Quản trị marketing

Bộ đề môn học

313 câu hỏi
~2 giờ học
4.8/5 đánh giá
1
Theo Philips Kotler, marketing là:

Hoạt động của con người hướng đến sự thỏa mãn nhu cầu và ước muốn thông qua các tiến trình trao đổi

2
“Chỉ bán cái mà khách hàng cần chứ không bán cái mà doanh nghiệp có”. Doanh nghiệp đã vận dụng quan điểm nào?

Quan điểm marketing hiện đại

3
Nhiệm vụ cơ bản của Marketing là?

Nghiên cứu, phân tích đánh giá lựa chọn nhu cầu và mong muốn của khách hàng và các đối tác liên quan; thỏa mãn nhu cầu và mong muốn của khách hàng

4
Mô hình marketing mix cho dịch vụ, bao gồm:

Sản phẩm, giá, phân phối, hoạt động xúc tiến, con người, quy trình, cơ sở vật chất

5
Các điều kiện cần phải có để hoạt động trao đổi tồn tại là:

Có 2 hoặc nhiều bên với các nhu cầu chưa được thỏa mãn, các bên đều mong muốn và có khả năng thỏa mãn những nhu cầu đó, các bên có thể trao đổi thông tin cho nhau.

6
Ba mức độ của nhu cầu thị trường là:

Nhu cầu tự nhiên, mong muốn, nhu cầu có khả năng thanh toán

7
Nhu cầu tự nhiên là?

Bản chất vốn có của con người, doanh nghiệp không thể sáng tạo ra

8
Mong muốn là?

Là nhu cầu tự nhiên nhưng được chia sẻ bởi kiến thức văn hóa và cá tính

9
Nhu cầu có khả năng thanh toán là?

Mong muốn của khách hàng và họ có khả năng chi trả cho mong muốn đó.

10
Thị trường trong marketing được định nghĩa là?

Nơi tập hợp khách hàng hiện tại và tiềm năng của doanh nghiệp

11
Chiến lược 4P bao gồm:

Sản phẩm, giá, phân phối, hoạt động xúc tiến

12
4C trong marketing bao gồm:

Giải pháp cho khách hàng, chi phí đối với khách hàng, sự tiện lợi cho khách hàng, truyền thông tới khách hàng

13
Marketing nội bộ là:

Cách thức giải quyết mối quan hệ giữa con người với con người, giữa các bộ phận khác nhau trong doanh nghiệp

14
Marketing quan hệ là?

Duy trì và phát triển mối quan hệ giữa doanh nghiệp và các tổ chức cá nhân có ảnh hưởng đến thành công của doanh nghiệp

15
Marketing quốc tế là?

Hoạt động marketing bên ngoài biên giới của một quốc gia

16
Phát biểu nào sau đây là đúng?

a. Khách hàng là những cá nhân hay tổ chức có điều kiện ra quyết định mua sắm mà doanh nghiệp đang hướng các nỗ lực marketing vào.

17
Công ty Vedan xả nước thải ra sông Thị Vải vào năm 2008 gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng, dẫn đến làn sóng tẩy chay sản phẩm của doanh nghiệp.

d. Marketing xã hội

18
Marketing vĩ mô là:

Quá trình xã hội định hướng dòng chảy cho hàng hóa và dịch vụ trên thị trường nhằm đạt được các mục tiêu, lợi ích của toàn xã hội

19
Marketing xã hội:

Sử dụng các nguyên lý và công cụ marketing để giải quyết các vấn đề xã hội

20
Theo quan điểm Marketing xã hội, người làm Marketing cần phải cân đối những khía cạnh nào khi xây dựng chính sách Marketing?

Mục đích của doanh nghiệp, sự thoả mãn của người tiêu dùng và phúc lợi xã hội

21
Quan điểm quản trị doanh nghiệp theo định hướng sản xuất là

Hoạt động sản xuất là hoạt động quan trọng nhất của doanh nghiệp

22
Quan điểm quản trị theo marketing hiện đại:

Doanh nghiệp phải tìm kiếm lợi ích thông qua việc thỏa mãn nhu cầu của nhóm khách hàng mục tiêu

23
Quản trị marketing là:

Phân tích, lên kế hoạch, thực hiện và điều khiển các chiến lược và chương trình marketing để đạt được các mong muốn của doanh nghiệp với thị trường mục tiêu

24
"Quản trị Marketing được hiểu là sự phân tích, thực hiện, kế hoạch hóa, điều khiển các chiến lược và chương trình Marketing nhằm thực hiện các trao đổi mong muốn với thị trường mục tiêu để đạt được các ............. của doanh nghiệp"

Mục tiêu

25
Nhận định nào sau đây về marketing là đúng?

Marketing là quá trình xã hội nhờ đó các tổ chức hoặc cá nhân có thể thỏa mãn nhu cầu và mong muốn thông qua việc tạo ra và trao đổi những thứ có giá trị với những người khác

26
Nhận định nào sau đây là sai?

Nhu cầu tự nhiên là nhu cầu của con người với thiên nhiên

27
Chìa khóa để đạt được mục tiêu của doanh nghiệp và khách hàng trong marketing chính là:

Tư tưởng trao đổi những thứ có giá trị giữa người mua và người bán sao cho mỗi bên đều nhận được lợi ích cao hơn sau khi trao đổi.

28
Nhận định nào sau đây là đúng?

Quản trị marketing là quản trị khách hàng và nhu cầu thị trường

29
Nhận định nào sau đây là sai?

Cầu bão hòa là thị trường đi xuống

30
Nhận định nào sau đây là đúng?

Giá trị là tập hợp các lợi ích mà khách hàng nhận được khi họ mua và sử dụng sản phẩm

31
“ ……. là bản tuyên ngôn về lý do tồn tài của tổ chức, xác định phạm vi và các hoạt động kinh doanh cơ bản của một tổ chức.”

a. Sứ mệnh

32
Thời gian hiệu lực của kế hoạch marketing thường:

a. Dưới 1 năm

33
Kế hoạch chiến lược do cấp quản trị nào trong tổ chức thực hiện?

b. Quản trị cấp cao

34
Các Marketer lập kế hoạch marketing thường:

a. Theo kế hoạch năm

35
Kế hoạch marketing sẽ được xác lập dựa trên yếu tố nào?

a. Kế hoạch kinh doanh tổng thể của doanh nghiệp

36
“ ……… là các chương trình hành động tổng quát và sự triển khai các nguồn lực quan trọng để đạt được các mục tiêu toàn diện.”

d. Chiến lược

37
Kế hoạch chiến lược thường tập trung vào mục tiêu dài hạn, có tác động lớn đến doanh nghiệp trong khoảng thời gian ít nhất bao nhiêu năm?

c. Từ 3-5 năm trở lên

38
“ Nhiệm vụ của một tổ chức cuối cùng phải được biến thành các ….... cụ thể và có thể đạt được. Các mục tiêu này phải cụ thể, có thể đo lường, cam kết hành động mà nhờ đó nhiệm vụ của tổ chức có thể được thực hiện.”

