D. Sự kết hợp với chiến lược của các công ty
B. Là tồn trữ xây dựng dựa trên cơ sở dự báo
D. 3
C. Phân phối hàng hóa
A. Là lượng hàng tồn kho được lưu trữ nhằm chống lại sự bất trắc
C. Hoàn toàn đúng
B. Là khoản tồn kho cần thiết nhằm xác định nhu cầu giữa giai đoạn mua sản phẩm
D. Đâu là nguồn cung cấp nguyên vật liệu đầu vào?
D. 1 > 2 > 3 > 4
C. Giao hàng đúng thời gian
D. Cần tồn kho mặt hàng nào?
A. Chiều thu hồi phế phẩm trong sản xuất
B. Đáp ứng nhu cầu đều đặn trong tương lai
D. 6
A. Chi phí của nó nhỏ hone tồn kho và ít rủi ro; cung cấp thông tin liên quan hỗ trợ dự báo và lập kế hoạch; giảm những biến đổi trên chuỗi cung ứng
B. 3
C. Khi nào sản xuất và số lượng bao nhiêu?
B. Quyết định quyền lực của người mua với nhà cung cấp
C. Công ty, nhà cung cấp, khách hàng.
1>2>3>4
Phân phối hàng hóa.
2
Quản lý đơn hàng, lịch giao hàng.
Mức giá bán ra của sản phẩm là bao nhiêu?
4
Phân phối
4
Phân tích.
Khảo sát, thu thập số liệu.
Thống kê kết quả hoạt động bán hàng qua các năm.
Tính chính xác cao.
Nhân quả.
Chuỗi thời gian.
Mô phỏng.
Mọi phương pháp dự báo đều hoàn hảo.
3
Tính kinh tế nhờ qui mô.
Thỏa mãn nhu cầu khách hàng và mang lại lợi nhuận cực đại cho công ty.
Vận chuyển.
Sử dụng tổng công suất sản xuất để đáp ứng nhu cầu.
C .Quản lý khách hàng
D. Cung ứng nguyên vật liệu/ dịch vụ cần thiết, tín dụng và các khoản phải thu.
D. Thời gian giao hàng nhanh hơn
A. Xuất hiện và lưu thông cùng chiều nhau hoặc ngược chiều nhau
Xác định những hoạt động nào sẽ thực hiện trong mỗi nhà máy
Xác định công suất liên quan đến thiết bị và nguồn nhân công sử dụng trong các nhà máy
Xác định sự tham gia của các nhà cung cấp và khối lượng sản phẩm sản xuất ra
Sản phẩm thay thế
Quá trình duyệt thông tin của khách hàng từ nhà bán lẻ đến nhà phân phối nhằm mục đích phục vụ cho nhà cung cấp và nhà sản xuất
4
Tự động giao hàng
2
Quá trình phân phối từ một địa điểm gốc đến một địa điểm nhận hàng.
Quá trình phân phối sản phẩm từ một địa điểm gốc đến nhiều địa điểm nhận hàng hay phân phối sản phẩm từ nhiều địa điểm gốc đến một địa điểm nhận hàng
Số lượng địa điểm gốc và địa điểm nhận hàng
2
Lộ trình phân phối và hoạt động bốc dỡ khi giao hàng
Kỹ thuật ma trận tiết kiệm
Tốn thời gian lập kế hoạch phân phối khi có nhiều ràng buộc liên quan
Nơi tồn trữ, xuất- nhập khối lượng lớn sản phẩm bằng phương tiện vận chuyển có tải trọng lớn đến từ nhiều địa điểm khác nhau
Phân phối tổng hợp
Yêu cầu cao về mức độ hợp tác chặc chẽ giữa xuất và nhập sản phẩm
Giảm chi phí lưu kho, giảm thời gian lưu kho và thời gian vận chuyển
Đúng, Vì phân bổ công suất quá ít có thể gia tăng mức độ không đáp ứng nhu cầu và mất doanh số.
