Lý thuyết ô tô

Bộ đề môn học

557 câu hỏi
~2 giờ học
4.8/5 đánh giá
1
Tính moment quay động cơ Me (Nm) từ công suất Pe=140 kw; ne=5200 vòng/phút

Me =257,14 (Nm)

2
Tính moment quay động cơ Me (Nm) từ công suất Pe=140 kw; ωe=544 rad/s

Me =257,35 (Nm)

3
Khi tăng tốc vòng quay trục khuỷu động cơ lớn hơn giá trị ( số vòng quay mô men xoắn cực đại) thì:

Mô men sẽ giảm xuống

4
Tốc độ động cơ ne (vòng/phút) và tốc độ góc động cơ ωe (rad/s) có mối liên hệ sau:

We=2bi phần 60 ne

5
Công thức nào sau đây đúng:

Pe= Me.2bi.ne phần 60

6
Ngày nay có xu hướng sử dụng động cơ điện với lý do:

Cả 3 đáp án trên

7
Đây là đồ thị đặc tính ngoài của

Động cơ xăng không hạn chế số vòng quay

8
Đây là đồ thị đặc tính ngoài của

Động cơ xăng có hạn chế số vòng quay

9
Đây là đồ thị đặc tính ngoài của

Động cơ diesel

10
Nguồn năng lượng nào được tìm thấy trên xe lai ?

Cả B và C

11
Đường đặc tính tốc độ động cơ là đồ thị chỉ sự phụ thuộc của ………….. theo số vòng quay ne

Pe,Gt,ge,Me

12
Đường đặc tính tốc độ của động cơ nhân được bằng cách thí nghiệm trên bệ thử chế độ nhiên liệu.

Đặt thanh răng của bơm cao áp ứng chế độ cấp nhiên liệu hoàn toàn.

13
Khi kéo hết thanh răng bơm cao áp hoặc mở hết bướm ga ta được :

Đường đặc tính ngoài động cơ

14
Khi đặt thanh răng của bơm cao áp ở một vị trí bất kỳ ta có

Một đường đặc tính tốc độ cục bộ

15
Khi tăng tốc vòng quay trục khuỷu động cơ lớn hơn giá trị nep ( số vòng quay công suất cực đại) thì:

Công suất sẽ giảm xuống

16
Hệ số đàn hồi của động cơ theo mô men được xét theo công thức:

Km= Memax phần Mpe

17
Hệ số đàn hồi của động cơ theo tốc độ được xét theo công thức:

Kn= wme phần wpe

18
Hệ số thích ứng Km có gí trị:

Đối với động cơ Diesel có phun đậm đặc

19
Hệ số thích ứng Km có gí trị:

Đối với động cơ Xăng 4 kỳ

20
Hệ số thích ứng Km có gí trị:

Đối với động cơ Xăng 4 kỳ

21
Tính momen cực đại Memax khi có momen MeP =122,58 (Nm) đối với động cơ Diesel không có bộ phun đậm đặc (Km = 1,1 – 1,15)

Memax = 140,96 (Nm)

22
Để xây dựng đường đặc tính tốc độ ngoài của động cơ , người ta áp dụng công thức SRLay Đécman có dạng:

Pe=Pemax(a.ne phần npe cộng b(ne phần npe) muỗi 2 trừ c ( ne phần npe) muỗi 3)

23
Theo công thức S.R.Lây Đécman, khi chọn các hệ số thực nghiệm a=b=c=1

Là của động cơ xăng 4 kỳ

24
Theo công thức S.R.Lây Đécman, khi chọn các hệ số thực nghiệm a=0,5 ; b=1,5 ; c=1

Là của động cơ Diesel 4 kỳ có buồng cháy trực tiếp

25
Theo công thức S.R.Lây Đécman, khi chọn các hệ số thực nghiệm a=0,7 ; b=1,3 ; c=1

Đối với động cơ Diesel 4 kỳ có buồng cháy xóay lốc

26
Mỗi quan hệ Pe, Me, và ωe được biểu diễn theo công thức :

Pe= Me.We

27
Các công thức nào sau đây sai

Pme= Mme/Wme

28
Đường đặc tính động cơ phun xăng hiện nay được xây dựng từ:

Thực nghiệm trên băng thử

29
Moment xoắn của động cơ được tính theo công thức:

Me= 10 muỗi 4.Pe phần 1,047 ne (Nm)

30
Moment quay động cơ tính theo công thức: Me = 7022. Pe phần ne ( Nm)

Khi Pe: PS (mã lực); ne: vòng/phút

31
Moment quay động cơ tính theo công thức: Me = 10 muỗi 4 . Pe phần 1,047.ne

Khi Pe: kW; ne : vòng/phút

32
Hệ thống truyền lực bao gồm, ngoại trừ:

Bánh xe

33
Sự thay đổi số từ số 2 sang số 3 trên hộp số sẽ:

Sự thay đổi số từ số 2 sang số 3 trên hộp số sẽ:

34
Hệ số tổn hao ɣ khi truyền năng lượng trên xe được xác định qua công thức: (Pt : Công suất tổn hao ; Mt Mô men tổn hao)

y= Pt phần Pe

35
Hệ số tổn hao ɣ khi truyền năng lượng trên xe và hiệu suất Ƞ của hệ thống truyền lực có mối quan hệ sau:

y= 1-n

36
Sự truyền năng lượng trên xe bị tổn hao phụ thuộc vào:

Ma sát

37
Hiệu suất của hệ thống truyền lực thông thường nằm trong khoảng:

n= 0,95:0,99

38
Chúng ta khảo sát sự truyền và biến đổi năng lượng qua giả thuyết:

Cả A và B

39
Bố trí hệ thống truyền lực kiểu

Động cơ đặt sau, cầu sau chủ động (4x2)

40
Bố trí hệ thống truyền lực kiểu

Động cơ đặt trước, cầu sau chủ động (4x2)

41
Bố trí hệ thống truyền lực kiểu

Động cơ đặt trước, cầu trước chủ động (4x2)

42
Bố trí truyền lực theo công thức

Công thức 4x4

43
Bố trí truyền lực theo công thức

Công thức 6x4

44
Bố trí truyền lực theo công thức

Công thức 6x6

45
Đơn vị của mô men là gì?

Nm

46
Mô men được tính như thế nào?

Bằng cách nhân lực với chiều dài cánh tay đòn.

47
Mô men là hằng số, trong khi chiều dài cánh tay đòn giảm một nửa. Điều nào sau đây đúng về lực?

Lực sẽ tăng gấp đôi.