b. Mục tiêu

39
Các chiến lược đa dạng hóa sản phẩm và thị trường không bao gồm chiến lược nào dưới đây?

d. Đa dạng hóa đầu tư

40
Các chiến lược marketing theo cách tiếp cận sản phẩm – thị trường, bao gồm:

a. Chiến lược thâm nhập thị trường, chiến lược mở rộng và phát triển thị trường, các chiến lược mở rộng và phát triển sản phẩm, các chiến lược đa dạng hóa sản phẩm và thị trường

41
Đầu vào của quá trình lập kế hoạch chiến lược (hoạch định chiến lược) là?

c. Các thông tin về thị trường, môi trường Marketing

42
Đầu ra của quá trình lập kế hoạch chiến lược ( hoạch định chiến lược) là?

b. Nội dung của kế hoạch chiến lược hay chiến lược kinh doanh tổng thể

43
“Mỗi tổ chức tồn tại để thực hiện………. nào đó trong môi trường hoạt động mà mục đích và sứ mệnh ban đầu của họ đã được xác định rõ ràng.”

b. Nhiệm vụ

44
Sắp xếp thứ tự các nội dung bên dưới theo đúng quá trình lập kế hoạch chiến lược ( hoạch định chiến lược) của tổ chức:

a. (4) (2) (3) (1)

45
“…………….là một kế hoạch chức năng, là công cụ để điều hành hoạt động marketing của doanh nghiệp.

a. Kế hoạch marketing

46
Quá trình lập kế hoạch marketing gồm mấy bước?

c. 7

47
Biểu tượng “ Ngôi sao - bò sữa - dấu hỏi - con chó” đề cập tới ma trận nào?

c. BCG

48
Ma trận vị thế cạnh tranh được ký hiệu là gì?

c. GE

49
Ma trận điểm mạnh, điểm yếu, cơ hội và thách thức viết tắt là gì?

a. SWOT

50
Chiến lược S-O trong SWOT là gì?

a. Phát huy điểm mạnh để tận dụng cơ hội

51
Chiến lược S-T trong SWOT là gì?

c. Phát huy điểm mạnh để hạn chế nguy cơ (thách thức)

52
Chiến lược W-T trong SWOT là gì?

d. Hạn chế điểm yếu và né tránh các nguy cơ (thách thức)

53
Chiến lược W-O trong SWOT là gì?

b. Hạn chế điểm yếu để tận dụng cơ hội

54
Chiến lược marketing theo cách tiếp cận phối hợp các biến số marketing là?

a. Chiến lược sản phẩm, chiến lược giá, chiến lược phân phối, chiến lược xúc tiến.

55
Sắp xếp theo thứ tự đúng các bước trong quá trình lập kế hoạch marketing.

b. (1) (3) (2) (4) (7) (6) (5)

56
SBU (Strategic Business Unit) là gì?

a. Là một đơn vị, một dây chuyền sản xuất hay một bộ phận sản phẩm tự chủ độc lập bên trong công ty với một thị trường xác định và một người quản lý, lãnh đạo có trách nhiêm

57
Chỉ tiêu đánh giá hiệu quả hoạt động marketing của tổ chức bao gồm:

a. Lượng bán, chi phí, lợi nhuận, sự thỏa mãn khách hàng

58
Chỉ tiêu nào không dùng để đánh giá mức độ hấp dẫn của thị trường

c. Chất lượng sản phẩm

59
Nhóm “Ngôi sao” trong ma trận BCG có ý nghĩa gì?

b. Những SBU có thị trường tăng trưởng cao và doanh nghiệp cũng có thị phần lớn – đang dẫn đầu thị trường

60
Nhóm “Con chó” trong ma trận BCG có ý nghĩa gì?

a. Những SBU nằm ở điểm chết với thị phần nhỏ và thị trường không tăng trưởng

61
Môi trường Marketing vĩ mô được thể hiện bởi những yếu tố sau đây, ngoại trừ:

c. Lợi thế cạnh tranh.

62
Mục đích phân tích môi trường marketing là gì?

a. Xây dựng chiến lược và kế hoạch hành động marketing có hiệu quả

63
Phân tích môi trường marketing không bao gồm nội dung nào dưới đây?

c. Lập kế hoạch chiến lược marketing

64
Môi trường Marketing của một doanh nghiệp có thể được định nghĩa là?

d. Một tập hợp của những nhân tố có thể kiểm soát được và không thể kiểm soát được.

65
Môi trường nào là cơ sở hợp thành thị trường của doanh nghiệp?

b. Dân số

66
Môi trường nào thường ảnh hưởng đến chuẩn mực hành vi của người tiêu dùng?

c. Văn hóa – xã hội

67
Phát biểu nào sau đây không đúng:

d. Không có sự khác biệt giữa mức độ tác động của môi trường vĩ mô và vi mô

68
Sự tiến bộ khoa học kỹ thuật tác động:

b. Làm cho chu kỳ sống của sản phẩm bị rút ngắn

69
Tuổi trung bình cao hơn trong dân số dẫn đến

b. Gia tăng nhu cầu các sản phẩm chăm sóc sức khoẻ

70
Khi lạm phát người tiêu dùng sẽ có xu hướng nào?

c. Chỉ mua sắm những hàng hoá thiết yếu

71
Khi phân tích môi trường bên trong doanh nghiệp, nhà phân tích sẽ thấy được:

b. Điểm mạnh và điểm yếu của doanh nghiệp

72
Khi phân tích môi trường bên ngoài doanh nghiệp, nhà phân tích sẽ thấy được:

a. Cơ hội và nguy cơ đối với doanh nghiệp.

73
“Môi trường Marketing là tổng hợp các yếu tố .... doanh nghiệp có ảnh hưởng đến hoạt động Marketing của doanh nghiệp”.

c. Bên trong và bên ngoài

74
Các yếu tố môi trường marketing thường mang lại:

c. Các cơ hội cũng như nguy cơ đe dọa cho hoạt động marketing, cung cấp những thông tin cho công tác quản trị marketing

75
Môi trường marketing vĩ mô là:

a. Bao gồm những yếu tố, lực lượng có phạm vi ảnh hưởng rộng lớn bao trùm xã hội hay nhiều ngành nghề khác nhau.