A. Đáp ứng nhu cầu khách hàng
D. Mức giá tốt nhất từ nhóm nhà cung cấp
B. Tạo cơ hội để kết nối ý tưởng từ các nhóm
A. Thiết kế phương án vận chuyển hàng hóa cho khách hàng
C. Chi phí sản xuất sẽ cao và mức tồn kho thấp
A. Mức tồn kho sẽ cao và chi phí vận chuyển sản phẩm tồn kho sẽ tăng
B. Phân bổ nguồn lực cho mỗi nhà máy
Hợp tác hoạch định, dự báo, cung cấp bổ sung
Lợi ích cho nhà bán lẻ, nhà sản xuất
Mức tồn kho thấp
POS
Thương lượng một thỏa thuận ban đầu, xác định trách nhiệm của mỗi công ty sẽ tham gia hợp tác với nhau, xây dựng kế hoạch liên kết giữa các công ty
Xác định các đơn đặt hàng
Thực hiện dự báo doanh thu cho tất cả công ty tham gia hợp tác
Đào tạo và huấn luyện nhân sự
ERP
Enterprise Resource Planning
Procurement Systems
Hệ thống thu mua
Advanced Planning and Scheduling
Transportation Planning Systems
Hệ thống hoạch định và điều độ nâng cao
Hệ thống hoạch định vận tải
Hoạch định nhu cầu
Hệ thống hoạch định mối quan hệ khách hàng
Hệ thống bán hàng tự động
SFA
A. Tác động roi da
A. Khuyến mãi, giảm giá
A. A, B, D
A. 10cm đến 100m
A. Có liên quan mật thiết và CRM là hoạt động nằm trong SCM
Hiệu quả nội bộ
Linh hoạt nhu cầu
Phát triển sản phẩm
Sản xuất để dự trữ
Thực hiện ngay lập tức
Sản xuất theo đơn đặt hàng
B.Thực hiện ngay lập tức
BTO
Càng cao càng tốt
Khả năng đáp ứng nhanh chóng số lượng đặt hàng bổ sung của khách hàng
Khả năng nhanh chóng cung cấp cho khách hàng những sản phẩm khác ngoài các sản phẩm thường được cung cấp
Tỷ lệ % doanh thu từ các sản phẩm được giới thiệu trong 12 tháng trước
4
Nguồn cung ứng
Lập kế hoạch
Sản xuất
Phân phối
Thị trường mà chuỗi cung ứng đang phục vụ luôn phát triển và biến đổi từ loại này sang loại khác trong suốt chu kỳ sống của nó
Điều chỉnh hoạt động theo thời gian
Việc đo lường toàn bộ chuỗi cung ứng là khó khăn vì các công ty không sẵn sàng chia sẻ dữ liệu
C. Thị trường đang phát triển
C. Dịch vụ khách hàng
B. Hiệu quả nội bộ
D. Thị trường ổn định
D. Dịch vụ khách hàng
B. Công ty C: 5 vòng/tháng
C. 5,8 vòng/năm
B. 44.27 ngày
Dự án bắt đầu tiến hành
Tiêu chuẩn kỹ thuật thiết kế không rõ, các hướng dẫn thiết kế bị bỏ qua, các thành viên trong nhóm dự án không tin tưởng vào năng lực của mình
Bắt đầu xuất hiện và tăng lên nhanh chóng
Xây dựng quy trình chi tiết cho hệ thống mới, xây dựng và thử nghiệm hệ thống mẫu
Duy trì kế hoạch và ngân sách dự án
Lưu đồ quy trình
Lưu đồ chi tiết về cách thức công việc sẽ được tổ chức và hoạt động được thực hiện trong dòng quy trình kinh doanh mới
2
Rõ ràng và trực diện
Giai đoạn thiết kế dự án
Quá trình xây dựng
Đảm bảo dự án hoạt động theo các công tác trong chuỗi bản thảo
Kiểm tra đưa dự án vào sử dụng
Có mối quan hệ chặt chẽ với nhau
Cần có mặt trong thời gian này để theo dõi và xử lý các vấn đề không lường trước xảy ra
Bảng thiết kế quy trình chi tiết cho hệ thống mới, thử nghiệm hệ thống nhằm xác định kết cấu kỹ thuật và giao diện người sử dụng và ngân sách dự án chi tiết
Xây dựng quy trình chi tiết cho hệ thống mới, xây dựng và thử nghiệm hệ thống mẫu Xây dựng và thử nghiệm hệ thống mẫu
