a. Liên Xô cũ
a. Cách mạng tháng 8/1945
a. Là nhà nước dân chủ, của dân, do dân và vì dân
d. Tất cả đều đúng
a. Đặt dưới sự lãnh đạo của Đảng cộng sản, Tất cả quyền lực nhà nước đều thuộc về nhân dân, nhân dân tham gia đông đảo vào quản lý nhà nước, thực hiện tập trung dân chủ và tăng cường pháp chế
c. Bộ máy nhà nước xã hội chủ nghĩa Việt Nam
b. Chủ tịch nước
d. Một trong những đặc trưng cơ bản của Nhà nước
d. Mọi nhà nước
a. Chức năng lập pháp
c. Xã hội Cộng sản nguyên thủy
c. Do xã hội có sự phân chia giai cấp và đấu tranh giai cấp
a. Nhà nước là một bộ máy trấn áp đặc biệt của giai cấp này đối với giai cấp khác
d. Nhà nước là bộ máy nhằm bảo đảm trật tự an toàn xã hội và đảm đương các công việc chung vì sự phát triển của xã hội
c. Nhà nước điều chỉnh xã hội bằng các tập quán và đạo đức xã hội
b. Các chức năng đối nội và các chức năng đối ngoại
c. Cộng hòa dân chủ
c. Nhà nước Chiếm hữu nô lệ
c. Thay mặt Nhà nước để quyết định mọi vấn đề đối nội và đối ngoại
b. Cơ quan quyền lực Nhà nước ở địa phương
b. Thuyết gia trưởng
c. Thuyết khế ước
b. Thuyết gia trưởng
c. Cơ quan quyền lực cấp trên và nhân dân địa phương
d. Hội đồng nhân dân cùng cấp
a. Tổ chức chính trị
d. Bộ
b. Hội đồng Nhân dân phường Trảng Dài bầu ra
d. Cả a và b
d. Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai
d. Tất cả đều đúng
d. Xã hội chủ nghĩa
a. Do xuất hiện chế độ tư hữu và phân chia giai cấp, mâu thuẫn giai cấp
d. Là kết quả đấu tranh và thắng lợi của Cách mạng Tháng Tám năm 1945
c. 2013
d. Tính chính trị
a. Nhân dân
a. Thống nhất quản lý các vấn đề thuộc mọi lĩnh vực đời sống xã hội
b. Là cơ quan ngang bộ
b. Là cơ quan ngang bộ
c. Cộng sản chủ nghĩa
a. Có hiệu lực cao nhất trong hệ thống văn bản quy phạm pháp luật
b. Thần thánh
a. Đấu tranh giai cấp
d. Do kết quả của các cuộc chiến tranh
d. Thị tộc – bộ
c. Lệ làng
b. Nho giáo
b. Thiên Tử
b. Sự xuất hiện tư hữu
d. Vua tôi; cha con; vợ chồng; anh em; bạn bè
d. Các đáp án trên đều đúng
b. 4
a. Nhà nước ra đời nhằm mục đích trấn áp giai
c. Giai cấp nào thống trị trong xã hội
d. Tất cả các vấn đề trên
b. Chế độ chính trị
d. Tất cả các đáp án trên
b. Hình thức chỉnh thể quân chủ tuyệt
b. Do nhà nước xã hội chủ nghĩa ban hành
d. Tất cả đều đúng
d. Tất cả đều đúng
d. Tất cả đều đúng
d. Cơ quan Nhà nước có thẩm quyền ban hành
b. Quốc hội
a. ý thức pháp luật thông thường và ý thức pháp luật mang tính lý luận
b. Tiền lệ pháp
d. Tất cả đều đúng
a. Những quy tắc ứng xử, xử sự chung của một quốc gia
d. Tất cả đều đúng
b. Giai cấp thống trị
a. Nhà nước
a. Chế độ tư hữu và đấu tranh giai cấp, cùng với sự ra đời của nhà nước
b. Nhà nước ban hành hoặc thừa nhận pháp luật
d. Tất cả các đáp án trên
b. Tính phổ biến
d. Tính xác định chặt chẽ về hình thức
d. Tất cả đều đúng
a. Kinh tế quyết định đến pháp luật
a. Pháp luật điều chỉnh bằng tính cưỡng chế, đạo đức bằng ý thức tự giác
d. Tất cả đều đúng
b. Nho giáo
a. Nhân nghĩa
d. Tất cả đều đúng
a. Cộng sản nguyên thủy
b. Biểu hiện ý chí của giai cấp thống trị
b. Chức năng xây dựng và bảo vệ tổ quốc
c. Tính bắt buộc chung (hay tính quy phạm phổ biến); Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức
a. Cùng phát sinh, phát triển, cùng tồn tại và tiêu vong.
c. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức; Tính bắt buộc chung (tính quy phạm phổ biến
c. Tính được đảm bảo thực hiện bằng nhà nước; Tính bắt buộc chung (tính quy phạm phổ biến)
c. Tính được đảm bảo thực hiện bằng nhà nước; Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức
a. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức
a. Tính bắt buộc chung (tính quy phạm phổ biến)
b. Tính được đảm bảo thực hiện bằng nhà nước
a. Tính quy phạm phổ biến.
a. Nên làm
a. Pháp luật
a. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức.
b. Bản chất giai cấp.
a. Bản chất xã hội.
b. Tính quy phạm phổ biến.
b. Bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của công dân.
c. Hiến pháp
d. Tất cả đều sai
d. Ủy ban thường vụ Quốc hội
a. Ủy ban nhân dân
b. 01/01/2014
b. Những dạng tồn tại thực tế của pháp luật
d. Hợp pháp hóa trong các hoạt động làm luật và ban hành pháp luật
d. Văn bản quy phạm pháp luật
b. Tất cả các quốc gia đều có mối quan hệ với nhau từ song phương tới đa phương
a. Quốc gia đó đã ký kết tuân thủ các Công ước trên phạm vi lãnh thổ của mình
d. Văn bản quy phạm pháp luật
d. Văn bản quy phạm pháp luật
d. Văn bản quy phạm pháp luật
b. Đường lối, chính sách của Đảng Cộng sản Việt Nam
d. Tất cả đều đúng
c. Tập quán
b. Những thói quen được hình thành từ đời sống làm khuôn mẫu điều chỉnh hành vi của con người
c. Tập quán pháp
a. Đặc trưng của địa phương, khó áp dụng cho địa phương khác
b. Tiền lệ pháp
d. Tất cả các đáp án trên.
a. Hiến Pháp, luật, nghị quyết Quốc hội,
b. Lệnh, nghị quyết
c. Nghị định
d. Quyết định
d. Tất cả các đáp án trên
d. Lệnh, Nghị quyết của Chủ tịch nước
a. Hiến Pháp
d. Nghị định
d. Thông Tư hướng dẫn thi hành Nghị định
a. Pháp luật chỉ có thể được hình thành bằng con đường ban hành của nhà nước.
c. Tập quán pháp là tập quán có thể được nhà nước thừa nhận hoặc không cần phải được nhà nước thừa nhận; Tập quán pháp là tập quán được nhà nước thừa nhận
a. Quy tắc xử sự có tính bắt buộc chung do nhà nước ban hành và bảo đảm thực hiện
b, Chỉ được làm những việc mà luật cho phép và không cấm
b. Quy định
c. Quy phạm pháp luật
b. Quy tắc ứng xử của con người trong cuộc sống
d. Tất cả các đáp án trên
d. Tất cả các phương án trên
a. Quy phạm đạo đức
d. Quy phạm của các tổ chức xã hội
a. Được nhà nước công nhận và đảm bảo thực hiện
b. Đối tượng hẹp hơn
c. Lòng tin của con người
b. Thói quen
a. Cưỡng chế
b. Pháp luật
d. Tất cả các đáp án trên
d. Tất cả các đáp án trên
c. Giả định – quy định – chế tài
a. Giả định
a. Giả định
c. Cả 2 đáp án (a và b) đều đúng.