48
Sơ đồ hệ thống truyền lực theo giả thuyết, Mn tính theo công thức:

Mn= Me.ihs.nhs

49
Sơ đồ hệ thống truyền lực theo giả thuyết, tính theo công thức:

wn = we phần ihs

50
Sơ đồ hệ thống truyền lực theo giả thuyết, tính theo công thức:

Pn= Pe.nhs

51
Sơ đồ hệ thống truyền lực theo giả thuyết, tính theo công thức:

Pk = Pe.ntl

52
Sơ đồ hệ thống truyền lực theo giả thuyết, tính theo công thức:

Fk = Me.itl.ntl phần rbx

53
Sơ đồ hệ thống truyền lực theo giả thuyết, tính theo công thức:

Mk= Me.itl.ntl

54
Sơ đồ hệ thống truyền lực theo giả thuyết, tính theo công thức:

wk = we phần itl

55
Lực kéo tiếp tuyến Fk là:

Lực thắng được các lực cản tác dụng lên xe

56
Công suất ở bánh xe chủ động được thể hiện qua các thông số:

Moment xoắn và số vòng quay bánh xe chủ động

57
Công suất ở bánh xe chủ động được tính theo:

Cả 3 đáp án trên.

58
Lực kéo tiếp tuyến của bánh xe chủ động có chiều:

Cùng chiều với chiều chuyển động tại điểm tiếp xúc bánh xe chủ động với mặt đường

59
Tỷ số truyền của hệ thống truyền lực được tính theo công thức:

itl = ne phần nb = we phần wb

60
Đối với hộp số có tỉ số truyền cao nhất là truyền thẳng (ihn =1) và không có số truyền phụ, tỷ số truyền itl có thể tính theo:

itl = io.ic

61
Với hộp số có số truyền cao nhất là tăng tốc (ihn <1) và không có hộp số phụ, tỷ số truyền itl có thể tính theo:

itl = io.ihn.ic

62
ih là tỉ số truyền của :

Tỷ số truyền hộp số

63
Tỷ số truyền lực cuối thường có ở:

Máy kéo

64
Hộp số phụ thường có:

2 cấp số

65
Hiệu suất của hệ thống truyền lực bao gồm hiệu suất của các chi tiết hệ thống truyền lực là:

Tích của 3 hiệu suất trên:

66
Lực cản lăn của xe phụ thuộc vào:

Trọng lượng toàn bộ xe và hệ số cản lăn

67
Độ trượt dọc bánh xe tăng nhanh khi:

Khi xe khởi hành

68
Khi bánh xe bị trượt quay hoàn toàn thì:

v = 0, r1 = 0 và delta =1

69
Khi bánh xe bị trượt lết hoàn toàn thì:

Vo = 0 và delta = -1

70
Khi bánh xe lăn không trượt

V = Vo , delta =0

71
Bánh xe bị trượt quay là do:

Hệ số bám của bánh xe chủ động với mặt đường quá bé

72
Bánh xe bị trượt lết là do:

Lực phanh của bánh xe lớn hơn lực bám mặt đường

73
Bánh xe hãm cứng sẽ bị trượt lết do nguyên nhân:

Do lực quán tính Fj của xe

74
Thời hạn làm việc của lốp không ruột so với lốp bình thường:

Cao hơn 20%.

75
Kích thước số 3 biểu thị :

Đường kính trong vỏ xe

76
Kích thước số 2 biểu thị :

Chiều cao lốp

77
Số 15 ở hình bên biểu thị:

Đường kính vành lốp

78
Số 88 ở hình bên biểu thị:

Khả năng chịu tải

79
Kí hiệu H ở hình bên biểu thị:

Tốc độ lớn nhất cho phép

80
Số 60 ở hình bên biểu thị:

Tỉ lệ chiều cao/chiều rộng

81
Các ký hiệu của lốp được thể hiện qua các đơn vị, ngoại trừ:

Kg

82
Bánh xe thuộc hệ thống nào trên ô tô:

Hệ thống chuyển động

83
Theo yêu cầu của bánh xe thì phát biểu nào sau đây sai:

Đảm bảo áp suất lên mặt đường là lớn nhất

84
Bán kính bánh xe thiết kế là

Tất cả điều sai

85
Bán kính bánh xe tĩnh là

Bán kính sẽ thay đổi do ảnh hưởng của áp suất lốp

86
Bán kính động lực học bánh xe phụ thuộc vào

Tất cả điều đúng

87
Bán kính lăn của bánh xe

Không phải là thông số hình học mà là thông số động học

88
Hệ số kể đến sự biến dạng của lốp y ngược đối với lốp áp suất thấp

Y ngược = 0.93 : 0.935

89
Hệ số kể đến sự biến dạng của lốp y ngược đối với lốp áp suất cao

Y ngược = 0.945 : 0.95

90
Khi bánh xe lăn không trượt thì

Cả A và B điều đúng

91
Khi bánh xe lăn có trượt quay thì (rp: bán kính tính toán, r1 bán kính lăn)

V = Wb.r1

92
Khi bánh xe lăn có trượt lết thì (rb: bán kính tính toán, r1: bán kính lăn)

V = Wb.r1

93
Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về công suất trên trục bánh xe

Trong trường hợp bánh xe chủ động đang có lực kéo thì mômen kéo Mk và vận tốc góc bánh xe Wb cùng chiều

94
Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về công suất trên trục bánh xe

Trong trường hợp bánh xe chủ động đang có lực kéo thì mômen kéo Mkvà vận tốc góc bánh xe Wbcùng chiều, nên công suất bánh xe Pk sẽ dương

95
Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về công suất trên trục bánh xe

Trong trường hợp bánh xe đang bị phanh thì mômen phanh Mp và vận tốc góc bánh xe Wb ngược chiều

96
Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về công suất trên trục bánh xe

Trong trường hợp bánh xe đang bị phanh thì mômen phanh Mp và vận tốc góc bánh xe Wp ngược chiều, nên công suất Pp sẽ âm

97
Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về công suất truyền qua ổ trục bánh xe Px

Trường hợp bánh xe chủ động đang có lực kéo thì Fx và v ngược chiều nhau. Bởi vậy công suất Px được coi là âm.

98
Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về công suất truyền qua ổ trục bánh xe Px

Trường hợp bánh xe chủ động đang có lực kéo thì Fx và v ngược chiều nhau. Bởi vậy công suất Px được coi là âm. Đây là dòng truyền công suất lên khung xe và đẩy xe chạy tới.

99
Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về công suất truyền qua ổ trục bánh xe Px

Trường hợp bánh xe đang bị phanh thì Fx và v cùng chiều nhau. Bởi vậy công suất Px được coi là dương.

100
Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về công suất truyền qua ổ trục bánh xe Px

Trường hợp bánh xe đang bị phanh thì Fx và v cùng chiều nhau. Bởi vậy công suất Px được coi là dương, sau đó sẽ được tiêu hao trong cơ cấu phanh.

101
Phát biểu nào sau đây đúng

Cả A và B điều đúng

102
Phát biểu nào sau đây đúng

Cả A và B điều đúng

103
Phát biểu nào sau đây đúng

Khi xe chuyển động (trạng thái kéo) trên đường cứng thì thông thường vận tốc trượt khá nhỏ, nên công suất trượt có thể bỏ qua.