76
Yếu tố nào là cơ sở hợp thành thị trường của doanh nghiệp?

b. Dân số

77
Đâu không phải là xu thế của môi trường tự nhiên?

d. Cạnh tranh ngày càng khốc liệt

78
GDP, lạm phát, thất nghiệp, ... là các yếu tố thuộc môi trường nào?

b. Kinh tế

79
Chức năng của môi trường chính trị- pháp luật là:

d. Bảo vệ quyền lợi của các công ty, bảo vệ quyền lợi của người tiêu dùng, bảo vệ lợi ích của xã hội

80
Ảnh hưởng tiêu cực từ nhà cung ứng tới doanh nghiệp không bao gồm:

d. Tăng thời gian công nợ cho doanh nghiệp

81
Những yếu tố nào có thể ảnh hưởng đến việc đưa ra quyết định chiến lược marketing của doanh nghiệp?

d. Ngân sách công ty, nhân sự công ty, danh tiếng công ty

82
“Văn hóa là bàn tay vô hình” ngụ ý rằng:

b. Văn hóa ảnh hưởng một cách tự động đến hành vi của con người trong xã hội

83
Yếu tố nào không thuộc phạm vi của môi trường tự nhiên:

a. Công nghệ

84
Sự tiến bộ khoa học kỹ thuật tác động:

b. Làm cho chu kỳ sống của sản phẩm bị rút ngắn

85
Trong các yếu tố sau đây, yếu tố nào không thuộc về môi trường marketing vi mô của doanh nghiệp?

c. Tỷ lệ lạm phát hằng năm

86
GDP, lạm phát, thất nghiệp...

b. Kinh tế

87
Yếu tố nào không thuộc phạm vi của môi trường nhân khẩu học?

c. Cơ cấu của ngành kinh tế

88
Tuổi trung bình cao hơn trong dân số dẫn đến tình trạng gì?

b. Gia tăng nhu cầu các sản phẩm chăm sóc sức khoẻ

89
Ảnh hưởng tiêu cực từ nhà cung ứng tới doanh nghiệp không bao gồm nội dung nào dưới đây?

d. Tăng thời gian công nợ cho doanh nghiệp

90
Yếu tố nào không thuộc phạm vi của môi trường pháp luật – chính trị: Đáp án

d. Quy mô và tốc độ tăng dân số

91
Môi trường nào là cơ sở hợp thành thị trường của doanh nghiệp:

b. Dân số

92
Yếu tố môi trường tác động như thế nào đến tổ chức?

c. Tích cực, tiêu cực

93
Tại sao trước khi đưa ra các chiến lược marketing cần phân tích các yếu tố môi trường?

a. Để tìm ra điểm mạnh, điểm yếu, cơ hội, nguy cơ từ đó giúp nhà quản trị marketing đánh giá lựa chọn định hướng chiến lược và các biện pháp marketing phù hợp

94
Yếu tố nào không thuộc phạm vi của môi trường tự nhiên?

a. Công nghệ

95
Yếu tố nào không phải là yếu tố bên trong ảnh hưởng đến việc ra quyết định marketing của doanh nghiệp?

c. Nhà cung cấp

96
Nhà quản trị sử dụng ma trận nào để phân tích điểm mạnh, điểm yếu, cơ hội, nguy cơ của doanh nghiệp trước khi đưa ra quyết định chiến lược marketing?

b. Ma trận SWOT

97
Các thành phần của ma trân SWOT là:

a. Strengths, Weaknesses, Opportunities, Threats

98
S-O là nhóm chiến lược gì?

c. Sử dụng các điểm mạnh hiện tại để khai thác cơ hội

99
Mục tiêu phân tích môi trường vĩ mô là?

b. Xác định cơ hội cũng như nguy cơ từ môi trường để đưa ra các quyết định marketing nhằm thích ứng với những thay đổi từ phía môi trường, giúp nhà quản trị có tầm nhìn dài hạn, quyết định chiến lược

100
Nội dung nào không phải là xu thế của khoa học công nghệ hiện nay?

d. Người tiêu dùng thích trải nghiệm công nghệ mới

101
Khách hàng của doanh nghiệp có thể là?

d. Người tiêu dùng cá nhân và khách hàng tổ chức

102
Yếu tố nào không phải là yếu tố bên ngoài ảnh hưởng đến việc ra quyết định marketing của doanh nghiệp?

b. Nguồn lực marketing

103
Trong các đối tượng sau đây, đối tượng nào là ví dụ về trung gian Marketing?

d. Công ty tư vấn quảng cáo

104
Áp dụng ma trận SWOT vào marketing, các marketer có thể đưa ra các nhóm chiến lược nào?

d. S-O, W-O, S-T, W-T

105
Trong marketing, trước khi đưa ra chiến lược marketing thì các marketer áp dụng ma trận SWOT để phân tích các yếu tố bên trong và bên ngoài công ty.

a. Mục tiêu doanh nghiệp, cơ cấu tổ chức, danh tiếng, tài chính, nhân sự,..

106
Khi phân tích yếu tố kinh tế, nếu nền kinh tế của một quốc gia có tốc độ tăng GDP (tổng sản phẩm quốc dân) cao thì:

b. Nhiều thị trường sản phẩm cũng tăng trưởng theo, mang lại cơ hội kinh doanh cho nhiều doanh nghiệp

107
Nhân tố nào dưới đây không là các nhân tố tâm lý cốt lõi tác động đến các quyết định và hành vi của người tiêu dùng?

d. Vị thế xã hội và trình độ văn hoá

108
Câu nào đúng trong các câu sau:

a. Công ty nghiên cứu thị trường là một ví dụ cụ thể về trung gian marketing

109
Các nhóm bảo vệ quyền lợi của dân chúng không bênh vực cho:

d. Một doanh nghiệp trên thị trường tự do

110
là một quá trình phân chia thị trường tổng thể thành nhiều nhóm khách hàng khác nhau theo những tiêu thức nhất định sao cho mỗi nhóm gồm những khách hàng có những đặc điểm chung, có nhu cầu và hành vi mua giống nhau.”

a. Phân đoạn thị trường

111
Sản phẩm quần áo có thể được phân khúc theo tiêu thức, ngoại trừ:

a. Quy mô gia đình

112
“…… là những nhóm khách hàng mà doanh nghiệp có lợi thế cạnh tranh khác biệt, có điều kiện phục vụ tốt nhất và có khả năng thu được lợi nhuận cao nhất.”

c. Thị trường mục tiêu

113
Các tiêu thức sau có thể dùng để phân khúc thị trường doanh nghiệp, ngoại trừ:

a. Thu nhập

114
Quá trình lựa chọn một hoặc nhiều phân đoạn thị trường để thâm nhập được gọi là gì?

a. Lựa chọn thị trường mục tiêu

115
Mục tiêu của phân đoạn thị trường là gì?

b. Giúp doanh nghiệp tìm ra những đoạn thị trường tiềm năng nhất

116
Sản phẩm dinh dưỡng và thuốc chữa bệnh nên tập trung cho nhóm khách hàng nào?

a. Người già

117
Tất cả những tiêu thức sau đây thuộc nhóm tiêu thức nhân khẩu học dùng để phân đoạn thị trường ngoại trừ:

d. Lối sống

118
Phát biểu nào sau đây về phân đoạn thị trường là đúng?

d. Phân đoạn thị trường là một quá trình xác định và lập hồ sơ các nhóm người mua riêng biệt, những người khác nhau về nhu cầu và mong ước của họ.