b. Quy định
b. Quy định
b. Quy định
b. Quy định
c. Chế tài
c. Chế tài
b. Hậu quả bất lợi cho các chủ thể vi phạm pháp luật
c. Trừng trị những người vi phạm pháp luật, làm cho họ có ý thức tôn trọng và chấp hành pháp luật; Ngăn ngừa các khả năng có thể vi phạm pháp luật.
d. Tất cả đều đúng
a. Gửi chế tài
b. Quy định ẩn
a. Gửi chế tài
a. Gửi chế tài
a. Mọi công dân
a. Quy phạm đạo đức là quy phạm xã hội
a. Quy phạm pháp luật là quy phạm xã hội
c. Có thể phải tuân thủ hoặc không, tùy theo từng trường hợp cụ thể
b. Quy phạm pháp luật là phần tử cấu thành nhỏ nhất của hệ thống pháp luật
b. Văn bản quy phạm pháp luật, cơ quan nhà nước
c. “Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng
d. Có đủ năng lực pháp luật và năng lực hành vi
a. Làm đúng luật
b. Khả năng của chủ thể tự mình thực hiện một cách độc lập các quyền và nghĩa vụ
c. Cá nhân đạt đến một độ tuổi nhất định và không mắc các bệnh về tâm thần hoặc những bệnh khác làm mất khả năng nhân thức và điều khiển hành vi
d. Tất cả đều đúng
d. Tất cả đều đúng
a. Doanh nghiệp A trốn thuế
b. Năng lực pháp luật của cá nhân thông thường xuất hiện khi cá nhân sinh ra và
d. Tất cả đều đúng
a. Các bên chủ thể mang quyền và nghĩa vụ pháp lý
c. Doanh nghiệp tư nhân
d. Tất cả đều đúng
c. Đối tượng quan hệ pháp luật; Phương pháp điều chỉnh quan hệ pháp luật
c. Quan hệ pháp luật
c. Quan hệ pháp luật
d. Tất cả các đáp án trên
c. Quan hệ xã hội
c. Quan hệ pháp luật
d. Tất cả các đáp án trên
a. Tính có ý chí
b. Tính cơ cấu chủ thể
a. Quyền và nghĩa vụ của các chủ thể trong quan hệ pháp luật được thể hiện rõ ràng
b. Xác định quyền và nghĩa vụ của các bên tham gia
d. Cưỡng chế
c. Dư luận xã hội
c. Quyền được nhà nước đảm bảo thực hiện
d. Tất cả các đáp án trên
d. Tất cả các đáp án trên
c. Tổ chức; Cá nhân
c. Năng lực hành vi; Năng lực pháp luật
b. Năng lực pháp luật
a. Từ khi sinh ra
a. Từ khi mất đi
a. khi còn sống
b. Năng lực pháp luật
a. Năng lực hành vi
a. Khả năng nhận thức, Điều khiển hành vi
c. 16 tuổi trở lên
c. 14 tuổi trở lên
a. Người từ 18 tuổi trở lên, không mắc bệnh tâm thần và các bệnh khác không điều khiển được các hành vi
a. Người từ 18 tuổi trở lên, Không mắc bệnh tâm thần, Điều khiển được các hành vi
a. Người chưa đủ 6 tuổi, người mắc bệnh tâm thần, người mắc bệnh khác không điều khiển được hành vi
a. Người từ 6 tuổi trở lên, Người mắc bệnh tâm thần, Không điều khiển được các hành vi
b. Phải có người đại diện theo pháp luật
a. Có thể tự xác lập thực hiện giao dịch
a. Tổ chức có tư cách pháp nhân, Tổ chức không có tư cách pháp nhân