104
Phát biểu nào sau đây đúng

Khi xe chuyển động (trạng thái kéo) trên đường đất mềm (đường địa hình) thì không thể bỏ qua công suất trượt

105
Phát biểu nào sau đây đúng

Khi các bánh xe lăn, dưới tác dụng của mô men xoắn chủ động , các bánh xe có mấu bám lên đất, ép đất theo phương nằm ngang và có chiều ngược với chiều chuyển động của xe

106
Phát biểu nào sau đây đúng

Khi bánh xe đang phanh, dưới tác dụng của mômen phanh, đất sẽ bị nén lại cùng chiều với chiều chuyển động của xe.

107
Để tăng lực bám, chúng ta phải

Cả A và B

108
Để tăng trọng lượng bám

Thiết kế xe có nhiều cầu chủ động

109
Để tăng hệ số bám

Sử dụng lốp có vấu cao

110
Phát biểu nào sau đây đúng

Khi giá trị lực kéo Fk tác dụng lên bánh xe dần dần tăng lên và xuất hiện sự trượt quay giữa bánh xe với mặt đường thì r1 giảm xuống, khi bánh xe trượt quay hoàn toàn thì r1 = 0.

111
Phát biểu nào sau đây đúng

Khi giá trị mômen chủ động Mk tác dụng lên bánh xe dần dần tăng lên và xuất hiện sự trượt quay giữa bánh xe với mặt đường thì R1 giảm xuống, khi bánh xe trượt quay hoàn toàn thì R1= 0.

112
Phát biểu nào sau đây đúng

Khi giá trị lực phanh Fp tác dụng lên bánh xe dần dần tăng lên và xuất hiện sự trượt lết giữa bánh xe với mặt đường thì r1tăng lên, khi bánh xe trượt lết hoàn toàn thì r1 = ∞

113
Phát biểu nào sau đây đúng

Khi giá trị mômen phanh Mp tác dụng lên bánh xe dần dần tăng lên và xuất hiện sự trượt lết giữa bánh xe với mặt đường thì R1 tăng lên, khi bánh xe trượt lết hoàn toàn thì R1= vô cùng

114
Phát biểu nào sau đây đúng

Khi giá trị lực kéo Fk tác dụng lên bánh xe thay đổi thì độ trượt giữa bánh xe với mặt đường cũng thay đổi theo

115
Phát biểu nào sau đây đúng

Khi giá trị lực phanh Fp tác dụng lên bánh xe thay đổi thì độ trượt giữa bánh xe với mặt đường cũng thay đổi theo

116
Phát biểu nào sau đây đúng

Khi bánh xe lăn không có lực ngang Fy tác dụng, bánh xe chỉ chịu tác dụng của trọng lực Gb, lực đẩy Fx và lực cản lăn Ff

117
Hệ số bám Phi giữa bánh xe chủ động với mặt đường phụ thuộc vào

Cả A và B điều đúng

118
Bán kính lăn là

Tỉ lệ giữa vận tốc tịnh tiến thực tế và vận tốc góc của bánh xe

119
Đây là trạng thái bánh xe

Lăn không trượt

120
Đây là trạng thái bánh xe

Lăn có trượt quay

121
Đây là trạng thái bánh xe

Lăn có trượt lết

122
Khi xe lăn có trượt quay thì

V – Vo < 0

123
Khi xe lăn có trượt lết thì

V - Vo > 0

124
Khi xe lăn không trượt thì

V – Vo = 0

125
Động lực học chuyển động của bánh xe bị động không bị phanh

Mk = 0, Mp = 0

126
Động lực học chuyển động của bánh xe chủ động có lực kéo

Mk ≠ 0, Mp = 0

127
Động lực học chuyển động của bánh xe chủ động hoặc bị động đang bị phanh

Mk = 0, Mb ≠ 0

128
Đây là trường hợp động lực học bánh xe

Đang bị phanh

129
Lực đẩy tổng cộng vào khung xe

Fx = Fp + Ff

130
Theo sơ đồ động lực học bánh xe trên, lực Z là gì?

Phản lực pháp tuyến

131
Đây là trường hợp động lực học bánh xe

Bị động, không bị phanh

132
Đây là trường hợp động lực học bánh xe

Chủ động, có lực kéo

133
Lực đẩy tổng cộng vào khung xe

Fx = Fk - Ff

134
Lực đẩy tổng cộng vào khung xe

Fx = Fp + Ff

135
Theo sơ đồ động lực học bánh xe trên, Công suất kéo Pk có giá trị:

Pk > 0

136
Theo sơ đồ động lực học bánh xe trên, Công suất truyền qua ổ trục bánh xe Px có giá trị:

Px < 0

137
Theo sơ đồ động lực học bánh xe trên, Công suất phanh Pp có giá trị:

Pp < 0

138
Theo sơ đồ động lực học bánh xe trên, Công suất truyền qua ổ trục bánh xe Px có giá trị:

Px > 0

139
Độ bám giữa bánh xe và mặt đường được tượng trưng bởi hệ số bám, hệ số bám dọc có công thức:

phi x = Fkmax phần G

140
Hậu quả của áp suất lốp quá thấp là gì?

Tất cả điều đúng

141
Điều gì là ảnh hưởng chính đến áp suất của lốp?

Nhiệt độ lốp xe.

142
Độ bám giữa bánh xe và mặt đường được tượng trưng bởi hệ số bám, hệ số bám ngang có công thức:

Phi x = Ybmax phần G

143
Để cho bánh xe chủ động không bị trượt quay thì lực kéo tiếp tuyến cực đại Fkmax ở bánh xe so với lực bám dọc giữa bánh xe và mặt đường Fφx phải:

Fkmax < hoặc= Fphix

144
Để cho bánh xe đang phanh không bị trượt lết thì lực phanh cực đại Fpmax ở bánh xe so với lực bám dọc giữa bánh xe và mặt đường Fφx phải:

Fpmax < hoặc = Fphix

145
Trên sơ đồ động lực học trên, lực cản lăn Ff có giá trị:

Ff < 0

146
Trên sơ đồ động lực học trên, lực cản lăn Ff có giá trị (f là hệ số cản lăn).

Ff = f.G

147
Hoạt động cốt yếu của lốp xe là gì?

Tất cả điều đúng

148
Đánh giá các báo cáo về mặt bên của lốp

Tất cả điều đúng

149
Xác định bán kính thiết kế bánh xe ô tô có ; ?

ro = ( B+d phần 2 ) 25,4= 310,1mm

150
Bán kính làm việc trung bình của xe tính theo công thức:

Rb = y ngược .ro

151
Xác định bán kính thiết kế của bánh xe có ký hiệu:145/70 HR13, trong đó (B= 145 mm ; H phần B= 70 phần trăm ; d= 13”H : chiều cao lốp)

