Quản trị nguồn nhân lực

Bộ đề môn học

454 câu hỏi
~2 giờ học
4.8/5 đánh giá
1
Lâm là nhân viên phòng marketing của công ty x, anh luôn hăng hái trong công việc, có nhiều sáng kiến hay nhưng luôn bị trưởng phòng marketing là ông thành chê bai sáng kiến của anh và cho là anh còn trẻ tuổi chưa đủ kinh nghiệm. Ông thành đã mắc phải lỗi gì trong đánh giá

C. Định kiến

2
Một ông chủ nhà hàng đánh giá nhân viên dựa trên cách thức phục vụ của nhân viên đó đối với khách hàng. Vậy ông chủ cửa hàng đó đánh giá nhân viên bằng phương pháp nào?

B. Phương pháp quan sát hành vi

3
Trong phương pháp quản trị theo mục tiêu để đánh giá nhân viên, các nhà lãnh đạo thường chú trọng đến các mục tiêu

C. Hoàn thành công việc của nhân viên

4
Những nhân viên nào sau đây coi trọng việc đánh giá nhân viên và xem đây như một cơ hội để thăng tiến và khẳng định vị trí của mình.

B. Những nhân viên làm việc xuất sắc, có tham vọng cầu tiến

5
Bước cuối cùng của trình tự thực hiện phỏng vấn đánh giá là gì?

B. Chú trọng lên vấn đề phát triển

6
Đo lường sự thực hiện công việc là

A. Việc đưa ra các đánh giá có tính quản lý về mức độ “tốt” hay “kém” việc thực hiện công việc của người lao động

7
Phát biểu nào sau đây là đúng nhất khi nói về đánh giá nhân viên

C. Đánh giá nhân viên là sự đánh giá có hệ thống và chính thức tình hình thực hiện công việc của người lao động trong quan hệ so sánh với các tiêu chuẩn đã được xây dựng và thảo luận về sự đánh giá đó với người lao động.

8
Theo bạn đây là phương pháp đánh giá nào?

C. Phương pháp so sánh cặp

9
Khâu nào là quan trọng trong các khâu sau khi xây dựng và thực hiện chương trình đánh giá để đảm bảo có hiệu quả?

A. Lựa chọn người đánh giá

10
Tiêu chuẩn thực hiện công việc là

B. Một hệ thống các chỉ tiêu/ tiêu chí để thể hiện các yêu cầu của việc hoàn thiện một công việc cả về mặt số lượng và chất lượng

11
Đánh giá nhân viên giúp Khẳng định vị trí của họ trong doanh nghiệp và thêm cơ hội thăng tiến trong nghề nghiệp.

A. Người có năng lực

12
Trong công thức để đánh giá tổng hợp về năng lực thực hiện của nhân viên, giá trị gi cho biết điều gì?

B. Điểm số đánh giá năng lực thực hiện công việc của nhân viên theo yêu cầu i.

13
Các hình thức phỏng vấn đánh giá là

A. Thỏa mãn – thăng tiến; thỏa mãn – không thăng tiến; không thỏa mãn – thay đổi

14
Sắp xếp thứ tự các mục tiêu đánh giá kết quả thực hiện công việc theo nguyên tắc SMART

A. Cụ thể chi tiết – đo lường được – phù hợp thực tiễn – có thể tin cậy được – thời gian thực hiện/hoàn thành công việc.

15
Phương pháp đánh giá nhân viên nào là sắp xếp từ người giỏi nhất đến người kém nhất theo một số điểm chính như thái độ làm việc, kết quả công việc

C. Phương pháp xếp hạng luân phiên

16
Tiêu chuẩn đánh giá công việc được xây dựng theo cách mà người lãnh đạo bộ phận viết tiêu chuẩn và phổ biến cho người lao động để thực hiện.

C. Chỉ đạo tập trung

17
Hãy chọn câu trả lời đúng nhất nhân viên muốn trong tổ chức, ai làm nhiều hưởng nhiều, làm ít hưởng ít, tức là họ muốn

B. Công bằng trong nội bộ

18
Trong trả công, trả công theo hình thức nào là chính xác nhất?

D. Trả công theo giờ

19
Mục tiêu của hệ thống tiền lương, ngoại trừ

D. Đánh giá năng lực làm việc của nhân viên.

20
Khi nhân viên có những đóng góp ý kiến hữu ích cho doanh nghiệp, doanh nghiệp sẽ áp dụng hình thức

B. Thưởng sáng kiến

21
Ăn trưa do doanh nghiệp đài thọ được coi là

C. Phúc lợi

22
Lương tối thiểu nhân với hệ số lương sẽ bằng

A. Lương cơ bản

23
Chế độ trả công nào được áp dụng ở những nơi có thể định mức, kiểm tra và nghiệm thu sản phẩm một cách riêng rẽ từng người

A. Chế độ trả công theo sản phẩm trực tiếp

24
Trong ngành cơ khí, các công nhận tiện sản phẩm hầu như độc lập với nhau từ khâu nguyên vật liệu đến sản phẩm làm ra, do đó có thể áp dụng chế độ lương nào sau đây

A. Chế độ trả công theo sản phẩm trực tiếp

25
Chọn phát biểu đúng nhất trong số những câu dưới đây

C. Chế độ trả công khoán có thể áp dụng cho cá nhân và tập thể.

26
Tại sao các tổ chức cần quản lý có hiệu quả chương trình tiền công, tiền lương của mình?

A. Vì tiền công không chỉ ảnh hưởng lớn đối với người lao động mà còn tới tổ chức xã hội.

27
Trả lương theo doanh thu là một hình thức trả lương

B. Theo kết quả công việc

28
Nhược điểm của hình thức trả lương theo nhân viên là

B. Chi phí về tiền lương của doanh nghiệp cao hơn

29
Chọn câu trả lời đúng nhất đối với bản thân công việc, nhân viên đòi hỏi gì nơi nhà quản trị?

B. Được đối xử theo cách tôn trọng phẩm giá con người.

30
Đối với cơ hội thăng tiến, công nhân đòi hỏi gì nơi nhà quản trị?

A. Được tăng lương và thăng cấp

31
Chọn đúng nhất ngoài quyền lợi cá nhân và lương bỗng, công nhân viên đòi hỏi gì nơi nhà quản trị?

D. Được tôn trọng phẩm giá, được cấp trên lắng nghe, được tham gia vào việc làm quyết định, và hệ thống lương bỗng công bằng và hợp lý.

32
Đối với loại công việc nếu giao từng chi tiết, từng bộ phận sẽ không có lợi mà phải giao toàn bộ khối lượng cho công nhân hoàn thành trong một thời gian nhất định thì nên áp dụng chế độ trả công nào?

D. Chế độ trả công khoán

33
Ưu điểm của hình thức trả công theo thời gian là

C. Dễ hiểu, dễ quản lý tạo điều kiện cho cả người quản lý và công nhân có thể tính toán tiền công một cách dễ dàng.

34
Đặc điểm nào sau đây thuộc chế độ trả công theo sản phẩm gián tiếp?

D. Tiền công của công nhân phụ thuộc vào kết quả sản xuất của công nhân chính.

35
Chọn đúng nhất hình thức trả công theo thời gian phụ thuộc vào?

C. Mức lương của công nhân bậc n, thời gian làm việc thực tế.

36
Đơn giá tiền lương cho một đơn vị sản phẩm là

C. Số tiền quy định để trả cho công nhân khi làm ra một sản phẩm đảm bảo chất lượng

37
Chọn câu sai: Chế độ trả công theo tập thể có đặc điểm

C. Kích thích công nhân nâng cao năng suất lao động cá nhân

38
Câu nào dưới đây là sai khi nói về “nguyên tắc xây dựng chương trình phúc lợi”

C. Chương trình chỉ được người quản lý lao động tham gia và ủng hộ

39
Chính sách trả lương cao hơn mức lương thịnh hành trên thị trường thích hợp với công ty

A. Có khả năng trả lương cao hơn, ít đối thủ cạnh tranh.

40
Số tiền lương dùng để trả công lao động trong một đơn vị thời gian phù hợp với các bậc trong thang lương là?

D. Mức lương

41
Các yếu tố ảnh hưởng đến lương bổng và đãi ngộ là

D. Bản chất công việc, môi trường doanh nghiệp, thị trường lao động, môi trường doanh nghiệp.

42
Chế độ tiền lương theo chức vụ là

C. Trả lương theo cấp bậc và chức vụ của nhân viên và mức độ khó khăn của công việc.

43
Chọn câu sai thù lao lao động gồm

D. Kết quả đánh giá thực hiện công việc

44
Hệ thống thù lao phải tuân thủ các điều khoản của bộ luật lao động là yêu cầu

D. Tính hợp pháp

45
Hệ thống thù lao phải đủ lớn để thu hút lao động có chất lượng cao làm việc và giữ chân họ là yêu cầu

C. Tính đảm bảo

46
Hệ thống thù lao phải gắn với kết quả kinh doanh một cách hiệu quả, ổn định là yêu cầu

A. Tính hiệu quả

47
Chọn câu sai các yếu tố ảnh hưởng tới thù lao lao động

D. Yếu tố khách hàng

48
Nguồn nhân lực của doanh nghiệp được hình thành trên cơ sở nào?

B. Là nguồn lực của mỗi con người lao động

49
Trong các chức năng sau đây chức năng nào không thuộc quản trị nguồn nhân lực

B. Phát triển thị trường asean

50
Định hướng phát triển nghề nghiệp thuộc nhóm chức năng nào trong các chức năng của quản trị nguồn nhân lực

B. Đào tạo và phát triển nguồn nhân lực

51
Tuyển dụng nhân sự thuộc nhóm chức năng nào trong các chức năng của quản trị nguồn nhân lực

A. Thu hút nguồn nhân lực

52
Mục tiêu của quản trị nhân lực là

D. Sử dụng có hiệu quả nguồn nhân lực nhằm tăng năng suất và hiệu quả của tổ chức.

53
Chức năng chủ yếu của quản trị nhân lực gồm

Thu hút tuyển dụng, đào tạo phát triển, duy trì nguồn nhân lực

54
Chức năng nào không phải là chức năng quản trị nhân lực?

C. Điều độ kế hoạch sản xuất

55
Nhóm chức năng thu hút nguồn nhân lực nhằm

B. Đảm bảo đủ về số lượng, chất lượng nguồn lao động

56
Nhóm chức năng thu hút gồm các hoạt động

C. Hoạch định nguồn nhân lực, phân tích công việc và tuyển dụng

57
Nhóm chức năng đào tạo và phát triển nhân lực nhằm

B. Đảm bảo nâng cao năng lực của người lao động về kỹ năng, trình độ đáp ứng yêu cầu hiện tại và tương lai của tổ chức.

58
Nhóm chức năng đào tạo và phát triển nguồn nhân lực gồm các hoạt động

A. Định hướng và phát triển nghề nghiệp, đào tạo và phát triển năng lực cá nhân

59
Nhóm chức năng duy trì nguồn nhân lực nhằm

C. Duy trì và sử dụng có hiệu quả nguồn nhân lực

60
Nhóm chức năng duy trì nguồn nhân lực gồm các hoạt động

D. Đánh giá kết quả, trả công lao động, duy trì quan hệ lao động trong tổ chức

61
Đặc điểm nổi bật nhất của phong trào quản trị trên cơ sở khoa học là

D. Coi người lao động ngang hàng với máy móc, thiết bị và các yếu tố khác của quá trình sản xuất

62
Nhược điểm của phong trào các mối quan hệ con người là

B. Nhà quản lý phải có đầu óc chiến lược, tổ chức và làm việc với con người

63
Đặc điểm nổi bật nhất của quản trị con người theo trường phái hiện đại trong quản trị nguồn nhân lực?