a. Một con người giả định được gắn cho tổ chức; Hội tụ đủ những điều kiện của luật định; Trở thành một chủ thể của một số quan hệ pháp luật
d. Được thành lập hợp pháp ; Có cơ cấu tổ chức chặt chẽ ; Có tài sản độc lập với các cá nhân và tự chịu trách nhiệm về tài sản đó;
b. Nhà nước cho phép thành lập và được cấp giấy chứng nhận thành lập
a. Có bộ máy, phòng ban, chuyên môn thực hiện mục đích
b. Tài sản của các cá nhân phải độc lập với tài sản của tổ chức
c. Tài sản cá nhân chủ sở hữu độc lập với tài sản tổ chức
c. Tổ chức doanh nghiệp
a. Tài sản của chủ sở hữu là tài sản của tổ chức, không được tách bạch rõ ràng
b. Xây dựng công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên
c. Nội dung quan hệ pháp luật
a. Khả năng xử sự mà pháp luật cho phép
d. Tất cả đáp án trên
b. Khách thể quan hệ pháp luật
d. Tất cả đáp án trên
a. Đất đai là tài sản thuộc sở hữu của toàn dân, do nhà nước thống nhất quản lý
b. Áp dụng pháp luật
c. Trách nhiệm dân sự
b. Cưỡng ép kết hôn
a. Tuân thủ pháp luật
b. Sử dụng pháp luật
c. 20 tuổi
a. Cùng dòng máu trực hệ, có quan hệ họ hàng trong phạm vi 03 đời
c. Trách nhiệm kỷ luật
a. Khiển trách/ Chuyển làm công việc khác có mức lương thấp hơn trong thời hạn tối đa là sáu tháng/ Sa thải.
c. Các chủ thể pháp luật thực hiện nghĩa vụ pháp lý của mình bằng những hành động tích cực
c. Nhà nước thông qua các cơ quan Nhà nước có thẩm quyền tổ chức cho các chủ thể khác thực hiện những quy định của pháp luật hoặc tự mình căn cứ vào những quy định của pháp luật để ra các quyết định mang tính cá biệt nhằm điều chỉnh quan hệ xã hội theo những mục tiêu cụ thể
d. Tất cả đều đúng
c. Tuân thủ pháp luật
d. Chấp hành pháp luật
a. áp dụng pháp luật
b. Sử dụng pháp luật
a. Mọi hành vi vi phạm pháp luật đều là hành vi trái pháp luật
a. Cố ý gây thương tích cho người khác với tỷ lệ thương tật 30%
a. Cảnh cáo và phạt tiền
a. Cá nhân
b. Trách nhiệm hình sự
d. Bị toà án kết tội bằng bản án có hiệu lực pháp luật
d. Tất cả các ý trên
d. Kết hôn với người bị nhiễm HIV
a. Phạt chính
a. Vừa phạt chính, vừa phạt bổ sung
b. Vi phạm hành chính
c. Vô ý do cẩu thả
b. Không chấp hành pháp luật
c. Áp dụng pháp luật và sử dụng pháp luật
a. Cố ý trực tiếp
b. Mặt khách quan; Mặt chủ quan; chủ thể; khách thể
b. Cố ý gián tiếp
a. Cố ý trực tiếp
a. Động cơ vụ lợi
a. Hình sự
c. Dân sự
d. Tất cả đều đúng
c. Danh dự
c. Hành vi
b. Trách nhiệm hình sự
b. Kể từ ngày khai báo với chính quyền địa phương
a. 18 năm
b. 12
a. Ủy ban nhân dân cấp xã
c. Phương tiện vi phạm
a. Con dao
c. Anh A
d. Bạn thân của người chết
a. Luật Lao động
b. không chịu trách nhiệm trước quốc hội
a. nhân dân chỉ bầu quốc hội nhưng không bầu tổng thống