Ro = d phần 2 *25,4+H= 266,6mm

152
Xác định bán kính làm việc trung bình của bánh xe có ký hiệu 145/70 HR13, trong đó B = 145mm; H phần B = 70 phần trăm ;d= 13”; Y ngược = 0,93

Rb= 213,28mm

153
Xác định bán kính làm việc trung bình của bánh xe (rb), khi ; Y ngược = 0,93

Rb = 288,4 mm

154
Khi áp suất thay đổi thì:

Bán kính làm việc trung bình thay đổi

155
Hệ số cản lăn được tính theo độ biến dạng lốp xe và bán kính động lực học bánh xe:F = a phần Rd , phụ thuộc vào các thông số sau:

Cả 3 yếu tố trên

156
Theo phương trình cân bằng lực kéo: Fk = Ff + Fw+Fm +- Fi +- Fj ,lực Fj có dấu (-) khi:

Khi xe giảm tốc

157
Vận tốc tương đối giữa xe và không khí Vo = Vxe +- Vgio, Vgio có dấu (-) khi:

Khi gió cùng chiều chuyển động của xe

158
Vận tốc tương đối giữa xe và không khí Vo = Vxe +- Vgio, Vgio có dấu (+) khi:

Khi gió ngược chiều chuyển động của xe

159
Phản lực pháp tuyến của mặt đường của hai bánh xe trước và sau sinh ra do:

Do trọng lượng G của xe

160
Khi xe tăng tốc, phản lực pháp tuyến của mặt đường tác dụng lên hai bánh xe trước sẽ:

Sẽ giảm xuống

161
Khi xe tăng tốc, phản lực pháp tuyến của mặt đường tác dụng lên hai bánh xe sau sẽ:

Sẽ tăng lên

162
Khi xe đang phanh, phản lực pháp tuyến của mặt đường tác dụng lên hai bánh xe trước sẽ:

Sẽ tăng lên

163
Khi xe đang phanh, phản lực pháp tuyến của mặt đường tác dụng lên hai bánh xe sau sẽ:

Sẽ giảm xuống

164
Thông số đặc tính động lực học của ô tô D tính theo điều kiện kéo có công thức:

D = Fk – Fw phần G

165
Thông số đặc tính động lực học của ô tô D tính theo điều kiện bám có công thức:

D = F phi – Fw phần G

166
Để xe chuyển động ổn định, không bị trượt quay thì:

D phi > hoặc = D > hoặc bằng Hs

167
Giả thuyết để xe đạt tốc độ cực đại là:

Các câu trên đều đúng

168
Xe đạt vận tốc Vmax ở chế độ:

Pemax

169
Phương pháp để xác định vận tốc cực đại Vmax của xe là:

Các câu trên đều đúng

170
n = Fk.Vmax

Pemax . n = Fk.Vmax

171
Giả thuyết để xe leo được độ dốc cực đại là:

Tốc độ ổn định, xe không kéo móc, xe chạy ở tay số 1

172
Xe leo được độ dốc cực đại imax ở chế độ:

Memax

173
Phát biểu nào sau đây đúng:

Lực cản dốc phụ thuộc vào khối lượng xe

174
Phát biểu nào sau đây đúng:

Các câu trên đều đúng

175
v = 2 bi.ne phần 60.

v = 2 bi.ne phần 60. itl .rb (m/s)

176
Công suất cản của không khí được tính qua công thức

Pw = W.v muỗi 3 (W)

177
Công suất do lực cản tổng cộng của mặt đường Pps = Pf +- Pi với

Pf; Pi công suất cản do lực cản lăn, công suất cản do lực cản dốc

178
Công suất động cơ ( Pe) truyền đến bánh xe chủ động Pk được tính theo công thức: (ntl - hiệu suất truyền lực ; Pt - công suất tổn hao do ma sát )

Pk = Pe – Pt = Pe.ntl

179
Công suất tổn hao do ma sát từ động cơ đến bánh xe chủ động ( Pt ) tính theo:

Pt = (1 – ntl ) .pe

180
Công suất cản lăn của bánh xe ( Pf ) chạy trên đường tính theo:

Pf = f .G.v.cos anpha

181
Công suất cản dốc ( Pj) tính theo:

Pi = G.v.sin anpha

182
Pj = G phần g .

Pj = G phần g . phi j .v

183
Công suất cản ở móc ( Pm )tính theo:

Pm = n.Q.hs.v

184
Phương trình cân bằng công suất khi xe chuyển động trên đường bằng, không kéo móc là: với Pk, Pf, Pw, Pi , Pj , Pm , Pt, Pe lần lượt là công suất do lực kéo, lực cản lăn, lực cản gió, lực cản dốc, lực cản quán tính, lực cản móoc, tổn hao do ma sát, động cơ.

Pk = Pf + Pw +- Pj

185
Công suất dư của ô tô Pd nhằm để

Tăng tốc độ của ô tô.

186
Trong đồ thị cân bằng công suất động cơ, xét vận tốc tại giao điểm của đường cong Phs + Pw và Pk là

Lớn nhất

187
Trong đồ thị cân bằng công suất động cơ, xét tại vận tốc lớn nhất thì công suất dư Pd

Bằng không

188
Mức độ sử dụng công suất động cơ ( Yb ) được tính từ:

Yp = Phs + Pw phần Pk

189
Phương trình cân bằng lực kéo của ô tô không kéo mooc trong đó Fk, Ff, Fw, Fi, Fj, Fm, Ft lần lượt là lực kéo, lực cản lăn, lực cản gió, lực cản dốc, lực cản quán tính, lực cản mooc, lực tổn hao do ma sát.

Fk = Ff + Fw +- Fi +- Fj

190
Lực kéo dư tại bánh xe chủ động :Fd = Fk - ( Fhs + Fw), dùng để:

Cả 3 đáp án trên

191
Phương trình cân bằng lực kéo khi ô tô chuyển động đều trên mặt đường ngang không kéo mooc, Fk, Ff, Fw,f,G,W,v lần lượt là lực kéo, lực cản lăn, lực cản gió, hệ số cản lăn, trọng lưọng ô tô, nhân tố cản không khí và vận tốc ô tô.

Fk= Ff + Fw

192
Hệ số cản tổng cộng của mặt đường ( Hs, , lần lượt là hệ số cản tổng cộng của mặt đường, hệ số cản lăn và hệ số cản dốc.)