119
Theo quan điểm marketing thì thị trường được hiểu là:

a. Tập hợp những người mua hàng hiện tại và tiềm năng

120
Thiết lập và truyền đạt (các) lợi ích đặc biệt từ việc cung cấp sản phẩm/dịch vụ của công ty cho mỗi phân khúc mục tiêu gọi là gì?

b. Định vị thị trường

121
“…… bao gồm một nhóm khách hàng có chung nhu cầu và mong muốn.”

d. Phân khúc thị trường

122
Quá trình phân đoạn thị trường gồm bao nhiêu bước?

a. 6

123
Đặc điểm nổi bật của marketing tập trung là gì?

c. Theo đuổi một đoạn thị trường trong một thị trường lớn

124
Ưu điểm của chiến lược Marketing không phân biệt là gì?

a. Giúp tiết kiệm chi phí

125
Nếu một doanh nghiệp không thực hiện phân đọan thị trường, được gọi là:

a. Marketing đại trà

126
“…………..là cách thức nhà quản trị phân chia người mua hành các nhóm dựa trên kết quả nghiên cứu thị trường.”

b. Phân đoạn sau nghiên cứu

127
Phân khúc thị trường, giúp:

d. Lựa chọn thị trường mục tiêu, phân bố các nguồn lực có hiệu quả và đáp ứng cao nhất nhu cầu khách hàng

128
Phân khúc theo tầng lớp xã hội là tiêu thức phân khúc:

a. Theo tâm lý học tiêu dùng

129
Doanh nghiệp phân chia thị trường thành những loại nào trong những loại sau?

a. Thị trường tiềm năng ,thị trường thực tế ,thị trường mục tiêu và thị trường cần thâm nhập

130
Phân đoạn thị trường là gì?

b. Là quá trình phân chia thị trường thành những đoạn nhỏ hơn mạng tính đồng nhất cao

131
Phát biểu nào sau đây là đúng về tiêu chuẩn “đáng kể” trong xác định đoạn thị trường?

d. Các đoạn thị trường tiềm năng thường là có quy mô tương đối lớn, có tốc độ tăng trưởng cao

132
Nêu các yếu tố ảnh hưởng đến sức hấp dẫn của đoạn thị trường?

a. Yếu tố thị trường,yếu tố kinh tế và công nghệ, yếu tố cạnh tranh, yếu tố môi trường kinh doanh

133
….là doanh nghiệp có thể chọn một số đoạn thị trường khác nhau về cả sản phẩm và khách hàng.”

b. Chuyên môn hóa tuyển chọn

134
là doanh nghiệp phát triển và chào bán nhiều chủng loại sản phẩm cho cùng một đối tượng khách hàng.”

a. Chuyên môn hóa thị trường

135
Thị trường mục tiêu của doanh nghiệp là thị trường gồm:

d. Tập hợp các đoạn thị trường hấp dẫn và phù hợp với khả năng cuả doanh nghiệp

136
“Tất cả những đặc điểm, hành vi, thị hiếu của khách hàng sẽ được sử dụng như những cơ sở để………”

d. Phân đoạn thị trường

137
Khi định vị sản phẩm, doanh nghiệp cần xem xét những vấn đề nào?

b. Nhu cầu về sản phẩm của khách hàng, các đặc tính của sản phẩm mà khách hàng ưa chuộng và những lợi thế của doanh nghiệp

138
Điều kiện nào sau đây không phải là tiêu chuẩn xác đáng để đánh giá mức độ hấp dẫn của một đoạn thị trường:

b. Quy mô càng lớn càng tốt

139
Nội dung nào sau đây của định vị là quan trọng nhất?

d. Tùy theo loại sản phẩm

140
“Vị thế của sản phẩm trên thị trường là mức độ đánh giá của …… về các thuộc tính quan trọng của nó.”

a. Khách hàng.

141
Thị trường tiềm năng được hiểu là:

b. Thị trường mà doanh nghiệp có thể khai thác trong tương lai bao gồm những khách hàng chưa mua hàng của doanh nghiệp và khách hàng đang mua hàng của đối thủ

142
Tiêu thức nào không thuộc nhóm dịch vụ hỗ trợ trong các tiêu thức định vị sản phẩm?

b. Kiểu dáng, tiện lợi

143
Thị trường thực tế được hiểu là:

c. Thị trường mà doanh nghiệp đang khai thác

144
Phân loại theo hành vi tập trung vào yếu tố nào của người tiêu dùng?

b. Đặc tính

145
“Đoạn thị trường là một nhóm ………có phản ứng như nhau đối với một tập hợp những kích thích Marketing”.

c. Khách hàng

146
Câu nào sau đây là đúng khi phát biểu về định vị?

b. Mục tiêu cuối cùng của định vị là thành công trong việc tạo ra điểm khác biệt nổi trội của sản phẩm trong tâm trí khách hàng.

147
“Nếu chia các đoạn thị trường quá nhỏ (số lượng khách hàng quá ít) thì việc đáp ứng nhu cầu theo đoạn sẽ không đạt được hiệu quả………..”

b. Kinh tế

148
Tiêu thức phân khúc thị trường người tiêu dùng gồm những tiêu thức nào dưới đây?

a. Địa lý, đặc điểm nhân khẩu học và lối sống hành vi

149
Khi nói đến Canon người ta nghĩ ngay đến công nghiệp sản xuất máy ảnh.

c. Định vị ngành

150
Tiến trình STP trong marketing là viết tắt của những chữ gì?

a. Segmentation, Targeting, Positioning

151
Thứ tự trong tiến trình STP là gì?

d. Phân đoạn thị trường, lựa chọn thị trường mục tiêu, định vị thị trường

152
Thị trường tiềm năng được hiểu là?

b. Thị trường mà doanh nghiệp có thể khai thác trong tương lai bao gồm những khách hàng chưa mua hàng của doanh nghiệp và khách hàng đang mua hàng của đối thủ.