D. Coi doanh nghiệp là hệ thống mở, thích ứng với môi trường.

64
Các chức năng quản trị nguồn nhân lực phân theo vai trò và mức độ tác động đến hoạt động của tổ chức bao gồm?

D. Thiết lập, tham mưu, phối hợp và kiểm tra

65
Các hoạt động như phỏng vấn, trắc nghiệm trong quá trình tuyển dụng nhân viên thuộc chức năng nào của quản trị nhân lực?

A. Nhóm chức năng thu hút nguồn nhân lực

66
Định hướng nghề nghiệp là một hoạt động thuộc nhóm chức năng nào trong quản trị nguồn nhân lực?

C. Đào tạo và phát triển

67
Môi trường bên ngoài ảnh hưởng đến công tác quản trị nguồn nhân lực không bao gồm yếu tố nào sau đây?

C. Sứ mạng của tổ chức

68
Môi trường bên trong ảnh hướng đến công tác quản trị nguồn nhân lực không bao gồm yếu tố nào sau đây?

D. Văn hóa xã hội

69
Sự khác biệt lớn nhất giữa quản trị nhân sự và quản trị nguồn nhân lực là

C. Quan điểm triết lý về nhân viên

70
Nghiên cứu tại Hawthorne đã khởi xướng phong trào nào?

B. Phong trào quản trị trên cơ sở khoa học

71
Taylor đã khởi xướng phong trào nào?

B. Phong trào quản trị trên cơ sở khoa học

72
Đối tượng quản trị nguồn nhân lực là

B. Người lao động và các vấn đề liên quan đến họ

73
Đối tượng nào không phải là đối tượng quản trị nhân lực?

B. Sức lao động của người lao động

74
Trách nhiệm quản trị nguồn nhân lực trước hết thuộc về ai?

D. Những người quản lý và lãnh đạo các cấp, các bộ phận trong doanh nghiệp

75
Do sự cạnh tranh ngày càng gay gắt trên thị trường nên các tổ chức muốn tồn tại và phát triển thì vấn đề quan tâm hàng đầu là

D. Chú trọng công tác quản trị nguồn nhân lực, đưa chiến lược phát triển nguồn nhân lực vào chiến lược phát triển của tổ chức.

76
Quản trị nguồn nhân lực đóng vai trò gì trong việc thành lập các tổ chức và giúp cho các tổ chức tồn tại và phát triển trên thị trường?

A. Trung tâm

77
Theo chức năng có tính chất hệ thống thì quản trị nguồn nhân lực được chia thành?

D. 4 chức năng

78
Hoạch định nguồn nhân lực có những tác động nào đến doanh nghiệp?

B. Giúp doanh nghiệp xác định được mục tiêu chiến lược về nhân sự

79
Khi một doanh nghiệp bị thừa nhân viên sẽ dẫn tới hiện tượng gì?

D. Tăng chi phí

80
Chiến lược nào không phải chiến lược nguồn nhân lực khi doanh nghiệp áp dụng chiến lược đổi mới?

D. Tổ chức nhiều khóa đào tạo về kỹ năng nhằm nâng cao chất lượng

81
Chiến lược nào không phải chiến lược nguồn nhân lực khi doanh nghiệp áp dụng chiến lược nâng cao chất lượng?

B. Phát triển nghề nghiệp theo diện rộng.

82
Chiến lược nào không phải chiến lược nguồn nhân lực khi doanh nghiệp áp dụng chiến lược hạ giá thành (giảm chi phí)?

D. Mức lương cơ bản có chiều hướng là thấp nhưng nhân viên trở thành các cổ đông

83
Nhóm chức năng thu hút nguồn nhân lực gồm các hoạt động nào?

C. Hoạch định nguồn nhân lực, phân tích công việc, tuyển dụng và trắc nghiệm - phỏng vấn

84
Hoạt động nào không thuộc nhóm chức năng thu hút nguồn nhân lực?

B. Đánh giá việc thực hiện công việc

85
Nhóm chức năng thu hút nguồn nhân lực nhằm?

A. Đảm bảo đủ về số lượng, chất lượng nguồn nhân lực

86
Yếu tố nào không liên quan đến phân tích hiện trạng quản trị nguồn nhân lực?

C. Nhân lực ngành hoạt động

87
Cầu nhân lực là

D. Số lượng, cơ cấu nhân lực cần thiết để hoàn thành công việc

88
Phương pháp định lượng nào sau đây để dự báo nhu cầu nhân lực là gì?

A. Phương pháp phân tích tương quan

89
Phương pháp định lượng nào sau đây để dự báo nhu cầu nhân lực là gì?

A. Phương pháp phân tích hồi quy

90
Phương pháp định tính nào sau đây để dự báo nhu cầu nhân lực là gì?

C. Phương pháp delphi

91
Dự báo cung nhân lực là việc

B. Phân tích, đánh giá và dự báo nguồn nhân lực của doanh nghiệp

92
Nguồn nhân lực nào không được phân tích để dự đoán cung nhân lực trong nội bộ doanh nghiệp?

C. Quy mô và cơ cấu lực lượng lao động xã hội

93
Nguồn nhân lực nào không được phân tích để dự đoán cung nhân lực bên ngoài doanh nghiệp ?

A. Phân tích cơ cấu nghề nghiệp của người lao động

94
Trong các biện pháp dưới đây, biện pháp nào không thực hiện khi doanh nghiệp thiếu lao động ?

B. Đề bạt và thăng chức cho nhân viên dựa vào việc thực hiện công việc và yêu cầu công việc

95
Trong các biện pháp dưới đây, biện pháp nào không thực hiện khi doanh nghiệp thừa lao động ?

C. Bố trí sắp xếp lại nhân sự trong nội bộ doanh nghiệp

96
Phân tích môi trường; phân tích hiện trạng; dự báo khối lượng công việc; dự báo nhu cầu nguồn nhân lực; phân tích quan hệ cung cầu; thực hiện chương trình quản trị nguồn nhân lực; kiểm tra – đánh giá là các bước trong quy trình nào sau đây?

C. Hoạch định nguồn nhân lực

97
Phương pháp delphi được dùng trong dự báo nhu cầu nhân lực theo phương pháp định tính là?

B. Trên cơ sở nhận định của các chuyên gia nhưng không để họ gặp gỡ, thảo luận mà mời dự báo riêng lẻ

98
Phương pháp theo đánh giá của các chuyên gia được dùng trong dự báo nhu cầu nhân lực theo phương pháp định tính là?

A. Mời nhóm nhỏ các chuyên gia đến thảo luận và dự báo nhu cầu nhân lực trên cơ sở đánh giá, phân tích ảnh hưởng của môi trường và khả năng thích ứng của doanh nghiệp

99
Phương pháp sử dụng nhật ký ngày làm việc có ưu điểm gì?

B. Cùng lúc có thể thu thập được thông tin của nhiều người và hữu dụng đối với những công việc khó quan sát.

100
Đâu là chiến lược nguồn nhân lực khi doanh nghiệp áp dụng chiến lược đổi mới?

B. Phát triển nghề nghiệp theo diện rộng

101
Đâu là chiến lược nguồn nhân lực khi doanh nghiệp áp dụng chiến lược nâng cao chất lượng?

A. Mức độ tham gia của nhân viên vào việc ra quyết định liên quan đến điều kiện làm việc và công việc

102
Đâu là chiến lược nguồn nhân lực khi doanh nghiệp áp dụng chiến lược hạ giá thành/ giảm chi phí?

C. Mô tả công việc rõ ràng và cố định khiến cho nhân viên không cảm thấy mơ hồ, thắc mắc

103
Khả năng thu hút lao động của công ty từ thị trường không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

D. Cơ cấu ngành nghề đào tạo đại học

104
Khả năng thu hút lao động từ thị trường không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

A. Yêu cầu nâng cao chất lượng sản phẩm và dịch vụ

105
Khả năng thu hút lao động từ thị trường không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

B. Sự thay đổi về tổ chức hành chính

106
Phân tích công việc là quá trình?

B. Xác định điều kiện tiến hành các nhiệm vụ, trách nhiệm và quyền hạn khi thực hiện công việc

107
Xác định các báo cáo phải thực hiện là một trong những nội dung chính của?

C. Bản tiêu chuẩn công việc

108
Hãy cho biết đâu là lý do không để phân tích công việc?

D. Xác định năng suất lao động của người thực hiện công việc

109
Phân tích công việc thường là trách nhiệm chính của ai?

C. Bộ phận quản trị nguồn nhân lực

110
Trường hợp nào không phải là mục đích của phân tích công việc?

C. Để điều chỉnh sự chênh lệch giữa mức lương của doanh nghiệp với mức lương của thị trường

111
Trường hợp nào không phải là lợi ích của việc phân tích công việc?

B. Giúp doanh nghiệp đánh giá đặc điểm cá nhân người thực hiện công việc

112
Các thông tin cần thu thập để phân tích công việc là thông tin nào?

B. Thông tin về các loại máy móc thiết bị kỹ thuật tại nơi làm việc

113
Các thông tin cần thu thập để phân tích công việc là thông tin nào?

B. Thông tin về nhiệm vụ, trách nhiệm, hoạt động và các mối quan hệ công việc

114
Nhận diện công việc, tóm tắt công việc, xác định các mối quan hệ thực hiện trong công việc, xác định chức năng – nhiệm vụ trong công việc, xác định thẩm quyền và tiêu chuẩn của người thực hiện công việc là nội dung của?

C. Bảng mô tả công việc

115
Trình độ văn hóa, chuyên môn, kinh nghiệm công tác, các kỹ năng mềm, các phẩm chất và đặc điểm cá nhân được đề cập ở đâu?

B. Bảng tiêu chuẩn công việc

116
Xác định mối quan hệ phòng/ban trong công việc là một trong những nội dung chính của?

B. Bản mô tả công việc phòng/ban

117
Các chỉ tiêu đánh giá kết quả chủ yếu trong thực hiện công việc phòng/ban là một trong những nội dung chính của?

D. Bản mô tả công việc phòng/ban

118
Đâu không phải là nội dung của bản mô tả công việc?