Hs = f+- i

193
Dựa vào đồ thị cân bằng lực kéo của ô tô lực dư (Fd) trên ô tô lớn nhất ở tay số

Tay số 1

194
Trong đồ thị cân bằng lực kéo của ô tô, vận tốc cực đại được xác định:

Tại giao điểm của đường cong Fk và Fhs + Fw

195
Trong đồ thị cân bằng lực kéo của ô tô, giá trị lực kéo Fk1 nằm trên đường thẳng Fphi sẽ xảy ra hiện tượng:

Xe bị trượt quay

196
Trong đồ thị cân bằng lực kéo của ô tô, giá trị lực kéo Fk1 nằm dưới đường thẳng Fphi sẽ xảy ra hiện tượng:

Bánh xe chuyển động bình thường

197
Trong đồ thị cân bằng lực kéo của ô tô, lực kéo dư Fd sẽ bằng không khi:

Tại vận tốc cực đại mà xe đạt được

198
Mức độ sử dụng công suất động cơ càng giảm thì:

Tăng tiêu hao nhiên liệu

199
Lực bám ( F phi) được xác định qua công thức:

Fphi = mi.Gb.phi

200
Điều kiện để xe chuyển động được là:

Fphi > Fk > Fhs + Fw

201
Khi vượt xe phía trước người ta thường về số thấp hơn để:

Tận dụng lực kéo dư Pk để tăng tốc độ xe

202
Hệ số sử dụng công suất càng nhỏ khi

Trên đường tốt nhưng xe chạy ở tay số lớn

203
Vận tốc lớn nhất của ô tô đạt lớn nhất khi: ( j, i, ih1 lần lượt là gia tốc ô tô, hệ số cản dốc và tỉ số truyền của hộp số)

Bướm ga mở hoàn toàn, ih nhỏ nhất và j = i = 0.

204
Trình tự tính toán sức kéo ô tô là:

Gồm tất cả 3 giai đoạn

205
Trọng lượng toàn bộ của ô tô con và ô tô khách tính theo:

Tổng cả 3 trọng lượng trên

206
Trọng lượng phân bố lên bánh xe trước có 1 cầu sau chủ động là:

Nhỏ hơn trọng lượng phân bố lên bánh xe sau

207
Công suất cản lớn nhất của ô tô được tính từ công thức: Pe = 1 phần nt ( hs .G.V + WV muỗi 3 )( W) .Với tốc độ xe tính theo :

Tốc độ tối đa Vmax

208
Những thay đổi nào chỉ 'sự chuyển động'?

Sự thay đổi vị trí theo thời gian.

209
Xe di chuyển với tốc độ không đổi. Đó có phải là một sự chuyển động không?

Có, xe thay đổi vị trí tương đối của nó với môi trường xung quanh

210
Đặc điểm của chuyển động đều là gì?

Cả A và C

211
Bạn có thể biết được điều gì trong đồ thị vận tốc thời gian này?

Khoảng cách đã di chuyển trong khoảng thời gian đã cho.

212
Khoảng cách xe đã đi trong 3 giây là bao nhiêu?

60 (m)

213
Vec-tơ màu trắng từ trọng tâm xe chỉ cái gì?

Trọng lực tác dụng lên xe.

214
Các véc-tơ màu trắng dưới các bánh xe chỉ cái gì?

Các phản lực từ mặt đường đã tạo ra trên các bánh xe.

215
Các thuật ngữ dùng để chỉ các lực này là gì?

Các lực cơ bản.

216
Các lực mà bánh xe tạo ra trên mặt đường so với các lực mà mặt đường tác dụng lên các bánh xe như thế nào?

Bằng nhau.

217
Momen xoắn khi xe đang chuyển động tăng tốc trên đường ngang được tính theo:

Mk = Me. Itl.ntl - Mj

218
Momen xoắn khi xe đang chuyển động tăng tốc trên đường ngang được tính theo:

Mk = Me. Itl.ntl - Mj

219
Momen xoắn khi xe đang chuyển động giảm tốc trên đường ngang:

Mk = Me.itl.ntl + Mj

220
Lực kéo tiếp tuyến Fk được sinh ra do:

Momen xoắn bánh xe chủ động tác dụng lên mặt đường

221
Lực kéo tiếp tuyến của bánh xe chủ động được xác định theo công thức:

Fk = Me.itl.ntl phần rbx

222
Lực kéo tiếp tuyến khi bánh xe chủ động khi xe đang chuyển động giảm tốc trên đường ngang được tính theo:

Fk = Me.itl.ntl + Mj phần rbx

223
Bán kính bánh xe chủ động của xe vận tải nhẹ HyunDai thường bé hơn bánh xe dẫn hướng để:

Tăng lực kéo tiếp tuyến

224
Trọng lượng bám G càng tăng thì:

Lực kéo càng tăng

225
Lực bám của bánh xe phụ thuộc vào:

Cả 3 đáp án trên

226
Xác định lực bám của xe trên đường có hệ số bám phi = 0,8.Trọng lượng toàn xe .Trọng lượng trên bánh xe chủ động Gb = 700n ; Hệ số thay đổi tải trọng tác dụng lên cầu chủ động mi = 1.

Fphi = 560N

227
Để bánh xe chủ động không bị trượt quay thì:

Fkmax < Fphi

228
Khi xe bị xa lầy người ta thường chêm gỗ, đất, đá, vào bánh xe chủ động để:

Tăng lực bám

229
Chọn số truyền hộp số để xe có lực kéo lớn có thể chuyển động đều trên đường bằng, với G = 12000N; Me = 122,58 Nm ; Io= 3,9; rb=248mm; nt=0,9;phi= 0,5 ( biết)Fphi = mi.Gb.phi = 1.7000*0,5 = 3500N )

ih2 = 1,8 ; Fk2 = 3122,82 (N)

230
Chọn số truyền hộp số phù hợp để xe có giá trị G =s 12000N, Gb = 7000 N chuyển động đều, không kéo móc trên đường bằng có F = 0,2 ( Ff = 1200 *0,2 = 2400 (N)) và lực cản gió Fw = 400 (N)

ih2 = 1,8 có Fk2 = 3122,82 (N)

231
Hệ số bám phi tăng nhanh khi:

Khởi hành

232
Khi xe chuyển động ổn định, hệ số bám sẽ:

Không thay đổi

233
Lực cản lăn là:

Lực tác dụng song song với mặt đường tại điểm tiếp xúc bánh xe với mặt đường.

234
Lực cản lên dốc là lực phát sinh do:

Là lực thành phần Gsin anpha

235
Lực cản lên dốc tăng khi:

Trọng lượng xe tăng

236
Lực cản không khí khi xe di chuyển

Là lực cản do không khí tác dụng vuông góc tiết diện xe

237
Lực cản không khí tăng lên khi:

Vận tốc xe lớn

238
Khi xe có diện tích cản gió tăng, chạy với vận tốc nhỏ thì:

Lực cản không khí không đáng kể

239
Lực cản không khí được xác định theo công thức (khi v: vận tốc ôtô, Vgio:vận tốc gió, Nhân tố cản không khí W= 0,625.S.Cx

Fw = W ( V+- Vgio) muỗi 2

240
Lực quán tính được tính theo công thức:

Fj + G phần g . detal j .j

241
Hệ số tính đến ảnh hưởng của các khối lượng chuyên động quay detal j có giá trị:

detal j = 1,05 +0,05. I2h

242
Lực quán tính của ôtô phát sinh là do:

Xe chuyển động không ổn định trên đường dốc

243
Tiết diện cản chính diện ô tô du lịch tính theo: ( B - chiều rộng cơ sở, Bo - chiều rộng lớn nhất, H – chiều cao ô tô)