153
“Một ……(1)…… có quy mô và tốc độ tăng trưởng phù hợp với doanh nghiệp, nhưng vẫn có thể bị bỏ qua nếu như có quá nhiều……(2)……”

a. (1) Đoạn thị trường, (2) Đối thủ cạnh tranh

154
Một doanh nghiệp có nguồn lực hạn chế thì chiến lược nào là phù hợp nhất?

a. Marketing tập trung

155
Một doanh nghiệp có quy mô nhỏ, năng lực không lớn, kinh doanh một sản phẩm mới trên một thị trường không đồng nhất nên chọn:

c. Chiến lược Marketing tập trung

156
Chọn một thị trường phù hợp để nhắm tới và cung cấp đa dạng các loại sản phẩm khác nhau được gọi là:

a. Chuyên môn hóa theo thị trường

157
Các doanh nghiệp đứng đầu thị trường thường chọn chiến lược định vị nào:

d. Độc quyền

158
Ba doanh nghiệp X, Y, Z hoạt động cạnh tranh trong một ngành mà mức tiêu thụ hàng hoá như sau: Doanh nghiệp X: 75.000USD. Doanh nghiệp Y: 120.000USD; Doanh nghiệp Z: 145.000USD. Theo cách tính cơ bản thì thị phần của doanh nghiệp X sẽ là:

c. 42,65%

159
“……… là bất cứ thứ gì có thể cung cấp cho thị trường để đáp ứng mong muốn hoặc nhu cầu, bao gồm: hàng hóa, vật chất, dịch vụ, trải nghiệm, sự kiện, con người, địa điểm, tài sản, tổ chức thông tin và ý tưởng.”

b. Sản phẩm

160
Nhân tố nào sau đây không thuộc nhóm nhân tố nội bộ ảnh hưởng đến chiến lược sản phẩm?

c. Thực trạng cạnh tranh

161
Sắp xếp theo thứ tự đúng của chu kỳ sống sản phẩm?

b. Giai đoạn giới thiệu, giai đoạn phát triển, giai đoạn bão hòa, giai đoạn suy thoái

162
Khách hàng bị phân vân giữa việc mua quạt điện, quạt hơi nước hay máy lạnh. Vậy quạt điện, quạt hơi nước hay máy lạnh là đối thủ cạnh tranh:

b. Cạnh tranh về loại sản phẩm

163
Có thể xem xét một sản phẩm dưới 3 cấp độ. Điểm nào dưới đây không thuộc 3 cấp độ đó?

b. Sản phẩm hữu hình

164
Điều nào sau đây cho thấy bao gói hàng hoá trong điều kiện kinh doanh hiện nay là cần thiết ngoại trừ:

d. Bao gói làm tăng giá trị sử dụng của hàng hoá

165
Chu kỳ sống sản phẩm là ?

a. Là quy trình mà doanh nghiệp quản lý sản phẩm của mình, từ lúc nó được hình thành và cho đến khi sản phẩm đó bị đào thải hay biến mất hoàn toàn khỏi thị trường kinh doanh.

166
Giai đoạn nào trong chu kì sống của sản phẩm tốn kém nhiều chi phí nhất?

b. Giai đoạn giới thiệu

167
a. Giai đoạn giới thiệu

d. Bảo hành

168
Các nguồn nội bộ giúp doanh nghiệp hình thành nên ý tưởng sản phẩm mới, ngoại trừ:

c. Đối thủ cạnh tranh

169
Các nguồn bên ngoài giúp doanh nghiệp hình thành nên ý tưởng sản phẩm mới, ngoại trừ:

d. Phòng R&D

170
Phân loại theo thời gian sử dụng thì sản phẩm ngắn hạn là sản phẩm nào dưới đây?

c. Thực phẩm

171
Chất lượng sản phẩm là:

c. Những tính năng và đặc điểm của sản phẩm góp phần thỏa mãn nhu cầu nói ra hay không nói ra của khách hàng

172
Trong một chu kỳ sống của sản phẩm, giai đoạn mà sản phẩm được bán nhanh trên thị trường và mức lợi nhuận tăng nhanh được gọi là:

b. Giai đoạn tăng trưởng

173
Chức năng nào dưới đây không phải là chức năng của bao gói sản phẩm

c. Giúp khách hàng thỏa mãn nhu cầu cơ bản

174
Sản phẩm mới là?

d. Sản phẩm thỏa mãn nhu cầu bằng một cách thức mới, sản phẩm cải tiến tính năng, sản phẩm cải tiến mẫu mã, kiểu dáng

175
Nội dung nào dưới đây không phải là đặc tính của dịch vụ?

d. Chất lượng mang tính đồng nhất

176
Khác với sản phẩm hàng hóa hữu hình:

c. Chất lượng dịch vụ khó xác định, khó kiểm soát, chưa có chiến lược quản lý hiệu quả

177
Bộ phận nhãn hiệu sản phẩm có thể nhận biết được nhưng không thể đọc được là?

a. Dấu hiệu của nhãn hiệu

178
“Thương hiệu là tài sản............... có giá trị nhất của doanh nghiệp. Nhờ có thương hiệu nổi tiếng mà doanh nghiệp bán được sản phẩm giá cao, có nhiều khách hàng trung thành.”

a. Vô hình

179
Nội dung nào không thuộc các bộ phận chủ yếu của bao gói?

d. Lớp cơ bản

180
Nội dung nào không phải quan tâm khi thiết kế bao bì sản phẩm?

b. Giá cả

181
Cấp độ sản phẩm?

c. 5

182
Trong các quyết định sau, quyết định nào không phải là một trong các quyết định cơ bản về sản phẩm mà người bán lẻ thông qua?

d. Về thị trường mục tiêu

183
Sản phẩm nào dưới đây là sản phẩm thụ động?

c. Bảo hiểm

184
Sản phẩm thụ động là gì?

d. Sản phẩm mà người tiêu dùng không biết, không bao giờ chủ động nghĩ đến việc mua nhưng chúng có giá trị tiềm năng rất lớn

185
Sản phẩm có thể là?

d. Một vật thể, một ý tưởng, một dịch vụ

186
Sản phẩm nào bên dưới là sản phẩm hữu hình?

c. Nhà đất

187
Sản phẩm hoàn chỉnh là?

a. Sản phẩm hiện thực + các dịch vụ đi kèm với sản phẩm

188
“Nếu doanh nghiệp quyết định bỏ qua những khác biệt của các giai đoạn thị trường và thâm nhập toàn bộ thị trường lớn với một sản phẩm thống nhất thì điều đó có nghĩa là doanh nghiệp thực hiện marketing………..”

b. Đại trà

189
Các sản phẩm tham gia hoàn toàn vào thành phần sản phẩm của nhà sản xuất được gọi là?

b. Nguyên vật liệu

190
Khi một doanh nghiệp gặp khó khăn tài chính do cạnh tranh gay gắt hoặc do nhu cầu thị trường thay đổi quá đột ngột, không kịp ứng phó thì doanh nghiệp nên theo đuổi mục tiêu nào dưới đây?

a. Đảm bảo sống sót

191
Chất lượng sản phẩm là một trong các công cụ để định vị thị trường, vì vậy chất lượng sản phẩm có thể được đo lường bằng sự chấp nhận của:

b. Khách hàng

192
“…………..trong marketing là những phương pháp, kế hoạch nghiên cứu được đưa ra để xác định một mức giá hấp dẫn, cạnh tranh nhất cho sản phẩm hoặc dịch vụ của doanh nghiệp trên thị trường.”

b. Chính sách giá

193
“Trong Marketing-mix thì ………. là yếu tố duy nhất tạo nên doanh thu.”

a. Giá cả

194
Phát biểu nào sau đây không đúng?

d. Sản lượng tăng không làm thay đổi tổng chi phí biến đổi

195
Có những loại chi phí nào?

a. Chi phí cố định và chi phí biến đổi

196
Phát biểu nào đúng?

d. Doanh nghiệp có thể theo đuổi chính sách giá thâm nhập hoặc hớt váng ở giai đoạn giới thiệu.