C. Các kinh nghiệm công tác

119
Nội dung của bản mô tả công việc không bao gồm?

B. Các đặc điểm cá nhân

120
Nhược điểm của phương pháp phỏng vấn phân tích công việc là

A. Nhân viên có xu hướng đề cao trách nhiệm và khó khăn của bản thân, tốn nhiều thời gian vì phải làm việc với từng nhân viên

121
Ưu điểm của phương pháp phỏng vấn phân tích công việc là

D. Xác định được nhiều thông tin về hoạt động và các mối quan hệ của nhân viên.

122
Chọn câu trả lời đúng nhất: Phân tích công việc bao gồm phương pháp nào sau đây?

D. Phỏng vấn, bảng câu hỏi, quan sát tại nơi làm việc, nhật ký ngày làm việc

123
Phương pháp nào không dùng thu thập thông tin phân tích công việc?

B. Phương pháp luân chuyển công việc

124
Phương pháp nào không dùng thu thập thông tin phân tích công việc?

D. Phương pháp làm giàu công việc

125
Phương pháp nào không dùng thu thập thông tin phân tích công việc?

A. Phương pháp mở rộng công việc

126
Phương pháp quan sát trong thu thập thông tin phân tích công việc là?

B. Nghiên cứu quan sát một hay một nhóm người lao động thực hiện công việc

127
Phương pháp nhật ký ngày làm việc trong thu thập thông tin phân tích công việc là?

A. Người lao động ghi chép lại các các nhiệm vụ được giao và kết quả hoàn thành nhiệm vụ

128
Hãy cho biết ưu điểm của phương pháp phỏng vấn là gì?

B. Phát hiện ra nhiều thông tin về các hoạt động và các mối quan hệ quan trọng

129
Hãy cho biết ưu điểm của phương pháp bảng câu hỏi là gì?

D. Cung cấp thông tin nhanh, dễ thực hiện

130
Hãy cho biết ưu điểm của phương pháp nhật ký ngày làm việc là gì?

C. Thu hút nhiều người tham gia cung cấp thông tin nhanh chóng

131
Hãy cho biết nhược điểm của phương pháp phỏng vấn là gì?

D. Thông tin cung cấp có thể bị sai lệch hoặc không có được câu trả lời từ người được phỏng vấn

132
Hãy cho biết nhược điểm của phương pháp nhật ký ngày làm việc là gì?

C. Lỗi sai trong ghi chép do chủ quan cá nhân và ngại viết trung thực

133
Hãy cho biết nhược điểm của phương pháp quan sát là gì?

A. Thiếu chính xác do hội chứng Hawthone

134
Những biểu hiện nhu cầu đào tạo về phía nhân viên

A. Mức độ lãng phí trong sản xuất cao, năng suất lao động thấp

135
Nội dung không phải là mô tả công việc bộ phận phòng ban?

C. Báo cáo về hiệu quả thực hiện công việc và năng suất lao động

136
Nội dung không phải là mô tả công việc bộ phận phòng ban?

D. Kinh nghiệm công tác

137
Các phương pháp tuyển ứng viên từ trong nội bộ không bao gồm?

A. Thông qua quảng cáo trên các phương tiện truyền thông

138
Các phương pháp tuyển ứng viên từ trong nội bộ không bao gồm?

C. Thông qua giới thiệu cán bộ, nhân viên với ứng viên có năng lực bên ngoài

139
Đâu không phải là ưu điểm của nguồn ứng viên từ trong nội bộ doanh nghiệp?

B. Chất lượng nguồn nhân lực được nâng cao

140
Đâu không phải là ưu điểm của nguồn ứng viên từ trong nội bộ doanh nghiệp?

D. Tạo bầu không khí thi đua mới, có nhiều sáng tạo mới

141
Đâu không phải là nhược điểm của nguồn ứng viên từ trong nội bộ doanh nghiệp?

C. Quá trình thực hiện công việc diễn ra liên tục không bị gián đoạn

142
Các nguồn ứng viên từ bên ngoài doanh nghiệp không bao gồm?

B. Thông qua giới thiệu những cán bộ, nhân viên trong doanh nghiệp có năng lực phù hợp với yêu cầu công việc

143
Các nguồn ứng viên từ bên ngoài doanh nghiệp không bao gồm?

C. Thông qua bản thông báo về các vị trí công việc gửi đến tất cả các nhân viên trong doanh nghiệp

144
Những biểu hiện nhu cầu đào tạo về phía quản lý

C. Nhân viên không hợp tác trong công việc

145
Lợi ích của giảng dạy trực tuyến là

C. Thông tin học tập nhiều, người học lên kế hoạch học chủ động

146
Hãy cho biết, yếu tố trong doanh nghiệp nào không làm hạn chế khả năng thu hút ứng viên cho công việc?

C. Các điều kiện về thị trường lao động

147
Hãy cho biết, yếu tố trong doanh nghiệp nào không làm hạn chế khả năng thu hút ứng viên cho công việc?

C. Sự cạnh tranh của các doanh nghiệp khác

148
Quy trình tuyển dụng trong các doanh nghiệp thường được tiến hành theo bao nhiêu bước?

D. Tùy thuộc từng điều kiện của doanh nghiệp mà có các bước phù hợp

149
Trường hợp nào sau đây không phải là mục đích của nghiên cứu hồ sơ của ứng viên?

B. Làm cho quá trình tuyển dụng bị chậm lại

150
Trường hợp nào sau đây không phải là thông tin chủ yếu trong một hồ sơ của ứng viên?

B. Mức lương được trả

151
Chọn đúng nhất: Mục đích của việc nghiên cứu hồ sơ ứng viên là?

B. Loại bỏ bớt các hồ sơ không phù hợp/yếu kém

152
Ưu điểm của hình thức tuyển dụng nội bộ là

B. Hiểu rõ về ứng viên và tạo động lực phấn đấu đến vị trí mới trong công việc cho nhân viên trong doanh nghiệp

153
Nhược điểm của hình thức tuyển dụng nội bộ là

D. Gây mất đoàn kết nội bộ, nhân viên rập khuôn, không sáng tạo.

154
Ưu điểm của hình thức tuyển dụng bên ngoài là

C. Thu hút được nhân viên giỏi, có phong cách làm việc chuyên nghiệp

155
Nhược điểm của hình thức tuyển dụng bên ngoài là

A. Chi phí tuyển dụng cao, không thể hiểu rõ về năng lực và phẩm chất của ứng viên

156
Phỏng vấn tình huống là cách phỏng vấn?

A. Đưa ra tình huống thực tế để ứng viên phân tích và xử lý

157
Trường hợp nào sau đây là vấn đề không phản ánh trong các chức năng thu hút, phân công bố trí nhân lực trong doanh nghiệp?

D. Cách thức hướng dẫn thực hiện công việc

158
Hãy chỉ khái niệm sai về mô hình “câu lạc bộ” trong các mô hình thu hút, phân công bố trí nhân lực trong doanh nghiệp

C. Là mô hình quan tâm đến việc đối xử công bằng đối với mọi thành viên, yếu tố trung thành thông qua thâm niên công tác.

159
Hãy chỉ đặc trưng đúng về mô hình “đội banh” trong các mô hình thu hút, phân công bố trí nhân lực trong doanh nghiệp

A. Mô hình được áp dụng trong các doanh nghiệp thuộc lĩnh vực quảng cáo, giải trí công cộng

160
Hãy chỉ đặc trưng đúng về mô hình “học viện” trong các mô hình thu hút, phân công bố trí nhân lực trong doanh nghiệp

B. Các doanh nghiệp áp dụng chiến lược của “nhà phân tích” trong kinh doanh, chiến lược “phát triển” trong quản trị nguồn nhân lực

161
Hãy chỉ ra thông tin không thu thập khi phân tích hiệu quả của hoạt động tuyển dụng?

D. Chính sách tiền lương của nhân viên mới tuyển

162
Hãy chỉ ra thông tin không thu thập khi phân tích hiệu quả của hoạt động tuyển dụng?

C. Kết quả quá trình đào tạo và phát triển nhân viên mới

163
Phỏng vấn căng thẳng là cách phỏng vấn?

B. Các thành viên trong hội đồng phỏng vấn liên tục đặt câu hỏi để gây áp lực cho ứng viên

164
Đâu không phải là hình thức kiểm tra, trắc nghiệm trong tuyển dụng?

C. Trắc nghiệm tìm hiểu khả năng học và tự học

165
Hình thức trắc nghiệm trí thông minh được ứng dụng trong tuyển chọn loại ứng viên nào?

C. Quản trị gia

166
Phỏng vấn theo nhóm là cách phỏng vấn?

B. Các thành viên trong hội đồng phỏng vấn liên tục đặt câu hỏi để gây áp lực cho ứng viên

167
Hãy sắp xếp đúng quy trình xây dựng bài trắc nghiệm

(2)(1)(3)(4)

168
Phỏng vấn tình huống là phương pháp phỏng vấn

A. Đưa ra tình huống giống như trong thực tế để ứng viên trình bày cách giải quyết vấn đề

169
Trong các chi phí sau đây, chi phí nào không phải là chi phí tổ chức các hoạt động về nhân lực của phòng nhân lực?

B. Chi phí văn phòng phẩm, điện thoại, bưu phẩm

170
Trường hợp nào sau đây không phải thông tin mà ứng viên muốn tìm hiểu về doanh nghiệp qua phỏng vấn?

D. Các hạn chế

171
Trường hợp nào sau đây không phải thông tin mà doanh nghiệp muốn tìm hiểu về ứng viên qua phỏng vấn?

B. Các cơ hội để phát triển

172
Ưu điểm của hình thức đào tạo luân chuyển và thuyên chuyển công việc

A. Người lao động sẽ được làm thật nhiều công việc.

173
Phỏng vấn căng thẳng là phương pháp phỏng vấn

C. Đưa ra các câu hỏi mang tính nặng nề, xoáy sâu vào điểm yếu của ứng viên

174
Hãy cho biết đặc trưng đúng về hình thức phỏng vấn nhóm?

B. Nhiều câu hỏi sắc sảo, nhiều vấn đề khác nhau

175
Tổng hợp nhu cầu tuyển dụng, thành lập hội đồng tuyển dụng, nghiên cứu tài liệu liên quan đến tuyển dụng, thiết lập các chính sách tuyển dụng là nội dung công việc của?

A. Chuẩn bị tuyển dụng

176
Phương pháp phân tích tương quan được dùng trong dự báo nhu cầu nhân lực là?

C. Là dự báo nhu cầu nhân viên bằng cách sử dụng hệ số giữa đại lượng về quy mô sản xuất và số lượng nhân viên cần thiết.