S= 0,8.Bo.H

244
Lực cản ở móc kéo ôtô được xác định theo công thức :

Fm= n.Q.hs

245
Lực cản ở móc kéo ô tô khi kéo móc và xuống dốc tính theo:

Fm = n.Q.( f – i )

246
Lực cản ở móc kéo ô tô khi kéo móc và lên dốc tính theo:

Fm = n.Q.(f+i)

247
Điều kiện để ôtô có thể chuyển động được là:

Fcan < hoặc bằng Fk < hoặc bằng Fphi

248
Chọn số truyền để xe có thể chuyển động trên đường có phi = 0,5 ; f = 0,2 ; G= 12000N ; Gb = 7000N; Fw =400N

Ih2 có Pk2 = 3122,82 ( N)

249
Theo phương trình cân bằng lực kéo: Fk = Ff + Fw+ Fm +- Fi +- Fj ,lực Fi có dấu (+) khi:

Khi xe leo dốc

250
Theo phương trình cân bằng lực kéo: Fk = Ff + Fw+ Fm +- Fi +- Fj,lực Fi có dấu (-) khi:

Khi xe xuống dốc

251
Theo phương trình cân bằng lực kéo: Fk = Ff + Fw+ Fm +- Fi +- Fj,lực Fj có dấu (+) khi:

Khi xe tăng tốc

252
Hộp số phân phối cho phép truyền lực tới:

2 cầu

253
Nếu đường kính bánh răng chủ động là 4, bánh răng bị động là 2 thì tỷ số truyền là:

0.5

254
Bánh răng nghiêng trong hộp số có ưu điểm gì so với bánh răng thẳng:

Hoạt động êm hơn

255
Trong hệ thống truyền lực, trục cardan được chế tạo rỗng để:

Chịu mô men xoắn

256
Thông thường khi xảy ra hiện tượng trượt bánh xe, khóa vi sai nhằm mục đích:

Hai bánh xe quay cùng tốc độ

257
Trong hệ thống truyền lực, việc phân phối mô men xoắn đối với bộ vi sai phải:

Phân phối mô men theo một tỉ lệ cho trước

258
Trong hệ thống truyền lực, bộ phận dùng truyền momen xoắn từ truyền lực chính đến các bánh xe chủ động là:

Bán trục

259
Trong hệ thống truyền lực, khi xe quay vòng, nếu không có bộ vi sai thì sẽ xảy ra hiện tượng:

Gãy bán trục.

260
Các bộ phận thuộc hệ thống truyền lực trên ô tô là:

Ly hợp, Cardan, hộp số, hộp số phụ, truyền lực chính, bán trục

261
Tốc độ số lùi so với tốc độ ở số 1:

Chậm hơn vì tỉ số truyền lớn hơn.

262
Xác định công suất danh định (thiết kế) của động cơ theo phương pháp:

Thực nghiệm và tính toán

263
Phương pháp lựa chọn công suất động cơ bằng thực nghiệm có mấy chỉ số:

02

264
Phương pháp lựa chọn công suất động cơ bằng thực nghiệm theo chỉ số công suất khối lượng có công thức:

Pemax phần m

265
Phương pháp lựa chọn công suất động cơ bằng thực nghiệm theo chỉ số khối lượng công suất có công thức:

m phần Pemax

266
Theo thực nghiệm, công suất danh định của xe du lịch được chọn theo chỉ số công suất khối lượng nằm trong khoảng:

17: 65

267
Theo thực nghiệm, công suất danh định của xe tải được chọn theo chỉ số công suất khối lượng nằm trong khoảng:

8: 12

268
Theo thực nghiệm, công suất danh định của xe du lịch được chọn theo chỉ số khối lượng công suất nằm trong khoảng:

15: 60

269
Theo thực nghiệm, công suất danh định của xe tải được chọn theo chỉ số khối lượng công suất nằm trong khoảng:

80: 125

270
Phương pháp lựa chọn công suất động cơ bằng tính toán dựa vào các thông số động lực học theo yêu cầu cho trước là:

Cả 3 ý trên đều đúng

271
Tỉ số truyền của hệ thống truyền lực cực tiểu khi xe chạy ở tay số nào (giả sử hộp số có 4 tay số):

Tay số 4

272
Tỉ số truyền của hệ thống truyền lực cực đại khi xe chạy ở tay số nào (giả sử hộp số có 4 tay số):

Tay số 1

273
Vận tốc xe đạt cực đại được xác định qua công thức:

Vmax = Wemax phần itlmin . rbx

274
Tỉ số truyền của hệ thống truyền lực cực đại được tính theo:

itlmax = ih1.ip.io.ic

275
Đối với hộp số có số truyền cao nhất (ihn) là số truyền thẳng thì:

Ihn =1

276
Đối với hộp số có số truyền cao nhất (ihn) là số tăng tốc thì:

Ihn < 1

277
Tỉ số truyền tay số 1 được xác định qua tính toán dựa theo mấy điều kiện:

2 điều kiện

278
Tỷ số truyền của tay số 1 được xác định theo lực cản lớn nhất của mặt đường theo phương trình:

Memax .itlmax .ntl phần rbx > hoặc bằng hsmax .Gb

279
Tỷ số truyền của tay số 1 được xác định theo điều kiện bám của mặt đường theo phương trình:

Memax.itlmax.ntl phần rbx < hoặc bằng mi.Gb.phi

280
Tỷ số truyền của hộp số phụ ở số cao thường có giá trị:

Lớn hơn 1 , ip > 1

281
Hộp số truyền phụ ở số truyền cao có tác dụng:

Tăng lực kéo Fk

282
Mục đích của việc giảm chuyển động cuối trong hệ thống truyền lực là gì?

Tăng mô-men xoắn, giảm tốc độ quay.

