữ điệu của lời nói cho phù hợp với nội dung cần diễn đạt.
Sự rèn luyện độ nhạy cảm.
Tính lựa chọn của tri giác.
Tính lựa chọn của tri giác
Tổng giác.
Tính lựa chọn của tri giác
Tính đối tượng.
Năng lực quan sát đối tượng
Tính lựa chọn.
Tư duy.
Tư duy
Tính gián tiếp.
Tính có vấn đề
Tư duy có quan hệ mật thiết với ngôn ngữ.
Tính có vấn đề.
Khái quát hoá.
Tưởng tượng tái tạo.
Thuộc tính tâm lý
Tất cả đều đúng
Đều có tính lây lan
Gắn liền với các phản xạ có điều kiện
Tình cảm được hình thành dần dần do nhiều xúc cảm đồng loại
Quá trình tâm lý
Trạng thái tâm lý
Tình cảm đạo đức
Quy luật lây lan tình cảm
Quy luật thích ứng tình cảm
Quy luật di chuyển tình cảm
Tất cả đều đúng
Tính mục đích
Là sự theo đuổi những cái lạc hậu, không phù hợp với quy luật, không chịu thừa nhận sự đúng đắn, tiến bộ
Là khả năng đưa ra các quyết định kịp thời, dứt khoát trên cơ sở cân nhắc, tính toán chắc chắn
Tất cả đều đúng
Tất cả đều đúng
Quy luật tương phản
Pha trộn
Hành động
Tình cảm.
Nhận thức.
Tình cảm.
Vui mừng khi được điểm cao
Yêu thích
Xúc động.
Tâm trạng.
Tình cảm âm tính.
Quy luật “di chuyển”.
Một con ngựa đau, cả tàu bỏ cỏ.
Quy luật “thích ứng”.
“Cảm ứng”.
Quy luật “Pha trộn”.
Quy luật Thích ứng
Có tính nhất thời, đa dạng
Tình cảm đạo đức
Quy luật thích ứng
Quy luật tương phản
Tất cả đều đúng
Xúc cảm
Sinh viên chú ý nghe giảng để hiểu bài
Động tác
Chú ý là trạng thái ở thời điểm nào cũng có ở con người chỉ trừ lúc ngủ
Chú ý không chủ định
Tất cả đều đúng
Sức tập trung chú ý
Sự di chuyển chú ý
Sự phân phối chú ý
Nêu mục đích và nhiệm vụ có ý nghĩa cơ bản của hoạt động
Sự phân phối chú ý.
Tất cả đều đúng
Tất cả đều đúng
Mặt cơ động của tính cách, tư tưởng của con người
Tính cách được hình thành do sự hợp nhất hay thống nhất của các thuộc tính khác nhau của cá nhân, những thuộc tính này hình thành dưới ảnh hưởng của cuộc sống và của giáo dục
Tính cách luôn luôn được phát triển củng cố và thay đổi trong cả đời người
Kiểu thần kinh mạnh, không cân bằng
Tính khí ưu tư
Điềm đạm
Tính khí điềm đạm
Vui vẻ, cởi mở, dễ thích nghi với môi trường mới
Nhút nhát, chậm chạp, yếu đuối, ủy mị, nhẹ dạ, cả tin
Tổ chức, nhân sự. đòi hỏi sự tỉ mỉ
Tất cả đều đúng
Tất cả đều đúng
Vội vàng, sôi nổi, dễ chán nản khi công việc khó khăn
Thẳng thắn, nghiêm khắc vạch rõ, không cần thiết phải đắn đo, do dự
Năng lực riêng
Hoạt động của cá nhân
Tất cả đều đúng
Tính thống nhất.