177
Phương pháp phân tích hồi quy được dùng trong dự báo nhu cầu nhân lực là?

A. Là dự báo nhân viên bằng cách sử dụng công thức toán về mối quan hệ giữa nhu cầu nhân viên và một số biến số như sản lượng, năng suất.

178
Phương pháp phân tích xu hướng được dùng trong dự báo nhu cầu nhân lực là?

B. Là dự báo nhân lực dựa trên vào nhu cầu nhân viên trong các năm qua để dự báo nhu cầu nhân viên trong giai đoạn sắp tới.

179
Trong các chi phí sau đây, chi phí nào không phải là chi phí tổ chức các hoạt động về nhân lực của phòng nhân lực?

D. Chi phí quỹ lương cho cán bộ nhân viên trong phòng

180
Đâu không phải là đặc điểm của cách áp dụng đối với các nhân viên đang thực hiện công việc trong tổ chức thực hiện bài trắc nghiệm?

C. Được làm thử một thời gian doanh nghiệp rồi đối chiếu với kết quả trắc nghiệm

181
Trong các chi phí sau đây, chi phí nào không phải là chi phí tổ chức các hoạt động về nhân lực của phòng nhân lực?

C. Chi phí các khoản lương, phụ cấp, phúc lợi

182
Hãy cho biết công thức tổng quát phản ánh mối quan hệ giữa kết quả hoạt động kinh doanh và nhân lực?

Hãy cho biết công thức tổng quát phản ánh mối quan hệ giữa kết quả hoạt động kinh doanh và nhân lực?

183
Phân tích công việc không thể giúp doanh nghiệp?

B. Củng cố mối quan hệ giữa cấp quản lý và nhân viên

184
Xu hướng mới ngày nay trong phân tích công việc là gì?

A. Tập trung vào kiến thức, kỹ năng

185
Các thông tin thu thập để phân tích công việc được trình bày dưới dạng?

B. Bảng mô tả công việc và bảng tiêu chuẩn công việc

186
Các thông tin thu thập để phân tích công việc được trình bày dưới dạng?

D. Bảng mô tả công việc và bảng tiêu chuẩn công việc

187
Đâu không phải là ý nghĩa của phân tích công việc trong doanh nghiệp?

D. Tiêu thức trả lương dùng để trả lương cho người lao động

188
Nội dung nào sau đây không thuộc nội dung “nhận diện công việc” trong bảng mô tả công việc?

C. Tóm tắt công việc

189
Đâu không phải là ưu điểm của nguồn ứng viên từ bên ngoài doanh nghiệp?

C. Nhân viên dễ dàng, thuận lợi hơn trong thực hiện công việc, thích nghi với công việc

190
Đâu không phải là nhược điểm của nguồn ứng viên từ bên ngoài doanh nghiệp?

B. Chọn được nhân viên được trang bị kiến thức mới, sáng tạo mới

191
Yếu tố nào tác động mạnh đến việc thu hút người lao động là?

B. Mức lương và tiền thưởng cao

192
Trong quá trình tuyển dụng, muốn làm sáng tỏ thêm những điều chưa rõ đối với những ứng viên có triển vọng thì nhà tuyển dụng sẽ làm gì?

C. Xác minh, điều tra

193
Xây dựng tiêu chuẩn tuyển dụng không nên dựa trên?

B. Các yêu cầu chung của doanh nghiệp

194
Cân nhắc tất cả các phương án có thể trước khi quyển định tuyển dụng thêm nhân viên sẽ?

A. Giúp doanh nghiệp hoặc bộ phận cần tuyển dụng có cơ hội tổ chức lại công việc cho hợp lý

195
Trong các bước dưới đây, bước nào không nhất thiết phải có trong mọi quy trình tuyển dụng?

B. Quảng cáo tuyển dụng

196
Phỏng vấn theo mẫu là cách phỏng vấn?

D. Sử dụng bảng câu hỏi mẫu trong quá trình phỏng vấn

197
Cách hiểu sai về “hướng dẫn về công việc cho nhân viên mới”

A. Một chương trình chào đón nhân viên mới trong ngày làm việc đầu tiên

198
Những vấn đề nào sau đây không phải nguyên nhân gây ra sự hạn chế của các kỹ năng nhân sự?

C. Công việc kinh doanh gia tăng

199
Phát biểu nào sau đây thì sai?

A. Có liên kết chứng minh được rõ ràng giữa đào tạo, năng suất tổ chức và lợi nhuận.

200
Phát biểu nào sau đây thì chưa chính xác?

B. Hiệu quả quá trình đào tạo nnl sẽ giúp cho tổ chức gia tăng được lợi nhuận trong kinh doanh.

201
Đào tạo mới, đào tạo lại là hình thức đào tạo được phân loại theo?

B. Phân loại theo đối tượng học viên

202
Để xác định nhu cầu đào tạo cần tiến hành phân tích?

C. Tổ chức, công việc và nhân viên

203
Đào tạo và phát triển nguồn nhân lực được hiểu như thế nào?

D. Quá trình kết hợp giữa mục tiêu cá nhân và mục tiêu tổ chức.

204
Phát triển nhân viên là

C. Hoạt động mang tính chất dài hạn

205
Những hoạt động không thuộc phát triển nguồn nhân lực

C. Hoạch định nguồn nhân lực

206
Đào tạo theo kiểu chương trình hóa với sự trợ giúp của máy tính có ưu điểm là

A. Được sử dụng để đào tạo rất nhiều kĩ năng mà không cần người chỉ dẫn.

207
Chương trình đào tạo bao gồm

D. Nội dung, thời gian, hình thức và phương pháp đào tạo.

208
Đâu không phải là ưu điểm của hình thức đào tạo theo kiểu chương trình hóa với sự trợ giúp của máy tính

C. Tạo điều kiện để cho học viên có thể phát huy được năng lực chú ý và tư duy bằng khái niệm.

209
Ưu điểm của đào tạo trong công việc là

A. Cho phép học viên thực hành những gì mà tổ chức trông mong ở họ sau khi kết thúc đào tạo.

210
Lựa chọn đối tượng đào tạo không nên dựa trên

C. Độ tuổi của người được đào tạo.

211
Phương pháp đào tạo “tổ chức hội thảo hay các cuộc tư vấn về định hướng nghề nghiệp” không bao gồm mục tiêu nào sau đây?

D. Xây dựng chiến lược kinh doanh

212
Yếu tố nào phản ánh quá trình phát triển nghề nghiệp của người lao động trong doanh nghiệp

D. Cơ cấu cấp bậc nhân lực

213
Lợi ích nào sau đây mà đào tạo và phát triển nguồn nhân mang lại cho xã hội

C. Chống lại thất nghiệp.

214
Đặc trưng của việc đầu tư vào nhân lực khác hẳn so với các loại đầu tư khác ở chỗ

D. Chỉ con người mới sử dụng hiệu quả các nguồn lực khác.

215
Đâu không phải là căn cứ chính xác để xác định nhu cầu đào tạo.

D. Mong muốn của nhà quản trị cấp cao.

216
Nhược điểm của phương pháp đào tạo nguồn nhân lực “luân chuyển và thuyên chuyển công việc” là gì?

B. Thời gian ở lại một công việc hay một vị trí quá ngắn.

217
Phương pháp đào tạo nào sau đây thường được áp dụng cho quản trị gia và chuyên viên?

A. Đào tạo theo kiểu kèm cặp và chỉ bảo.

218
Phát triển nguồn nhân lực được hiểu là?

Các hoạt động để duy trì và nâng cao chất lượng nguồn nhân lực của tổ chức.

219
Để phương pháp đào tạo trong công việc có hiệu quả cần phải có điều kiện

A. Quá trình đào tạo phải chặt chẽ, giáo viên dạy nghề phải có trình độ chuyên môn và khả năng truyền thụ tốt.

220
Đào tạo và phát triển nguồn nhân lực không mang lại lợi ích cho đối tượng nào?

D. Đối thủ cạnh tranh trong ngành.

221
Không phải là vấn đề đang tồn tại trong đào tạo của nhiều doanh nghiệp ở việt nam hiện nay là

D. Không có tiền để thực hiện các chương trình đào tạo

222
Nhóm chức năng nào chú trọng nâng cao năng lực của nhân viên, đảm bảo cho nhân viên trong doanh nghiệp có các kỹ năng, trình độ nghề nghiệp cần thiết?

B. Nhóm chức năng đào tạo và phát triển

223
Phát biểu nào sau đây là đúng về sự khác nhau giữa đào tạo và phát triển?

D. Phát triển tập trung vào công việc tương lai.

224
Để xác định nhu cầu đào tạo, cần phải tiến hành phân tích

A. Tổ chức, công việc và nhân viên

225
Vai trò của đào tạo và phát triển nguồn nhân lực là

D. Giúp tổ chức có nguồn nhân lực, đáp ứng yêu cầu phát triển và nâng cao được năng lực cạnh tranh.

226
Ý nào không phải là mục tiêu cơ bản của đào tạo và phát triển nguồn nhân lực trong một doanh nghiệp?

A. Nghiên cứu về nhân lực, chuẩn bị những số liệu về cơ cấu lao động và lĩnh vực có liên quan.

227
Trường hợp nào sau đây không phải là lý do cho hoạt động đào tạo và phát triển nguồn nhân lực trong doanh nghiệp?

D. Do yêu cầu của đối tác

228
Lợi ích nào sau đây mà đào tạo và phát triển nguồn nhân mang lại cho doanh nghiệp?

D. Tạo lợi thế cạnh tranh cho tổ chức nhờ nguồn nhân lực chất lượng.

229
Lợi ích nào sau đây mà đào tạo và phát triển nguồn nhân mang lại cho người lao động?

A. Thỏa mãn nhu cầu phát triển cho nhân viên

230
Hình thức đào tạo nào sau đây không thuộc cách thức phân loại theo cách thức tổ chức đào tạo.

D. Đào tạo ngoài nơi làm việc.

231
Hình thức đào tạo nào sau đây được phân loại theo địa điểm đào tạo?

B. Đào tạo tại nơi làm việc

232
Trong phát triển cá nhân, mục tiêu càng thách thức sẽ cho kết quả thực hiện cao nếu như

B. Có sự đồng thuận của nhân viên.

233
Trường hợp nào sau đây không phải là hình thức đào tạo theo cách thức tổ chức

D. Đào tạo ngoài nơi làm việc

234
Phân loại theo mục đích của nội dung đào tạo, đào tạo có các hình thức

A. Hướng dẫn công việc, huấn luyện kỹ năng mới, đào tạo kỹ thuật, chuyên môn, kỹ thuật an toàn lao động cho nhân viên; nâng cao năng lực quản trị

235
Để xác định nhu cầu đào tạo, cần phải tiến hành phân tích

C. Tổ chức, công việc và nhân viên

236
Câu nào sau đây không phải là ưu điểm của đào tạo ngoài nơi làm việc?

D. Có thể thực hành tại chỗ, học tập được các kiến thức và kinh nghiệm của đồng nghiệp.

237
Trường hợp nào sau đây không phải là ưu điểm của đào tạo tại nơi làm việc?

B. Cung cấp cho mọi học viên mọi cơ hội học tập trong thời gian linh hoạt, nội dung học tập đa dạng và tùy thuộc vào sự lựa chọn của cá nhân.