283
Tỉ số truyền của hệ thống truyền lực cực tiểu được tính theo:

itlmin = ihn.ip.io.ic

284
Việc xác định tỉ số truyền của các tay số trung gian trong hộp số được tính theo:

Theo cấp số nhân và cấp số điều hòa

285
Đối với hộp số có ihn=1, thì công bội q của cấp số được tính theo công thức:

q = n-1 căn ih1

286
Đối với hộp số có ihn =1, khi biết tỉ số truyền tay số 1 và công bội q, lúc này tỉ số truyền tay số 2 được tính theo công thức :

ih2 = n-1 căn in-2 h1

287
Đối với hộp số có ihn < 1 (có số truyền tăng) thì công bội q của cấp số được tính theo công thức:

q = n-2 căn ih1

288
Đối với hộp số có ihn < 1 (có số truyền tăng), khi biết tỉ số truyền tay số 1 và công bội q, lúc này tỉ số truyền tay số 2 được tính theo công thức :

ih2 = n-2 căn in-3 h1

289
Hằng số điều hòa a của dãy tỉ số truyền hộp số được xác định theo:

a = ih1-1 phần ( n-1).ihl

290
Thông thường tỉ số truyền sô lùi nằm trong khoảng:

ilui = ( 1,2 : 1,3)ih1

291
Tỉ số truyền của truyền lực chính được suy luận từ công thức:

Vmax = wemax phần itlmin.rbx

292
Công thức tính số truyền của truyền lực chính:

i0 = bi,nemax phần 30 . rbx phần ihn.ip.ic.Vmax

293
Trong công thức tính số truyền của truyền lực chính, số vòng quay lớn nhất của động cơ nemax đối với ô tô con thường chọn trong khoảng:

nemax= 5000 : 5500vg/ph

294
Trong công thức tính số truyền của truyền lực chính, số vòng quay lớn nhất của động cơ nemax đối với ô tô vận tải, ô tô khách dùng động cơ xăng thường chọn trong khoảng:

nemax= 2600 : 3500vg/ph

295
Trong công thức tính số truyền của truyền lực chính, số vòng quay lớn nhất của động cơ nemax đối với ô tô vận tải, ô tô khách dung động cơ Diesel thường chọn trong khoảng:

nemax= 2000 : 2600vg/ph

296
Tỉ số truyền của hệ thống truyền lực cực tiểu được xác định qua công thức:

itlmin = Wemax phần Vmax.rbx

297
Tỉ số truyền của hệ thống truyền lực cực đại được xác định qua công thức theo điều kiện kéo:

itlmax > hoặc bằng G.hsmax.rbx phần Memax.ntl

298
Tỉ số truyền của hệ thống truyền lực cực tiểu được xác định khi vận tốc cực đại chạy ở chế độ:

Xe chạy ở chế độ Pemax

299
Tỉ số truyền của hệ thống truyền lực cực tiểu được xác định khi vận tốc cực đại chạy ở trường hợp:

Các câu trên đều đúng

300
Tỉ số truyền của hệ thống truyền lực cực đại được xác định khi:

Xe khắc phục lực cản lớn nhất của mặt đường

301
Tỉ số truyền của hệ thống truyền lực cực đại được xác định qua công thức theo điều kiện bám:

itlmax < hoặc bằng mi.Gb.phi.rbx phần Memax .ntl

302
Phát biểu nào sau đây đúng

Lực phanh và lực phanh riêng cũng là chỉ tiêu để đánh giá chất lượng phanh. Chỉ tiêu này được dùng thuận lợi nhất khi thử phanh ô tô trên bệ thử

303
Phát biểu nào sau đây đúng

Quãng đường phanh nhỏ nhất phụ thuộc vào vận tốc ban đầu khi phanh, phụ thuộc vào hệ số bám φ, và hệ số tính đến ảnh hưởng của các chi tiết chuyển động quay δi

304
Phát biểu nào sau đây đúng

Trong tất cả các chỉ tiêu đánh giá chất lượng phanh thì quãng đường phanh ngắn nhất là chỉ tiêu đặc trưng nhất, quan trọng nhất.

305
Phát biểu nào sau đây đúng

Khi các bánh xe ở cầu trước bị hãm cứng, do các phản lực ngang tác dụng lên các bánh xe trước bằng không. Nên xe không còn điều khiển được thông qua hệ thống lái, tức là xe mất tính ổn định hướng. Bởi vậy trong trường hợp này xe cũng chuyển động không ổn định

306
Hệ thống phanh ABS có các bộ phận, ngoại trừ:

Bình Acquy

307
Khi bánh xe quay, cảm biến tốc độ bánh xe sẽ tạo ra các tín hiệu, ngoại trừ:

Ngắn mạch

308
Hệ thống phanh ABS có công dụng

Chống bó cứng các bánh xe khi phanh

309
Tỉ số trượt là gì

Là tỉ số về sự khác biệt giữa tốc độ xe và tốc độ bánh xe

310
Bằng các tín hiệu phù hợp từ thiết bị điều khiển ABS cụm thủy lực sẽ làm việc theo các bước:

Giảm-Giữ-Tăng áp

311
Hệ thống phanh ABS có các chức năng, ngoại trừ:

Giúp các bánh xe không bị trượt và làm việc tốt nhất khi đạp phanh nhẹ

312
Hệ thống phanh ABS bố trí trên xe du lịch thường được kết hợp cùng:

Phanh thủy lực

313
Hệ thống phanh ABS chỉ hoạt động tốt khi điện áp bình accu đạt

Trạng thái bánh xe quay tự do không có lực cản

314
Tỉ số trượt 100% là

Trạng thái bánh xe bị khóa cứng và trượt trên mặt đường

315
Hệ thống phanh ABS có các loại, ngoại trừ

Một kênh

316
Đánh giá những nhận định liên quan đến phanh đỗ (phanh tay):

Tất cả điều đúng

317
Đánh giá những nhận định liên quan đến các loại phanh đỗ (phanh tay) sau:

Đây là phanh đỗ loại trống

318
Đánh giá những nhận định liên quan đến các loại phanh đỗ (phanh tay) sau:

Cáp phanh đỗ tác động đến đòn bẩy.

319
Điểm khác biệt chính giữa phanh đỗ loại điện so với cơ khí là gì?

Phanh đỗ được vận hành bằng điện sử dụng một động cơ điện.

320
Điều khiển bàn đạp phanh bằng cách kéo (đạp) nó, điều gì sẽ xảy ra

Tất cả điều đúng

321
Một lực 3000 N tác dụng lên piston xi lanh phanh chính. Các xi lanh piston phanh chính có diện tích bề mặt là 3 cm2 . Diện tích bề mặt piston phanh là 9 cm2 . Tính lực của các caliper phanh F3 trên piston phanh.

9,000 (N)

322
Một lực 1800 N tác dụng lên pistonxi lanh của phanh chính. Bề mặt piston của xi lanh chính phanh diện tích là 2 cm2. Diện tích bề mặt của piston phanh là 4 cm2. Tính lực của kẹp phanh F 3 lên piston phanh.

3,600 (N)

323
Lực phanh sinh ra ở bánh xe phanh:

Tỉ lệ thuận với hệ số bám

324
Lực phanh cực đại sinh ra tại bánh xe phanh phụ thuộc vào:

Tình trạng mặt đường

325
Lực phanh cực đại sinh ra tại bánh xe phanh bị giới hạn bởi:

Tải trọng đặt lên bánh xe phanh

326
Lực hãm tổng cộng sinh ra trên bánh xe phanh

Tỉ lệ thuận với khối lượng xe.

327
Lực quán tính của ô tô phụ thuộc vào

Khối lượng xe

328
Khi phanh lực cản không khí Fw, lực cản lăn Ff và lực quán tính Fj có quan hệ

Fj > Fw+ Ff

329
Khi phanh (so với trước lúc phanh)

Tải trọng cầu sau giảm.