1-3 tháng
Giao diện người sử dụng và kết cấu kỹ thuật được thực hiện song song nhau
Ra quyết định và giải quyết vấn đề
D. Quản trị chuỗi cung ứng
D. Hậu cần là một bộ phận của quản trị chuỗi cung ứng.
D. Tăng thông lượng đầu vào, giảm tồn kho và chi phí vận hành.
C. Phạm vi hoạt động của công ty, tiếp thị, phát triển sản phẩm mới, tài chính, dịch vụ khách hàng.
C. Sản xuất, vận chuyển, tồn kho, địa điểm, thông tin.
A. Nhà cung ứng duy nhất
C. 4
A. Làm giảm sự thay đổi bất thường của cung và cầu.
C. 4
C. Hoạch định
A. 2
C. Theo dõi mức tồn kho sản phẩm
A. Thẩm định
C. Những hoạt động thu hồi công nợ từ các hoạt động kinh doanh mà công ty thực hiện được
A. Sản xuất nhiều hàng hóa, chi phí sản xuất 1 đơn vị sản phẩm giảm
C. Kích thích nhu cầu trong suốt mùa cao điểm, với mục đích là cực đại tổng doanh thu
C. Chỉ hỗ trợ cho hoạt động phát triển kênh phân phối
B. Bán hàng
A. Là phân bổ công suất có sẵn (thiết bị, lao động, nhà máy) cho việc sản xuất sản phẩm cần thiết
C. Xác định qui mô của đơn hàng cần sản xuất
A. Hỗ trợ sản xuất sản phẩm và hoạt động chuỗi cung ứng; sản phẩm được đưa ra thị trường nhanh chóng; tối ưu hóa chi phí
A. Nhằm cung cấp sản phẩm cho khách hàng nhanh chóng
6
Thông tin
Thời gian
A > B > C > D
Khi nào sản xuất và số lượng bao nhiêu?
Giao hàng đúng thời gian.
A > B > C >D
Là tồn trữ xây dựng dựa trên cơ sở dự báo.
Cần tồn kho mặt hàng nào?
Chiều thu hồi phế phẩm trong sản xuất.
Đâu là nguồn cung cấp nguyên vật liệu đầu vào?
Phân phối hàng hóa.
3
3
Sự kết hợp với chiến lược của các công ty.
Là lượng hàng tồn kho được lưu trữ nhằm chống lại sự bất trắc.
Là khoản tồn kho cần thiết nhằm xác định nhu cầu giữa các giai đoạn mua sản phẩm.
Chi phí của nó nhỏ hơn tồn kho và ít rủi ro; cung cấp thông tin liên quan hỗ trợ dự báo và lập kế hoạch; giảm những biến đổi trên chuỗi cung ứng.
Công ty, nhà cung cấp, khách hàng.
Hoàn toàn đúng.
Làm giảm sự thay đổi bất thường của cung và cầu.
Xác định khả năng cung ứng cần thiết để thực hiện kế hoạch và vận dụng mô hình kinh doanh công ty.
6
Phân phối hàng hóa.
2
Quản lý đơn hàng, lịch giao hàng.
Mức giá bán ra của sản phẩm là bao nhiêu?
4
Phân phối.
4
Phân tích.
Khảo sát, thu thập số liệu.
Thống kê kết quả hoạt động bán hàng qua các năm.
Tính chính xác cao.
Nhân quả.
Chuỗi thời gian.
Mô phỏng.
Mọi phương pháp dự báo đều hoàn hảo.
4
Tính kinh tế nhờ qui mô.
Thỏa mãn nhu cầu khách hàng và mang lại lợi nhuận cực đại cho công ty.
Vận chuyển.
Sử dụng công suất sản xuất để đáp ứng nhu cầu.
Xác định những hoạt động nào sẽ thực hiện trong mỗi nhà máy
Xác định công suất liên quan đến thiết bị và nguồn nhân công sử dụng trong các nhà máy
Đơn giá
Quá trình duyệt thông tin của khách hàng từ nhà bán lẻ đến nhà phân phối nhằm mục đích phục vụ cho nhà cung cấp và nhà sản xuất
4
Tự động giao hàng
2
Quá trình phân phối từ một địa điểm gốc đến một địa điểm nhận hàng.