197
“Khi người tiêu dùng xem xét sản phẩm, họ thường so sánh giá quan sát được với giá nội bộ mà họ nhớ được.

b. Tham chiếu

198
Nhiều người tiêu dùng sẵn sàng trả 100 đô la cho một lọ nước hoa có mùi hương trị giá 10 đô la vì nước hoa đó là của một thương hiệu nổi tiếng.

b. Định giá hình ảnh

199
Bước nào sau đây là bước đầu tiên trong việc thiết lập chính sách giá?

a. Chọn mục tiêu định giá

200
Nhân tố nào không phải nhân tố bên ngoài ảnh hưởng đến quyết định về giá?

b. Chính sách marketing hỗn hợp

201
Giai đoạn nào trong chu kỳ sống của sản phẩm có doanh thu và lợi nhuận cao nhất, nhiều đối thủ cạnh tranh nhất nhưng lại có khả năng có chi phí thấp?

c. Bão hoà

202
Mục tiêu tối đa hoá doanh số trong chiến lược giá gồm:

a. Gia tăng doanh số và gia tăng thị phần

203
Nhà sản xuất định giá sản phẩm thấp hơn giá thị trường thì doanh nghiệp đang hướng tới mục tiêu nào?

b. Mục tiêu thị phần

204
Nhà sản xuất ấn định một mức giá cao cho sản phẩm thì có thể doanh nghiệp đang hướng tới mục tiêu nào?

c. Dẫn đầu chất lượng

205
Giá bán sản phẩm A là 2.500.000đ/sản phẩm. Tuy nhiên, khi khách hàng mua 10 sản phẩm cùng lúc nên doanh nghiệp đã giảm giá còn 2.350.00đ/ sản phẩm

c. Số lượng

206
Định giá lướt qua thị trường có ý nghĩa trong tất cả các điều kiện sau, ngoại trừ:

d. Nếu người tiêu dùng có khả năng trì hoãn việc mua sản phẩm cho đến khi giá của nó giảm xuống

207
Có những chính sách định giá phổ biến nào?

c. Chính sách định giá hớt váng và dựa trên cơ sở chi phí; định giá dựa trên nhận thức của khách hàng và phản ứng cạnh tranh; định giá theo định hướng nhu cầu.

208
“Người tiêu dùng ít nhạy cảm về giá hơn khi …………..”

a. Giá chỉ là một phần nhỏ trong tổng chi phí chi cho sản phẩm trong suốt thời gian tồn tại của nó

209
Nhân tố nào không phải nhân tố bên ngoài ảnh hưởng đến quyết định về giá?

c. Chi phí sản xuất

210
bao gồm tổng chi phí cố định và chi phí biến đổi cho bất kỳ mức sản xuất nhất định nào.”

a. Tổng chi phí

211
“Định giá thấp hàng ngày là phù hợp nhất nếu …………….”.

d. Chi phí thực hiện bán hàng và khuyến mãi thường xuyên cao

212
Giá vé xem opera khác nhau tùy thuộc vào nơi người đó muốn ngồi trong phòng trưng bày hoặc trong các quầy hàng.

d. Định giá vị trí

213
“………………có thể hiểu là chiến lược mà các doanh nghiệp tung ra thị trường sản phẩm với mức giá thấp (thậm chí là thấp hơn rất nhiều) trong một thời gian nhất định.”

a. Chiến lược giá thâm nhập thị trường

214
Chính sách giá “Hớt phần ngon của thị trường” được bắt đầu với:

a. Giá cao sau đó hạ dần xuống

215
Nhân tố nào không phải là nhân tố bên trong ảnh hưởng tới việc định giá bán trên thị trường?

d. Chính sách thuế của nhà nước

216
Vào ngày khai trương, công ty thông báo giảm giá 3% cho khách hàng mua và thanh toán ngay tiền mặt.

d. Phương thức thanh toán

217
Công ty XYZ, sản xuất sản phẩm A có những chi phí và dự kiến mức tiêu thụ như sau: - Chi phí biến đổi cho đơn vị sản phẩm: 50.000đ - Tổng chi phí cố định: 500.000.000đồng - Sản lượng tiêu thụ dự kiến: 200.000 sản phẩm Hãy xác định giá thành sản phẩm A ?

a. 52.500 đ

218
Công ty XYZ, sản xuất sản phẩm A có những chi phí và dự kiến mức tiêu thụ như sau: - Chi phí biến đổi cho đơn vị sản phẩm: 50.000đ - Tổng chi phí cố định: 500.000.000đồng - Sản lượng tiêu thụ dự kiến: 200.000 sản phẩm Công ty dự kiến mức lãi trước thế là 20%. Đề xuất giá bán trong trường hợp trên?

b. 63.000 đ

219
Khi tăng giá 5% người ta thấy cầu giảm 2% thì độ co dãn của cầu theo giá là:

a. 0,4

220
Điều nào sau đây là đúng về độ co giãn của giá?

b. Trong biên độ bàng quan về giá, sự thay đổi của giá có ít hoặc không ảnh hưởng đến cầu.

221
Khi sản phẩm của doanh nghiệp có những khác biệt so với những sản phẩm cạnh tranh và sự khác biệt này được khách hàng chấp nhận thì doanh nghiệp nên:

b. Định giá cao hơn sản phẩm cạnh tranh

222
Câu nào không phải là chức năng của kênh phân phối?

c. Nghiên cứu sản phẩm và đối thủ cạnh tranh

223
Cấu trúc: Nhà sản xuất – Nhà trung gian bán lẻ - Người tiêu dùng cuối cùng là loại kênh?

a. 1 cấp

224
Cấu trúc: Nhà sản xuất – Nhà trung gian bán buôn - Nhà trung gian bán lẻ - Người tiêu dùng cuối cùng là loại kênh?

b. 2 cấp

225
Xung đột theo chiều dọc là xung đột giữa?

d. Nhà cung ứng và nhà phân phối hoặc giữa nhà phân phối và các đại lý

226
Xung đột theo chiều ngang là xung đột giữa?

b. Các đại lý với nhau

227
Chiều dài của kênh phân phối được xác định?

a. Bằng số cấp độ các trung gian khác nhau có mặt trong 1 kênh

228
Kênh phân phối là tập hợp các cá nhân và tổ chức khác nhau:

d. Có mối quan hệ qua lại tham gia vào quá trình đưa hàng hóa từ nhà sản xuất tới khách hàng cuối cùng

229
Các kênh phân phối có thể so sánh:

Như các đường ống dẫn nước từ nguồn cung cấp đến những nơi sử dụng

230
Nội dung nào sau đây không thuộc hoạt động của kênh phân phối?

c. Tạo dòng quyền lực

231
Kết hợp nhà sản xuất với nhà bán buôn là kết hợp theo?

b. Chiều dọc

232
Nội dung nào không phải là nội dung của quản lý kênh phân phối?

d. Quản lý giá bán sản phẩm

233
Trong kênh marketing trực tiếp:

d. Người sản xuất bán hàng trực tiếp cho người tiêu dùng

234
Định nghĩa nào sau đây đúng với một nhà bán buôn trong kênh phân phối?