238
Câu nào sau đây không phải là ưu điểm của đào tạo kèm cặp tại chỗ

A. Người hướng dẫn thường có kinh nghiệm sư phạm, có thể chỉ bảo người lao động thực hiện đúng quy trình công việc.

239
Trường hợp nào sau đây là hạn chế của hình thức đào tạo kèm cặp tại chỗ?

A. Người hướng dẫn thường không có kinh nghiệm sư phạm, do vậy, có thể chỉ bảo người lao động không theo đúng quy trình công nghệ, khó tiếp thu.

240
Đâu là những hạn chế của hình thức đào tạo ngoài nơi làm việc

A. Tốn nhiều thời gian, phạm vi hẹp, chỉ hiệu quả về chi phí khi sử dụng cho số lượng lớn học viên, yêu cầu nhân viên đa năng để thực hành.

241
Chỉ tiêu nào sau đây không dùng để đánh giá hiệu quả của quá trình đào tạo

D. Độ tuổi của nhân viên.

242
Nâng cao năng lực của nhân viên, đảm bảo cho việc thực hiện tốt các công việc được giao là chức năng nào của quản trị nguồn nhân lực.

A. Nhóm chức năng đào tạo và phát triển

243
Đào tạo là gì?

C. Đào tạo là các hoạt động học tập nhằm giúp cho người lao động có thể thực hiện hiệu quả hơn chức năng, nhiệm vụ của mình.

244
Câu nào sau đây không phải là mục tiêu cơ bản của đào tạo và phát triển nguồn nhân lực trong một doanh nghiệp?

B. Nghiên cứu về nhân lực, chuẩn bị những số liệu về cơ cấu lao động và lĩnh vực có liên quan.

245
Để phương pháp đào tạo trong công việc có hiệu quả cần phải có điều kiện

A. Quá trình đào tạo phải chặt chẽ, giáo viên dạy nghề phải có trình độ chuyên môn và khả năng truyền thụ tốt.

246
Đối tượng nào được lựa chọn trong phát triển

D. Những người lao động được doanh nghiệp lựa chọn để đào tạo, phát triển cho tương lai tổ chức.

247
Các phương pháp nào sau đây là phương pháp đào tạo nguồn nhân lực trong công việc?

1, 3, 4

248
Hình thức đào tạo nào sau đây không thuộc đào tạo theo kiểu luân chuyển và thuyên chuyển công việc?

B. Công ty h gửi người quản lí của mình đến đào tạo ở trường đại học kinh tế huế.

249
Giáo dục là gì?

B. Là các hoạt động học tập để chuẩn bị cho con người bước vào một nghề nghiệp hay chuyển sang một nghề mới, thích hợp hơn trong tương lai.

250
Phương pháp trò chơi quản trị có ưu điểm gì?

B. Sinh động, có cơ hội phát triển khả năng thủ lĩnh, khuyến khích hợp tác và làm việc tập thể

251
Trong các phương pháp đào tạo sau đây phương pháp nào giúp doanh nghiệp tiết kiệm được chi phí nhiều nhất?

A. Phương pháp kèm cặp, hướng dẫn tại chỗ

252
Ưu điểm của phương pháp đào tạo tại nơi làm việc là?

A. Chi phí thấp, đơn giản, học viên dễ nắm bắt do các vấn đề rất sát thực tế

253
Hoạt động nào sau đây thuộc phương pháp đào tạo bằng cách tổ chức các lớp cạnh doanh nghiệp

C. Các nhân viên mới được các kĩ sư cơ khí giảng lí thuyết về quy trình vận hành máy móc.

254
Phương pháp đào tạo nào sau đây thường được áp dụng cho công nhân?

A. Đào tạo tại chỗ theo kiểu học nghề.

255
Nhược điểm của loại hình đào tào nguồn nhân lực “kèm cặp và chỉ bảo” là gì?

C. Bị lây nhiễm 1 số phương pháp, cách thức làm việc không tiên tiến

256
Nhược điểm của phương pháp đào tạo nnl “luân chuyển và thuyên chuyển công việc” là gì?

C. Không được mở rộng kỹ năng làm việc của học viên.

257
Điền vào chỗ trống Đánh giá kết quả học tập của học viên là việc?

B. Xác định xem sau khi đào tạo sinh viên đã tiếp thu được những kiến thức gì.

258
Câu trả lời nào sai cho câu hỏi “vì sao tổ chức nên hạn chế hình thức đào tạo từ xa?”

B. Cần có phương tiện và trang thiết bị riêng cho học tập.

259
Sự giống nhau giữa đào tạo và phát triển là

C. Hướng đến nâng cao năng lực và trình độ cho người lao động.

260
Ba vấn đề ưu tiên quan trọng hàng đầu trong đào tạo và phát triển nguồn nhân lực thế kỷ 21 là

C. Nâng cao chất lượng- đổi mới công nghệ, kỹ thuật- phục vụ khách hàng.

261
Công tác xác định mục tiêu đào tạo bao gồm

D. Cả 3 trên đều đúng.

262
Tổ trưởng phân xưởng hướng dẫn công nhân quy trình vận hành máy móc.

B. Đào tạo theo kiểu chỉ dẫn công việc.

263
Tốn kém chi phí cao không là nhược điểm của phương pháp đào tạo nào?

B. Đào tạo kỹ năng xử lý công văn và giấy tờ.

264
Gửi nhân viên đi học các khóa như nghệ thuật lãnh đạo, kỹ năng quản lý đội nhóm,...

C. Đào tạo ngoài nơi làm việc

265
Phương pháp được sử dụng để đào tạo rất nhiều kỹ năng mà không cần người dạy là

C. Chương trình hóa có sự trợ giúp của máy tính.

266
Phương pháp đào tạo bao gồm các cuộc hội thảo, học tập trong đó sử dụng các thủ thuật bài tập tình huống, diễn kịch, mô phỏng trên vi tính, trò chơi quản lí là

A. Đào tạo theo kiểu phòng thí nghiệm.

267
Điền vào chỗ trống? ... Là điều kiện quyết định để các tổ chức có thể đứng vững và thắng lợi trong môi trường cạnh tranh

B. Đào tạo và phát triển

268
Là điều kiện quyết định để các tổ chức có thể đứng vững và thắng lợi trong môi trường cạnh tranh

A. Đào tạo và phát triển

269
Chọn sai: Kèm cặp và chỉ bảo bao gồm

D. Tốn chi phí thuê giảng viên

270
Đào tạo theo kiểu bài giảng hội nghị hay thảo luận có nhược điểm gì?

B. Tốn thời gian, phạm vi hẹp.

271
Phương pháp huấn luyện tại bàn giấy được áp dụng cho

A. Quản trị gia và chuyên viên tại nơi làm việc.

272
Phương pháp dụng cụ mô phỏng được áp dụng cho

C. Công nhân tại nơi làm việc

273
Ưu điểm của phương pháp luân chuyển và thuyên chuyển công việc là

A. Được làm thật nhiều công việc

274
Phương pháp đào tạo ngoài công việc hiện đại ngày nay giúp xử lý tình huống thực tế tốt nhất là?

C. Đào tạo theo kiểu phòng thí nghiệm

275
Bộ phận có vai trò lãnh đạo việc xây dựng và thực hiện chương trình đào tạo và phát triển nguồn nhân lực là?

B. Phòng quản trị nhân sự

276
Nội dung bao quát của tiến trình đào tạo là gì?

D. Đào tạo nâng cao năng lực quản trị và năng lực kỹ thuật.

277
Đặc điểm của phương pháp đào tạo ‘kèm cặp, hướng dẫn tại chỗ’ là

B. Phương pháp đào tạo tại nơi làm việc

278
Công thức tính chỉ số tăng công nhân viên kĩ thuật là

A. Ikt = (isp*it)/iw

279
Công thức tính nhu cầu nhân viên kỹ thuật theo nghề

A. Kti = (ti) / (qi*hi)

280
Đặc điểm của phương pháp đào tạo nội bộ là

B. Đào tạo tại nơi làm việc

281
Đâu không phải là nguyên tắc cơ bản trong học tập

D. Áp dụng nhiều biện pháp giảng dạy

282
Đào tạo tại nơi làm việc không bao gồm

D. Giáo viên giảng dạy tại lớp học

283
Chọn sai: Phương pháp đào tạo trên lớp học là?

D. Huấn luyện

284
Chi phí quá trình đào tạo có thể không bao gồm

C. Sinh hoạt phí của người lao động trong quá trình cử đi học.

285
Phát biểu nào sau đây đúng về sự khác nhau giữa đào tạo và phát triển nguồn nhân lực

C. Phát triển tập trung vào công việc tương lai, đào tạo tập trung vào công việc hiện tại.

286
Lựa chọn đối tượng đào tạo không hoàn toàn dựa trên

C. Yêu cầu của người lao động.

287
Nội dung của đào tạo và phát triển nguồn nhân lực không bao gồm

A. Trả lương

288
Phát triển tập trung vào

D. Công việc tương lai

289
Đâu không phải là lý do chủ yếu khẳng định công tác đào tạo và phát triển nguồn nhân lực là quan trọng.

D. Giải pháp mang tính chiến lược nhằm xác định mức trả lương cho người lao động

290
Đối với người lao động yếu tố nào dưới đây đáp ứng nhu cầu học tập, nâng cao trình độ tay nghề của người lao động, tạo ra động cơ làm việc tích cực từ đó nâng cao năng suất và hiệu quả trong công việc?

C. Đào tạo và phát triển nhân lực.

291
Trong đào tạo nhà quản trị, nội dung nào được những nhà quản trị giỏi có kinh nghiệm thực hiện để đào tạo nhà quản trị trẻ?

D. Kèm cặp và hướng dẫn, luân chuyển công việc và đào tạo về kỹ năng, kinh nghiệm.

292
Phát triển quản trị doanh nghiệp tập trung vào mục tiêu nào dưới đây?

D. Cá nhân, nhóm và trong cả doanh nghiệp

293
Thiết lập mục tiêu cho phát triển cá nhân nhằm?

D. Cải thiện khả năng thúc đẩy người lao động, và giúp người lao động khẳng định được bản thân.

294
Mục đích chung của yếu tố nào dưới đây nhằm sử dụng tối đa nguồn nhân lực của tổ chức hiện có và nâng cao hiệu quả hoạt động tổ chức

C. Đào tạo và phát triển nguồn nhân lực

295
Lựa chọn các phương pháp và nguyên tắc áp dụng trong đào tạo là nội dung thuộc giai đoạn cơ bản nào trong tiến trình đào tạo nhân lực của doanh nghiệp.