Quá trình phân phối sản phẩm từ một địa điểm gốc đến nhiều địa điểm nhận hàng hay phân phối sản phẩm từ nhiều địa điểm gốc đến một địa điểm nhận hàng
Số lượng địa điểm gốc và địa điểm nhận hàng
2
Lộ trình phân phối và hoạt động bốc dỡ khi giao hàng
Kỹ thuật ma trận tiết kiệm
Tốn thời gian lập kế hoạch phân phối khi có nhiều ràng buộc liên quan
Nơi tồn trữ, xuất- nhập khối lượng lớn sản phẩm bằng phương tiện vận chuyển có tải trọng lớn đến từ nhiều địa điểm khác nhau
Phân phối tổng hợp
Yêu cầu cao về mức độ hợp tác chặc chẽ giữa xuất và nhập sản phẩm
Giảm chi phí lưu kho, giảm thời gian lưu kho và thời gian vận chuyển
Vì phân bổ công suất quá ít có thể gia tăng mức độ không đáp ứng nhu cầu và mất doanh số.
Hợp tác hoạch định, dự báo, cung cấp bổ sung
Lợi ích cho nhà bán lẻ, nhà sản xuất
Mức tồn kho thấp
POS
Thương lượng một thỏa thuận ban đầu, xác định trách nhiệm của mỗi công ty sẽ tham gia hợp tác với nhau, xây dựng kế hoạch liên kết giữa các công ty
Xác định các đơn đặt hàng
Thực hiện dự báo doanh thu cho tất cả công ty tham gia hợp tác
Đào tạo và huấn luyện nhân sự
ERP
Enterprise Resource Planning
Procurement Systems
Hệ thống thu mua
Advanced Planning and Scheduling
Hệ thống hoạch định và điều độ nâng cao
Transportation Planning Systems
Hệ thống hoạch định vận tải
Hoạch định nhu cầu
Hệ thống hoạch định mối quan hệ khách hàng
Hệ thống bán hàng tự động
SFA
Hiệu quả nội bộ
Linh hoạt nhu cầu
Phát triển sản phẩm
Sản xuất để dự trữ
Thực hiện ngay lập tức
Sản xuất theo đơn đặt hàng
B.Thực hiện ngay lập tức
BTO
Càng cao càng tốt
Khả năng đáp ứng nhanh chóng số lượng đặt hàng bổ sung của khách hàng
Khả năng nhanh chóng cung cấp cho khách hàng những sản phẩm khác ngoài các sản phẩm thường được cung cấp
Tỷ lệ % doanh thu từ các sản phẩm được giới thiệu trong 12 tháng trước
4
Nguồn cung ứng
Lập kế hoạch
Sản xuất
Phân phối
Thị trường mà chuỗi cung ứng đang phục vụ luôn phát triển và biến đổi từ loại này sang loại khác trong suốt chu kỳ sống của nó
Điều chỉnh hoạt động theo thời gian
Việc đo lường toàn bộ chuỗi cung ứng là khó khăn vì các công ty không sẵn sàng chia sẻ dữ liệu
Dự án bắt đầu tiến hành
Tiêu chuẩn kỹ thuật thiết kế không rõ, các hướng dẫn thiết kế bị bỏ qua, các thành viên trong nhóm dự án không tin tưởng vào năng lực của mình
Bắt đầu xuất hiện và tăng lên nhanh chóng
Xây dựng quy trình chi tiết cho hệ thống mới, xây dựng và thử nghiệm hệ thống mẫu
2
Lưu đồ quy trình
Lưu đồ chi tiết về cách thức công việc sẽ được tổ chức và hoạt động được thực hiện trong dòng quy trình kinh doanh mới
Duy trì kế hoạch và ngân sách dự án
Rõ ràng và trực diện
Giai đoạn thiết kế dự án
Quá trình xây dựng
Đảm bảo dự án hoạt động theo các công tác trong chuỗi bản thảo
Kiểm tra đưa dự án vào sử dụng
Cần có mặt trong thời gian này để theo dõi và xử lý các vấn đề không lường trước xảy ra
Có mối quan hệ chặt chẽ với nhau
Bảng thiết kế quy trình chi tiết cho hệ thống mới, thử nghiệm hệ thống nhằm xác định kết cấu kỹ thuật và giao diện người sử dụng và ngân sách dự án chi tiết
Xây dựng quy trình chi tiết cho hệ thống mới, xây dựng và thử nghiệm hệ thống mẫu Xây dựng và thử nghiệm hệ thống mẫu
1-3 tháng
Giao diện người sử dụng và kết cấu kỹ thuật được thực hiện song song nhau
Ra quyết định và giải quyết vấn đề