c. Là trung gian bán hàng hoá và dịch vụ cho các trung gian khác

235
Các xung đột trong kênh:

d. Gồm có xung đột theo chiều dọc và theo chiều ngang, chúng có thể làm tăng hoặc giảm hiệu quả của kênh

236
Một kênh phân phối được gọi là kênh dài nếu:

c. Có nhiều cấp độ trung gian trong kênh

237
Phát biểu nào sau đây đúng về kênh phân phối?

a. Là tập hợp các tổ chức và cá nhân tham gia vào dòng chảy hàng hoá từ người sản xuất đến khách hàng của họ

238
Câu nào trong các câu sau đây thể hiện đúng nhất sự khác nhau giữa kênh phân phối truyền thống và VMS?

c. Các thành viên trong kênh phân phối truyền thống hoạt động vì lợi ích riêng của họ, còn trong kênh VMS thì các thành viên hoạt động như một thể thống nhất vì mục tiêu chung

239
Việc bán hàng cho các cá nhân và doanh nghiệp để họ bán lại hoặc sử dụng vào mục đích kinh doanh được gọi là:

Bán buôn

240
Việc các nhà sản xuất hỗ trợ cho những nhà bán lẻ trong việc trưng bày hàng hoá và tư vấn cho khách hàng là thực hiện chức năng nào trong các chức năng sau đây?

d. Xúc tiến bán hàng

241
Trong các quyết định sau đây, quyết định nào không phải là một trong các quyết định cơ bản về sản phẩm mà người bán lẻ thông qua?

d. Về thị trường mục tiêu

242
Bán hàng tại nhà người tiêu dùng là:

a. Là bán lẻ

243
Điều nào sau đây không là một chức năng then chốt của các trung gian phân phối trong việc hoàn thành các giao dịch?

a. Tài trợ

244
Một lợi thế của kênh phân phối so với bán hàng trực tiếp cho người tiêu dùng là mỗi thành viên kênh phân phối giữ một vai trò………trong kênh.

a. Chuyên môn hoá

245
……..mua chủ yếu từ các nhà sản xuất, và bán chủ yếu cho các nhà bán lẻ và người tiêu dùng công nghiệp

b. Nhà bán buôn

246
Chức năng nào thuộc kênh phân phối của nhà bán buôn, có thể giao hàng nhanh hơn cho người mua bởi vì họ gần hơn so với các nhà sản xuất?

d. Vân chuyển

247
Điều nào sau đây không phải là căn cứ để lựa chọn và thiết kế kênh phân phối?

d. Đặc điểm của công ty vận chuyển

248
Loại sản phẩm nào đòi hỏi kênh bán hàng trực tiếp hơn để tránh chậm trễ và phải trung chuyển quá nhiều?

c. Sản phẩm mau hỏng

249
Các thành viên kênh phân phối sẽ được đánh giá theo các tiêu chuẩn sau đây, ngoại trừ:

d. Lãnh đạo kênh phân phối

250
Quản trị kênh phân phối đòi hỏi sự tuyển chọn, quản trị và………các thành viên kênh phân phối theo thời gian.

d. Động viên

251
Thành viên trực tiếp tham gia kênh phân phối bao gồm:

b. Nhân viên cung ứng, các trung gian và người tiêu dùng

252
Trong nhiều ngành kinh doanh, các trung gian phân phối truyền thống bị bỏ qua do các thay đổi về…… và sự tăng trưởng của bán hàng…….

d. Công nghệ; trực tiếp và trực tuyến

253
Sản phẩm đắt tiền X chỉ có thể được tìm thấy trong một số trung gian phân phối. Đây là điển hình về:

d. Phân phối độc quyền

254
Đôi khi một nhà sản xuất chỉ chọn một đại lý trong một khu vực thị trường để phân phối sản phẩm, các đại lý này thường được giao quyền phân phối:

b. Độc quyền

255
Công cụ xúc tiến nào có hiệu quả cao nhất trong giai đoạn mở đầu của chu kỳ sống sản phẩm?

a. Quảng cáo

256
Công cụ xúc tiến nào có hiệu quả cao nhất trong giai đoạn suy thoái của chu kỳ sống sản phẩm?

b. Khuyến mãi

257
Để quảng cáo có sự kích thích mạnh mẽ đến người tiêu dùng, marketer có thể sử dụng các biện pháp nào?

c. Tăng tần suất xuất hiện của quảng cáo

258
Công cụ xúc tiến nào sau đây có tầm quan trọng nhất với thị trường hàng tiêu dùng?

a. Quảng cáo

259
Công cụ xúc tiến nào sau đây có tầm quan trọng nhất với thị trường hàng tư liệu sản xuất?

c. Bán hàng trực tiếp

260
Nội dung nào sau đây không thuộc trong khái niệm khuyến mãi?

b. Tăng giá trị hình ảnh của người bán

261
Mục tiêu chủ yếu của khuyến mãi là gì?

d. Đẩy mạnh tiêu thụ hàng hoá

262
Công cụ xúc tiến marketing gồm có:

a. Quảng cáo, khuyến mãi, quan hệ công chúng, bán hàng trực tiếp, marketing trực tiếp

263
Mục tiêu cơ bản của xúc tiến là thông tin, thuyết phục và:

b. Nhắc nhở

264
Trong quy trình truyền thông thì yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất?

c. Thông điệp

265
Các mục tiêu tổng quát của xúc tiến là:

b. Thông tin, so sánh, thuyết phục, nhắc nhở

266
Kích thích khách hàng mua nhiều hơn là hoạt động?

b. Khuyến mãi

267
Truyền thông marketing là:

b. Là một quá trình truyền tải thông tin do người bán thực hiện nhằm gây ảnh hưởng tới thái độ hành vi và nhận thức của người mua

268
Các hình thức xúc tiến bán có thể là:

d. Xúc tiến với các trung gian thương mại và xúc tiến người tiêu dùng

269
Trong giai đoạn mở đầu thuộc chu kỳ sống của một sản phẩm tiêu dùng thì:

b. Quảng cáo và tuyên truyền là các biện pháp thích hợp nhằm tạo ra sự nhận biết của khách hàng tiềm ẩn