C. Đào tạo huấn luyện

296
Các cấp độ đánh giá nhu cầu đào tạo nguồn nhân lực bao gồm các nội dung

A. Phân tích tổ chức- phân tích công việc- phân tích nhân sự- xác định mục tiêu đào tạo.

297
Xác định mục tiêu, lựa chọn đối tượng, xác định nhu cầu, lựa chọn giản viên, xác định chương trình và phương pháp, dự tính chi phí là các bước cần thiết để?

D. Xây dựng một chương trình đào tạo

298
Phương pháp nào sau đây là phương pháp “đào tạo nguồn nhân lực ngoài công việc”?

1, 2, 4

299
Trong các phương pháp đào tạo nhân lực dưới đây, phươn pháp nào thường được sử dụng rộng rãi.

A. Đào tạo tại nơi làm việc

300
Điền vào chỗ trống: Đào tạo nguồn nhân lực là một nguồn đầu tư sinh lời đáng kể, vì đào tạo nguồn nhân lực Để đạt được sự phát triển tổ chức một cách có hiệu quả nhất?

B. Là phương tiện

301
Phân loại theo nội dung định hướng nội dung đào tạo có các hình thức sau

C. Định hướng nhân viên

302
Hoạt động nào sau đây thuộc phương pháp đào tạo bằng cách tổ chức các lớp cạnh doanh nghiệp

C. Các nhân viên mới được các kĩ sư cơ khí giảng lí thuyết về quy trình vận hành máy móc.

303
Ưu điểm của phương pháp “đào tạo theo kiểu phòng thí nghiệm”?

C. Được trang bị kiến thức lý thuyết và những kỹ năng thực hành.

304
Đào tạo theo kiểu chương trình hóa với sự trợ giúp của máy tính có ưu điểm là

A. Cung cấp tức thời những phản hồi đối với câu trả lời của người học thông qua việc cung cấp lời giảng sau câu trả lời.

305
Đâu không phải là đặc trưng của việc đầu tư vào nhân lực khác hẳn so với các loại đầu tư khác ở chỗ

C. Yếu tố tài chính là yếu tố quyết định đến hiệu quả đầu tư.

306
Phát biểu nào sau đây là đúng nhất khi nói về mục đích của đào tạo?

A. Khắc phục sự thiếu hụt về kiến thức và kỹ năng cho nhân viên trong hiện tại.

307
Nguyên tắc của đào tạo và phát triển nào sau đây sai?

C. Đào tạo nguồn nhân lực tuy không sinh lời đáng kể nhưng làm nâng cao trình độ cho tổ chức.

308
Theo phương pháp chỉ số, biết chỉ số tăng năng suất lao động là 1,2; chỉ số tăng công nhân viên kỹ thuật là 1,03; chỉ số tăng sản phẩm là 1,21.

1,02

309
Số lượng máy móc trang thiết bị kỹ thuật cần thiết ở kỳ triển vọng là 1000, hệ số ca làm việc của máy móc thiết bị là 1,03; số lượng máy móc trang thiết bị do nhân viên kỹ thuật phải tính là 30.

B. 34 người

310
Lựa chọn đối tượng đào tạo không nên dựa trên?

A. Độ tuổi của người được đào tạo

311
Xí nghiệp có 400 máy dệt làm việc 3 ca, mỗi công nhân phụ trách 5 máy, như vậy số lượng công nhân dệt cần có là

240

312
Theo phương pháp chỉ số, biết chỉ số tăng năng suất lao động là 1,25; chỉ số tăng công nhân viên kỹ thuật là 1,05; chỉ số tăng sản phẩm là 1,2.

1,08

313
Xác định nhu cầu đào tạo là xác định

C. Khi nào- bộ phận nào- kỹ năng nào- loại lao động nào- cần bao nhiêu người.

314
Đây là hình thức đào tạo những kỹ năng, cách thức, phương pháp làm việc điển hình trong doanh nghiệp.

D. Đào tạo định hướng nghề nghiệp

315
Một doanh nghiệp trong kỳ kế hoạch cần vận hành 3000 máy thiết bị cho sản xuất.

4500

316
Mục tiêu của đào tạo và phát triển nguồn nhân lực trong một doanh nghiệp

C. Tạo ra sự thích nghi giữa người lao động trong công việc hiện tại cũng như tương lai.

317
Đây là hình thức đào tạo được phân loại theo định hướng nội dung đào tạo

A. Định hướng vào công việc

318
Ưu điểm của phương pháp giảng dạy “trò chơi quản trị”

A. Trò chơi rất sinh động vì tính cạnh tranh và hấp dẫn người học

319
Các mối quan hệ trong thực hiện công việc sẽ được thể hiện trong

B. Bản mô tả công việc

320
Đánh giá kết quả thực hiện công việc của nhân viên sẽ có tác động tới

D. Công ty và nhân viên

321
Phương án nào không phải là một trong các bước thực hiện đánh giá công việc

D. Thảo luận với nhân viên về lương thưởng khi nhân viên được đánh giá cao.

322
Tham gia đánh giá kết quả công việc gồm có

A. Cấp quản lý (cấp trên); đồng nghiệp; các phòng ban liên quan; cấp dưới; khách hàng bên ngoài/ nhà cung cấp; tự đánh giá.

323
Các phương tiên đánh giá phải đơn giản, dễ hiểu và dể sử dụng đối với người lao động và với người quản lý.

C. Tính thực tiễn

324
Trong các phương pháp sau đây, phương pháp nào là tốt nhất cho mọi tổ chức để đánh giá nhân viên?

D. Tùy từng trường hợp để tổ chức kết hợp và lựa chọn phương pháp đánh giá phù hợp.

325
Phương pháp đánh giá thực hiện công việc nào là đơn giản và phổ biến nhất

A. Phương pháp bảng điểm

326
Đối tượng nào xem việc đánh giá thực hiện công việc như một cơ hội để thăng tiến

A. Người làm việc tốt công việc và có tham vọng cầu tiến

327
Các tiêu chí đánh giá trong kpi sẽ

B. Tùy theo mục tiêu khác nhau mà có các tiêu chí đánh giá khác nhau.

328
Có mấy bước để thực hiện đánh giá theo kpi bao gồm?

D. Xác định các mục tiêu, phân loại mức độ thõa mãn mục tiêu, đánh giá trọng số của mỗi nhóm mục tiêu và đánh giá tổng hợp về kết quả thực hiện mục tiêu

329
Chọn sai: Ưu điểm của phương pháp đánh giá theo KPI là

C. Đòi hỏi cán bộ quản lý phải hiểu được cấp dưới

330
Nếu người đánh giá ưa thích một người lao động nào đó hơn những người khác thì sẽ dễ dẫn đến hiện tượng

B. Thiên vị

331
Sai lầm trong đánh giá kết quả thực hiện công việc của nhân viên một cách quá cao hay quá thấp là biểu hiện gì?

A. Xu hướng thái quá

332
Người đánh giá để các yếu tố như tuổi tác, màu da, giới tính ảnh hưởng đến quá trình đánh giá thực hiện công việc thì người đánh giá đã mắc phải lỗi

B. Định kiến

333
Nếu doanh nghiệp của bạn có 1200 nhân viên, bạn chỉ có 1 tuần để đánh giá nhân viên, để kịp chọn ta nhân viên xuất sắc được nhận quà tuyên dương vào lễ tổng kết 1 năm của doanh nghiệp vào tuần sau, trong trường hợp này bạn sẽ chọn phương pháp nào tối ưu nhất?

B. Phương pháp bảng điểm

334
Vì nấc thang giá trị sống thay đổi cho nên nhân viên tại các nước phát triển có khuynh hướng coi công việc như là …

C. Một phần của tổng thể nhân cách sống – được thỏa mãn với công việc.

335
Công nhân hoàn thành kế hoạch là 103,4%. Tiền công sản phẩm theo đơn giá cố định của công nhân đó là 800.000 đồng. Theo quy định cứ hoàn thành vượt mức 1% là được hưởng lương 1,5% so với tiền công theo đơn giá cố định. Tiền công tính theo sản phẩm có thưởng của công nhân đó là

840.800 đồng

336
Một người thợ bậc 5 có mức lương là 54.000.000 đồng/năm. Mỗi tháng anh ta làm việc 26 ngày, mỗi ngày ứng với 1 công. Theo phương thức trả công theo thời gian, nếu anh ta làm được 52 công thì tiền lương của anh ta là

9.000.000 đồng

337
Một công nhân làm ra 30 sản phẩm trong đó có 2 sản phẩm lỗi. Đơn giá sản phẩm là 2.000 đồng. Nếu doanh nghiệp trả công theo sản phẩm thì lương của người này là

C. 56.000 đồng (30 - 2) x

338
Khi nghiên cứu thiết kế, thực hiện hệ thống trả công, doanh nghiệp cần phải nghiên cứu yếu tố nào?

D. Yếu tố thuộc môi trường vĩ mô như xã hội, kinh tế, luật pháp và các yếu tố khác như thị trường lao động, mức lương trên thị trường, chi phí sinh hoạt, tiêu chuẩn cuộc sống ...

339
Nhà quản trị đánh giá nhân viên thấp hơn mức lẽ ra họ đáng được nhận là thuộc lỗi nào khi đánh thực hiện công việc?

B. Lỗi nghiêm khắc.

340
Loại thông tin từ hệ thống đánh giá nào dưới đây không phải là thông tin thành tích cơ bản để nhà quản trị quyết định lựa chọn để đánh giá?

D. Hệ thống đánh giá dựa trên tinh thần người lao động.

341
Đây là ý nghĩa tính hấp dẫn người lao động của thù lao lao động

A. Đảm bảo mức sống trung bình cho người lao động và tương ứng với mặt bằng tiền lương trên thị trường lao động.

342
Doanh nghiệp ngày càng gặp khó khăn hơn trong việc duy trì và quản lý nguồn nhân lực, nhất là nguồn nhân lực có chất lượng cao (kiến thức chuyên môn và kỹ năng cao) là do nguyên nhân nào dưới đây?

B. Thị trường sức lao động cạnh tranh, có nhiều cơ hội để lựa chon chỗ làm.

343
Một trong những mục tiêu của hệ thống trả công là động viên, thúc đẩy người lao động. Do vậy, nó phải thể hiện rõ được yếu tố nào khi gắn liền với mức trả công cụ thể mà họ được hưởng tương ứng với kết quả công việc của họ?

A. Sự khác biệt nhất định về giá trị của mỗi cá nhân.

344
Trong doanh nghiệp, một vấn đề quan trọng mà các nhà quản trị phải quan tâm là trả công cho người lao động bởi vì lý do nào sau đây?

C. Người lao động thực hiện được mục tiêu, mục đích của doanh nghiệp và đổi lại họ được trả công xứng đáng.

345
Theo Milkovich và Newman (2002), hệ thống trả lương cao có hiệu quả khi cho phép doanh nghiệp

D. Thu hút nhân sự có trình độ cao thích hợp, giảm tỷ lệ nghỉ việc, khuyến khích cbnv nổ lực cố gắng, tự giác trong công việc

346
Mục tiêu của hệ thống trả công là động viên, thúc đẩy người lao động. Do vậy, nó phải thể hiện rõ được yếu tố nào dưới đây?

B. Sự khác biệt nhất định về giá trị của mỗi cá nhân gắn với mức trả công cụ thể mà ho được hưởng tương ứng với kết quả công việc.

347
Đánh giá thực hiện công việc theo cách truyền thống (đánh giá một cá nhân trên cơ sở so sánh với người khác) có thể dẫn tới điều nào dưới đây?

C. Bị phản tác dụng và đôi khi tạo ra sự cạnh tranh theo hướng tiêu cực hơn là hợp tác.

348
Các doanh nghiệp thường có nhiều quan điểm, mục tiêu khác nhau khi xếp đặt hệ thống trả công.

A. Thu hút nhân viên, duy trì nhân viên giỏi, kích thích động viên người lao động và đáp ứng yêu cầu của luật pháp.

349
Gặp gỡ định kỳ giữa cán bộ quản lý trực tiếp và nhân viên để cùng nhau đánh giá mức độ thực hiện công việc là phương pháp?

B. Quản trị theo mục tiêu (MBO)

350
Chọn câu trả lời sai: Những nhân viên cảm thấy không an toàn, lo lắng, sợ hãi khi bị đánh giá là những người

C. Có kết quả làm việc tốt, có khả năng thăng tiến trong công việc

351
Chọn câu trả lời chính xác nhất. Khi nhân viên phạm sai lầm trong công việc, nhà quản trị nên làm gì?

B. Trước tiên, góp ý riêng. Nếu sau đó nhân viên vẫn tiếp tục vi phạm thì sẽ có hình thức xử lý cao hơn

352
Chọn câu trả lời sai. Kết quả đánh giá nhân viên là căn cứ cho việc?

C. Đề xuất chuyển công tác

353
Người lao động sẽ nhận được gì khi hoàn thành công việc một cách cố định và thường xuyên theo 1 đơn vị thời gian?

A. Tiền lương

354
Vì sao đánh giá kết quả hoạt động quản trị nguồn nhân lực được coi là chức năng quan trọng trong hoạt động của tổ chức?

B. Góp phần nâng cao chất lượng nguồn nhân lực của tổ chức

355
Theo Casio (2000), để làm sáng tỏ vai trò của đánh giá kết quả hoạt động nguồn nhân lực thì cần đo lường

A. Các chi phí, tổn thất liên quan đến việc quản lý kém, những lợi ích và chỉ số hoàn vốn trong việc quản lý con người.

356
Tổn thất do nhân viên nghỉ việc, vắng mặt, đi trễ, lãn công thuộc nhóm yếu tố nào?

C. Yếu tố quản lý kém

357
Tổn thất do bị kiện ra tòa vì đối xử với nhân viên sai luật thuộc nhóm yếu tố nào?

C. Yếu tố tổ chức

358
Tổn thất do không tuân thủ quy trình, yêu cầu đối với an toàn, bảo hộ dẫn tới tai nạn lao động thuộc nhóm yếu tố nào?

C. Yếu tố quản lý kém

359
Tổn thất do tranh chấp lao động, đình công, bãi công thuộc nhóm yếu tố nào?

B. Yếu tố quản lý kém

360
Tổn thất do tuyển dụng người không đủ năng lực, phẩm chất phù hợp để thực hiện nhiệm vụ của tổ chức thuộc nhóm yếu tố nào?

D. Yếu tố quản lý kém

361
Tổn thất do thực hiện các chương trình đào tạo không hiệu quả thuộc nhóm yếu tố nào?

Yếu tố quản lý kém

362
Hoạt động thống kê nhân sự là

B. Công việc đòi hỏi sự thường xuyên, chính xác và đầy đủ

363
Chọn đúng nhất trong các câu sau

B. Hỗ trợ cho việc phân tích hoạt động nhân sự và quản lý kinh doanh

364
Hoạt động thống kê nhân sự có tác dụng gì với tổ chức?

A. Hỗ trợ cho việc phân tích hoạt động nhân sự và quản lý kinh doanh

365
Xây dựng bảng mô tả công việc cá nhân và bảng mô tả công việc phòng ban thuộc hoạt động chức năng nào của quản trị nguồn nhân lực?

D. Hoạt động xác định nhiệm vụ, công việc

366
Thiết lập tự điển năng lực cho các chức danh trong tổ chức là hoạt động chức năng nào của quản trị nguồn nhân lực?

A. Hoạt động đào tạo

367
Lập ngân sách nhân lực là hoạt động chức năng nào của quản trị nguồn nhân lực?

C. Hoạt động thu hút và tuyển chọn

368
Làm cho mỗi nhân viên hiểu và nắm rõ những điều kiện để được thăng tiến là hoạt động chức năng nào của quản trị nguồn nhân lực?

A. Hoạt động phát triển nghề nghiệp

369
Việc nhân viên đưa ra các cải tiến nhằm hoàn thiện hoạt động của tổ chức nằm trong hoạt động chức năng nào của quản trị nguồn nhân lực?

C. Hoạt động tham gia của nhân viên vào công tác quản lý

370
Xem xét mức độ thỏa mãn cao/thấp của cán bộ nhân viên trong công việc là hoạt động chức năng nào của quản trị nguồn nhân lực?

D. Hoạt động quản lý, điều hành chung

371
Trong hệ thống thang điểm cân bằng (BSC) thì tiêu chí “kinh doanh” sẽ bao gồm

B. Thiết lập và ứng dụng quy trình hoàn hảo như quy trình thiết kế, kiểm soát chất lượng nhằm tạo ta chất lượng sản phẩm và dịch vụ tốt hơn

372
Phương pháp so sánh xếp hạng là

A. Phương pháp đánh giá dựa trên kết quả làm việc từ tốt nhất đến yếu nhất

373
Phương pháp so sánh với mức chuẩn là

B. Phương pháp đánh giá dựa trên kết quả làm việc trung bình trong ngành

374
Phương pháp quản trị theo mục tiêu là

C. Phương pháp đánh giá dựa trên kết quả thực tế so với mục tiêu kế hoạch

375
Phương pháp bảng điểm cân bằng là

C. Phương pháp đánh giá dựa trên các khía cạnh then chốt

376
Trong hệ thống thang điểm cân bằng thì tiêu chí “khách hàng và thị trường” sẽ bao gồm

A. Sự phát triển của thị phần, khách hàng, sự thõa mãn của khách hàng

377
Trong hệ thống thang điểm cân bằng thì tiêu chí “học tập và phát triển nguồn nhân lực” sẽ bao gồm

C. Lòng trung thành của nhân viên, mức độ thõa mãn của nhân viên, mức gia tăng về năng lực của nhân viên

378
Lợi nhuận bình quân trên một nhân viên là

B. Lợi nhuận trung bình của một nhân viên mang lại cho doanh nghiệp

379
Doanh số trung bình trên một nhân viên là

A. Mức độ đóng góp trung bình của một nhân viên cho doanh số của doanh nghiệp

380
Lợi nhuận bình quân/chi phí nguồn nhân lực là

C. Tỷ suất lợi nhuận trung bình tạo ra trên 1 đồng chi phí nguồn nhân lực cho người lao động

381
Tỷ lệ giá trị gia tăng/tổng chi phí về nguồn nhân lực là

D. Giá trị gia tăng của doanh nghiệp được tạo ra từ 1 đồng chi phí liên quan đến yếu tố con người

382
Theo Kaplan và Norton (2005)- BSC thì Quy trình thiết kế và kiểm soát chất lượng thuộc về tiêu chí đánh giá nào trong hệ thống thẻ điểm cân bằng?

B. Quá trình kinh doanh = Quy trình

383
Quy trình thiết kế và kiểm soát chất lượng thuộc về tiêu chí đánh giá nào trong hệ thống thẻ điểm cân bằng?

C. Quá trình kinh doanh

384
Kết quả về doanh số bán hàng thuộc về tiêu chí đánh giá nào trong hệ thống thẻ điểm cân bằng?

B. Tài chính

385
Kết quả sự phát triển của thị phần, khách hàng và sản phẩm mới thuộc về tiêu chí đánh giá nào trong hệ thống thẻ điểm cân bằng?

B. Khách hàng và thị trường

386
Kết quả về mức độ gia tăng trình độ năng lực của cán bộ nhân viên thuộc về tiêu chí đánh giá nào trong hệ thống thẻ điểm cân bằng?

D. Học tập và phát triển nguồn nhân lực

387
Mức độ thõa mãn của khách hàng về chất lượng sản phẩm – dịch vụ thuộc về tiêu chí đánh giá nào trong hệ thống thẻ điểm cân bằng?

B. Khách hàng và thị trường

388
Tỷ lệ nhân viên nghỉ việc thuộc nội dung nào trong tiêu chí đánh giá về học tập và phát triển nguồn nhân lực?

C. Lòng trung thành của cán bộ nhân viên

389
Chất lượng các khóa đào tạo thuộc về nội dung nào trong tiêu chí đánh giá về học tập và phát triển nguồn nhân lực?

D. Năng lực và sự gia tăng về trình độ và kinh nghiệm của cán bộ nhân viên

390
Hệ thống lương doanh nghiệp thuộc khía cạnh nào trong hệ thống điểm cân bằng?

C. Khía cạnh nội bộ = Quy trình nội bộ

391
Các chỉ số như yêu mến tổ chức, nổ lực hết mình vì tổ chức, trung thành với tổ chức thuộc nhóm tiêu chí nào trong các công cụ đo lường kết quả quản trị nguồn nhân lực sau đây?

D. Tình cảm, sự gắn bó với tổ chức

392
Các chỉ số như doanh số, lợi nhuận, tai nạn, chất lượng và sự thõa mãn của khách hàng thuộc nhóm tiêu chí nào trong các công cụ đo lường kết quả quản trị nguồn nhân lực sau đây?

B. Kết quả hoạt động chung của doanh nghiệp

393
Các chỉ số như doanh số, lợi nhuận, tai nạn, chất lượng và sự thõa mãn của khách hàng thuộc nhóm tiêu chí nào trong các công cụ đo lường kết quả quản trị nguồn nhân lực sau đây?

B. Kết quả hoạt động chung của doanh nghiệp

394
Các chỉ số như tỷ lệ nghỉ việc, tỷ lệ vắng mặt thuộc nhóm tiêu chí nào trong các công cụ đo lường kết quả quản trị nguồn nhân lực sau đây?

A. Sự thõa mãn của nhân viên

395
Các chỉ số như sự cởi mở, trung thực, hợp tác trong công việc thuộc nhóm tiêu chí nào trong các công cụ đo lường kết quả quản trị nguồn nhân lực sau đây?