270
Một thông điệp có nội dung đề cập đến lợi ích tiêu dùng mà khách hàng sẽ nhận được khi tiêu dùng một sản phẩm.

b. Lợi ích kinh tế

271
Bản chất của hoạt động xúc tiến hỗn hợp là:

c. Truyền thông tin về doanh nghiệp, về sản phẩm đối với khách hàng

272
Việc giới thiệu những tính năng ưu việt của một sản phẩm qua bao gói của sản phẩm đó được xem như là:

d. Quảng cáo

273
Trong số các hoạt động xúc tiến hỗn hợp, hoạt động nào có tác dụng thiết lập các mối quan hệ phong phú, đa dạng với khách hàng

b. Bán hàng cá nhân

274
Nhiệm vụ nào dưới đây không phải là nhiệm vụ của người bán hàng trực tiếp?

b. Thiết kế sản phẩm cho phù hợp với yêu cầu của khách hàng

275
Phương pháp thiết lập một ngân sách quảng cáo dựa trên phân tích chỉ tiêu của các đối thủ cạnh tranh là phương pháp:

c. Phương pháp cạnh tranh tương xứng

276
Vận động hành lang, hoặc xây dựng và duy trì các quan hệ với các nhà lập pháp và các viên chức chính phủ để ảnh hưởng đến pháp luật và các quy định, là một phần của:

c. Quan hệ công chúng

277
…………sử dụng một số công cụ bao gồm báo chí, bài phát biểu và các sự kiện đặc biệt.

a. Các chuyên viên quan hệ công chúng

278
“Việc đưa ra công chúng một bài báo hay về doanh nghiệp là một trong các hoạt động..........”

a. Quảng cáo

279
Loại công cụ chiêu thị nào có tính đáp ứng tức thì, tuỳ biến và tương tác?

c. Marketing trực tiếp

280
“Các doanh nghiệp kinh doanh với người tiêu dùng (B2C) có nhiều khả năng nhấn mạnh một chiến lược chiêu thị………..,

d. Kéo, đẩy

281
“………..xác định nhiệm vụ của quảng cáo với một khán giả mục tiêu cụ thể trong một thời kỳ nhất định.”

c. Mục tiêu quảng cáo

282
Những nội dung sau là những bước quan trọng trong lựa chọn phương tiện truyền thông, ngoại trừ:

c. Quyết định trên các yếu tố định dạng

283
Công cụ chiêu thị nào hiệu quả nhất trong việc thuyết phục, tạo ra việc mua sản phẩm?

d. Bán hàng cá nhân

284
Một doanh nghiệp dịch vụ vừa & nhỏ, dịch vụ của bạn không phải ai cũng có thể sử dụng. Để giới thiệu dịch vụ của mình một cách hiệu quả nhất, bạn phải làm cách nào?

b. Gửi thư trực tiếp đến các khách hàng đã được lựa chọn

285
Mọi hình thức trình bày và quảng bá ý tưởng, hàng hoá hoặc dịch vụ được tài trợ bởi một công ty xác định được gọi là:

b. Quảng cáo

286
Điều nào sau đây không là lợi ích của quảng cáo toàn cầu tiêu chuẩn hoá?

c. Sự thu hút khác biệt với các đặc trưng nhân khẩu học khác nhau

287
Sự hình thành và phát triển của Digital Marketing trải qua bao nhiêu giai đoạn?

Bốn giai đoạn

288
Hãy cho biết đâu không phải là lợi ích của Digital Marketing?

Phản ứng đáp lại

289
Digital Marketing có bao nhiêu đặc điểm?

Ba đặc điểm

290
Hãy cho biết đâu không phải là đặc điểm của Digital Marketing?

Ngân sách khởi điểm cho thực hiện Digital Marketing cao

291
Digital Marketing có những vai trò cơ bản nào?

Mở ra cơ hội cạnh tranh công bằng, Tối ưu chi phí, Hướng đến khách hàng sử dụng internet, Đảm bảo doanh thu

292
Hãy cho biết đâu không phải là công cụ truyền thông trên Digital

Quan hệ công chúng (PR)

293
Những đặc điểm nào sau đây để phân biệt giữa Digital marketing và Online marketing?

Tính bao quát, Giới hạn sử dụng internet, Mức độ tương tác

294
Hình thức nào sau đây của truyền thông không phải là qua kênh digital online?

Television marketing

295
Hình thức nào sau đây của truyền thông không phải là qua kênh digital online?

Phone marketing

296
Hình thức nào sau đây của truyền thông không phải là qua kênh digital offline?

Ebook

297
Thực hiện các chương trình marketing nhằm tìm câu trả lời nào?

Ai , ở đâu, khi nào và làm thế nào.

298
Tiến trình thực hiện chương trình marketing gồm bao nhiêu hoạt động?

Năm hoạt động.

299
Trong các hoạt động sau đây, hoạt động nào không thuộc tiến trình thực hiện chương trình marketing?

Phân tích và hoạch định chiến lược marketing

300
Triển khai chương trình hành động chi tiết trong tiến trình thực hiện chương trình marketing gồm những nội dung nào?

Tuyển chọn, phát triển, phân công và động viên

301
Thiết lập bầu không khí và phong cách phù hợp trong tiến trình thực hiện chương trình marketing gồm những nội dung nào?

Xác định môi trường quyết định và nhiệm vụ; xây dựng các giá trị của doanh nghiệp

302
Thiết lập các hệ thống quyết định trong tiến trình thực hiện chương trình marketing gồm những nội dung nào?

Thủ tục, tiêu chuẩn hóa các quyết định và công việc thực hiện

303
“Doanh nghiệp cần thiết kế một cơ cấu tổ chức trong tiến trình thực hiện chương trình marketing phải phù hợp với….”

Ý đồ chiến lược, đặc điểm doanh nghiệp, khách hàng mục tiêu và đối thủ cạnh tranh

304
Sự phát triển của bộ phận marketing trải qua bao nhiêu giai đoạn?

Năm giai đoạn

305
Có bao nhiêu hình thức tổ chức bộ phận marketing cơ bản

Bốn hình thức

306
Tổ chức bộ phận marketing cơ bản bao gồm các hình thức nào?

Theo chức năng, theo địa lý, theo sản phẩm, theo thị trường

307
Hãy cho biết, hình thức tổ chức nào dưới đây không phải là hình thức tổ chức bộ phận marketing?

Tổ chức theo trực tuyến

308
Kiểm tra marketing được phân thành bao nhiêu loại?

Bốn loại

309
Kiểm tra kế hoạch năm trong kiểm tra marketing có bao nhiêu công cụ?

Năm công cụ

310
Kiểm tra marketing bao gồm những loại kiểm tra nào?

Kiểm tra kế hoạch năm, kiểm tra khả năng sinh lời, kiểm tra hiệu suất và kiểm tra chiến lược marketing

311
Trong các phương pháp kiểm tra dưới đây, phương pháp nào là phương pháp kiểm tra hiệu suất?

Kiểm tra hiệu suất của lực lượng bán hàng

312
Mục đích của kiểm tra chiến lược marketing là gì?

Kiểm tra mức độ khai thác cơ hội thị trường, sản phẩm, kênh phân phối

313
Trách nhiệm chính để kiểm tra kế hoạch năm là ai?

Ban lãnh đạo cấp cao, ban lãnh đạo cấp trung gian