D. Tín nhiệm, tin cậy

396
Các chỉ số như hành vi đạo đức, sự phàn nàn, tranh chấp lao động thuộc nhóm tiêu chí nào trong các công cụ đo lường kết quả quản trị nguồn nhân lực sau đây?

B. Sự công bằng

397
Kpi trong quản trị nguồn nhân lực là gì?

C. Chỉ số đo lường kết quả quản trị nguồn nhân lực

398
Tỷ số giữa tổng chi phí tuyển dụng/tổng số ứng viên được tuyển thuộc kpi nào?

B. Kpi trong tuyển dụng

399
Tỷ số giữa tổng nhân viên được đào tạo, huấn luyện/tổng số nhân viên cần đào tạo thuộc kpi nào?

A. Kpi trong đào tạo

400
Tỷ số giữa tổng lương thưởng, phụ cấp, phúc lợi, đào tạo/tổng số nhân sự bình quân từng nhóm chức danh thuộc kpi nào?

C. Kpi về lương thưởng, phúc lợi

401
Tỷ số giữa số nhân viên nghỉ việc/số lượng nhân viên trung bình thuộc kpi nào?

D. Kpi về tỷ lệ nghỉ việc

402
Tỷ số giữa tổng số lần vắng mặt/số lượng nhân viên trung bình thuộc kpi nào?

B. Kpi về thời gian làm việc

403
Tỷ số giữa tổng giá trị gia tăng/tổng chi phí nhân sự thuộc kpi nào?

D. Kpi về chi phí hoạt động của bộ phận quản trị nhân lực

404
Muốn đánh giá kết quả hoạt động quản trị nguồn nhân lực ta cần

C. Đánh giá các chức năng của quản trị nguồn nhân lực

405
Chọn câu đúng nhất: Trước khi đưa kpi vào áp dụng thì tổ chức cần làm gì để mang lại hiệu quả cao nhất?

D. Tuyên truyền phổ biến rộng rãi để mỗi người lao động hiểu được tầm quan trọng của việc đưa kpi vào hệ thống đánh giá nhân viên

406
Muốn xây dựng hệ thống kpi hoàn chỉnh và dễ vận dụng để đánh giá thì việc trước tiên tổ chức cần làm là

B. Xây dựng bảng mô tả công việc cá nhân/phòng ban hoàn chỉnh

407
Nếu doanh nghiệp của bạn có 1200 nhân viên, bạn chỉ có 1 tuần để đánh giá nhân viên, để kịp chọn ta nhân viên xuất sắc được nhận quà tuyên dương vào lễ tổng kết 1 năm của doanh nghiệp vào tuần sau, trong trường hợp này bạn sẽ chọn phương pháp nào tối ưu nhất?

B. Phương pháp bảng điểm

408
Ai là người đảm nhiệm việc đánh giá kpi?

C. Cấp trên trực tiếp

409
Để làm sáng tỏ vai trò của đánh giá kết quả hoạt động quản trị nguồn nhân lực, ta cần

C. Dựa vào chi phí, tổn thất của việc quản lý kém và lợi ích, chỉ số hoàn vốn của việc quản lý con người khéo léo.

410
Chọn câu trả lời sai: Vì sao các nhà quản lý nên thảo luận với nhân viên về kết quả đánh giá?

B. Để thuận lợi trong công tác trả lương thưởng

411
Chọn câu trả lời sai : Mỗi người sẽ hoàn thành tốt công việc khi

A. Lương cao

412
Chọn câu sai: Mục đích của việc đánh giá kết quả thực hiện công việc?

C. Giảm lương nhân viên

413
Để xác định các yêu cầu cơ bản cần đánh giá, người đánh giá có thể dựa vào

A. Tiêu chuẩn hành vi và tiêu chuẩn thực hiện công việc

414
Chọn sai: Một bảng đánh giá nhân viên cần phải?

D. Ngắn gọn và không cần quá rõ ràng chi tiết.

415
Đánh giá kết quả hoạt động quản trị nguồn nhân lực mang lợi ích gì cho doanh nghiệp?

C. Giúp doanh nghiệp đo lường được tiêu chí hoạt động quản trị nguồn nhân lực

416
Tiền lương có ý nghĩa đối với

D. Khách hàng tiềm năng

417
Yếu tố cấu thành lên chế độ tiền lương cấp bậc gồm

C. Mức đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc

418
Chọn câu trả lời sai: Mục tiêu đánh giá kết quả thực hiện công việc cần đáp ứng yêu cầu nào?

D. Cảm tính, phụ thuộc vào lãnh đạo

419
Chọn câu đúng nhất: Những tiêu chí để đo lường, đánh giá kết quả thực hiện công việc thường được suy ra từ đâu?

B. Bảng mô tả công việc

420
Chọn câu sai: Quyết định liên quan đến việc xây dựng hệ thống trả công của doanh nghiệp gồm

D. Quyết định ký thỏa ước lao động tập thể

421
Các phương pháp như phương pháp so sánh cặp, phương pháp bảng điểm, phương pháp quan sát hành vi, phương pháp KPI được dùng để?

B. Đánh giá kết quả thực hiện công việc trong quản trị nguồn nhân lực

422
Trả công là một khoản chi trả khá lớn của doanh nghiệp. Đồng thời, qua việc trả công không xác định yếu tố nào của doanh nghiệp trên thị trường?

D. Văn hóa doanh nghiệp

423
Hệ thống trả công của doanh nghiệp không cần đáp ứng được yêu cầu nào dưới đây?

D. Tăng số lượng nhân viên trong công ty

424
Đây là một trong những yêu cầu bắt buộc mà hệ thống trả công lao động của doanh nghiệp phải thoả mãn?

D. Hợp pháp

425
Trả công vật chất trực tiếp là hình thức trả công trong đó bao gồm?

A. Lương, phụ cấp, thưởng, phúc lợi.

426
Trả công phi vật chất là hình thức trả công trong đó bao gồm?

D. Điều kiện làm việc, công việc hấp dẫn, phúc lợi.

427
Để duy trì được những ứng viên giỏi cho doanh nghiệp, trả lương cao chưa đủ mà yếu tố này cần phải được phát huy trong doanh nghiệp?

B. Công bằng = Fair

428
Những vấn đề cơ bản của luật pháp liên quan đến trả công lao động trong các doanh nghiệp không chú trọng đến?

D. Mức lương cao nhất

429
Khi nhân viên nhận thấy rằng doanh nghiệp trả lương cho họ không công bằng, họ sẽ

C. Người lao động cảm thấy bị ức chế, chán nản, và có thể rời bỏ doanh nghiệp.

430
Đội ngũ nhân viên của doanh nghiệp được hiểu là?

A. Một nguồn lực cần phải được đầu tư.

431
Trả lương theo doanh thu là một hình thức trả lương

B. Theo kết quả công việc

432
Trả lương theo doanh thu là một hình thức trả lương

A. Theo kết quả công việc

433
Để thiết lập môi trường làm việc thân thiện, doanh nghiệp cần phải?

D. Tạo ra sự dân chủ, tin tưởng tôn trọng nhau và xây dựng mối quan hệ bình đẳng

434
Tiền thưởng và tiền hoa hồng thuộc

D. Các khuyến khích vật chất

435
Đối với doanh nghiệp, các thông tin đánh giá thực hiện công việc sẽ không giúp doanh nghiệp kiểm tra lại chất lượng của hoạt động.

D. Xây dựng chế độ nghỉ hưu cho người lao động

436
Yếu tố nào dưới đây là phương tiện dùng để nhận biết hành vi của người lao động có nhất quán với mục tiêu và định hướng của doanh nghiệp?

C. Đánh giá thực hiện công việc.

437
Kiến thức và các kỹ năng của một người có thể thu được thông qua bài kiểm tra về nội dung nào dưới đây?

C. Năng lực, kinh nghiệm.

438
Trong đánh giá thực hiện công việc, mục tiêu phát triển cá nhân không tập trung vào nội dung nào?

D. Xác định lại việc tuyển dụng

439
Đây không phải là một trong những nguyên tắc trong trả lương

A. Trả lương cao hơn cho người nam so với người nữ trong lao động như nhau

440
Trong quá trình thực hiện đánh giá công việc của nhân viên, nhà quản trị cần phải chú ý điều gì để tránh làm mất tính khách quan ảnh hưởng tới kết quả đánh giá?

A. Chú ý tới các tiêu chuẩn mẫu.

441
Chọn sai:Khi xác định hệ số lương cho cbcnv cần

D. Xác định hiệu suất làm việc của từng nhân viên

442
Thực hiện định giá công việc và nghiên cứu tiền lương trên thị trường sẽ giúp cho doanh nghiệp đảm bảo được nội dung nào dưới đây?

B. Công bằng nội bộ và tính công bằng với thị trường bên ngoài trong trảcông.

443
Khi thiết kế bảng lương cần quan tâm đến điều gì?

C. Năng suất làm việc của nhân viên

444
Yếu tố nào thuộc môi trường bên ngoài doanh nghiệp, dẫn tới sự khác nhau về hệ thống trả công giữa các doanh nghiệp?

A. Chi phí, giá cả sinh hoạt tại các khu vực có sự khác nhau.

445
Chọn câu trả lời sai: Tiền lương có tác dụng kích thích cá nhân gồm có các hình thức nào sau đây?

D. Trả lương tập thể

446
Trả lương theo kết quả thực hiện công việc có thể kích thích nhân viên ở các yếu tố nào?

D. Kích thích năng suất làm việc

447
Trong các hoạt động dưới đây, hoạt động nào thuộc về đánh giá nhân viên?

D. Xem xét kết quả kpi của nhân viên.

448
Trả lương theo kết quả thực hiện công việc gồm những hình thức nào?

B. Trả lương theo sản phẩm, theo sản phẩm lũy tiến, khoán lương theo nhóm

449
Hệ thống trả công trong doanh nghiệp cần đáp ứng được một trong những yêu cầu nào sau đây?

C. Hỗ trợ văn hóa doanh nghiệp.

450
Doanh nghiệp đánh giá hiệu quả làm việc nhằm mục đích gì?

C. Xác định mức lương, thưởng, nhu cầu đào tạo, lập mục tiêu phát triển nghề nghiệp cho nhân viên.

451
Chọn câu trả lời sai: Về phương diện tiền lương và thu nhập, đội ngũ lao động trong doanh nghiệp được phân loại thành

C. Đội ngũ lao động thuê ngoài

452
Mức lương trần là

A. Mức lương cao nhất có thể trả cho một chức danh nhất định

453
Mức lương sàn là

A. Mức lương thấp nhất có thể trả cho một chức danh nhất định

454
Chọn câu trả lời sai trong phương pháp đánh giá theo kpi, các chỉ tiêu đo lường cần phải

D. Phụ thuộc vào tư duy của lãnh đạo cấp cao