330
Khi phanh (không ABS)

Không xác định được.

331
Khi phanh (so với trước lúc phanh)

Trọng tâm xe dịch chuyển về cầu trước.

332
Khi xe phanh, tỉ số lực phanh cầu trước và cầu sau phụ thuộc vào

Tọa độ trọng tâm xe

333
Thời gian phanh nhỏ nhất của ô tô

Tỉ lệ thuận với vận tốc đầu

334
Trên đường tốt, quãng đường phanh của ô tô phụ thuộc chủ yếu vào

Vận tốc bắt đầu phanh

335
Phanh không tách ly hợp thường dùng trong trường hợp

Phanh xe trên đường đèo nếu có dốc dài.

336
Quỹ đạo chuyển động của xe bị thay đổi là do

Khi phanh tài xế đánh tay lái

337
Lực phanh lớn nhất được tính theo:

Fpmax = Fphi = Zb.phi = Gphi .phi

338
Khi phanh xe trên đường nằm ngang có các lực sau đây tác dụng:

Tất cả các lực trên đều tác dụng

339
Lực quán tính khi phanh xe được tính theo:

Fj = G phần g.jp

340
Phản lực thẳng đứng của đường tác dụng lên các bánh xe trước, trong lúc phanh:

Z1 = G.b+ Fj.hg phần L

341
Phản lực thẳng đứng của đường tác dụng lên các bánh xe sau, trong lúc phanh:

Z2 = G.a – Fj .hg phần L

342
Phản lực thẳng đứng của đường tác dụng lên các bánh xe trước, trong lúc phanh, có thể tính:

z1 + G phần L ( b + jb .hg phần g )

343
Để đảm bảo hiệu quả phanh cao, cần đảm bảo tỷ số giữa các lực phanh ở các bánh xe trước và bánh xe sau là:

Fp1 phần Fp2 + Z1 phần Z2

344
Để đảm bảo hiệu quả phanh cao, cần đảm bảo tỷ số phân bố giữa các lực phanh ở các bánh xe trước và bánh xe sau là

Fp1 phàn Fp2 = B,b + Fj.hg phần G,a - Fj .hg

345
Phản lực thẳng đứng của đường tác dụng lên bánh xe sau, khi phanh:

Z2 = G phần L ( a – jp.hg phần g )

346
Lực phanh riêng (Fpr) là lực phanh cực đại trên đơn vị trọng lượng toàn bộ xe (G) đạt giá trị cực đại bằng:

Fprmax = phi

347
Khi đánh giá chất lượng phanh cần đánh giá qua các chỉ tiêu:

Chỉ cần đánh giá 1 trong các chỉ tiêu trên

348
Gia tốc chậm dần khi phanh tính theo: ( - hệ số ảnh hưởng của các chi tiết quay)

Jpmax = phi.g phần detal j

349
Thời gian phanh tối thiểu (tpmin) khi tốc độ bắt đầu phanh V1 đến khi dừng hẳn tính theo:

tpmin = detal j .V1 phần Phi.g

350
Quảng đường phanh tối thiểu ( Spmin) khi tốc độ bắt đầu phanh V1 đến khi dừng hẳn tính theo:

Spmin = detal j . V21 phần 2 phi .g

351
Thời gian phanh (tp) khi tốc độ bắt đầu phanh V1 đến tốc độ V2 tính theo:

tp = phi ( V1- V2 ) phần phi.g

352
Quảng đường phanh ( Sp) khi tốc độ bắt đầu phanh V1 đến tốc độ V2 tính theo:

Sp = detal j . ( V1 – V2) căn 2 phần 2 phi .g

353
Xác định gia tốc cực đại khi phanh xe có , hệ số bám lớn nhất mặt đường phimax = 0,8 ; detal j = 1,10

jpmax = phimax.g phần detal j = 7,13m/ sec2

354
Xác định thời gian phanh tối thiểu (tpmin) khi tốc độ xe bắt đầu phanh V1 = 36km/h ; V2= 1,44 km/h ; phi =0,8; detal j =1,10 đến khi dừng hẳn:

tpmin = detal j V1 phần phi .g = 1,40(sec)

355
Xác định khoảng đường phanh tối thiểu ( Spmin ) khi tốc độ xe bắt đầu phanh V1 = 36km/h ; V2= 1,44 km/h ; phi =0,8; detal j =1,10đến khi dừng hẳn:

Spmin = detal j .v21 phần 2phi.g= 7,01m

356
Xác định thời gian phanh ( tp ) khi xe bắt đầu phanh V1 = 36km/h ; V2= 1,44 km/h ; phi =0,8; detal j =1,10

tp = detal ( V1 – V2) phần phi .g = 1,35 (sec)

357
Xác định quảng đường phanh (Sp) khi xe bắt đầu phanh 36km/h ; V2= 1,44 km/h ; phi =0,8; detal j =1,10

Sp = detal j . ( V1 – V2) 2 phần 2 phi .g =6,46ms

358
Khi phanh ô tô trên đường mà tách ly hợp sẽ:

Giảm hệ số ảnh hưởng các chi tiết quay detal j

359
Khi phanh mà tách ly hợp, sẽ:

Tăng gia tốc chậm dần Jpmax

360
Khi phanh mà tách ly hợp, sẽ:

Giảm quảng đường phanh tối thiểu Spmin

361
Khi phanh xe ở tốc độ càng cao thì:

Quảng đường phanh càng tăng

362
Khi phanh xe trên đường có hệ số bám càng cao thì:

Quảng đường phanh càng giảm

363
Khi phanh xe ở tốc độ càng cao sẽ:

Tăng thời gian phanh tối thiểu tpmin

364
Để kiểm tra tốc độ giới hạn cho phép của xe chạy trên đường có hệ số bám ( phi ) xác định thường kiểm tra:

Thời gian phanh tối thiều tpmin

365
Khi phanh xe cấp tốc, xe thường bi trượt tới do:

Lực phanh lớn hơn lực bám bánh xe

366
Khi phanh xe cấp tốc xe bị đâm lệch sang phải do:

Lực bám các bánh xe bên phải lớn hơn các bánh xe bên trái

367
Khi phanh xe cấp tốc xe bị đâm lệch sang trái do:

Lực bám các bánh xe bên phải bé hơn các bánh xe bên trái

368
Lực phanh được xác định bằng công thức

Fp = Mp phần rbx

369
Lực phanh lớn nhất được xác định

Fpmax = Fphi = Zb . phi

370
Phát biểu nào sau đây đúng

Trong quá trình phanh, do Mp tăng dần nên Fp cũng tăng dần lên và đến một lúc nào đó thì Fp = Fpmax = Zb.phi thì bánh xe trượt lết

371
Phát biểu nào sau đây đúng

Khi phanh động năng hoặc thế năng bị tiêu hao cho ma sát giữa má phanh và trống phanh, giữa lốp và mặt đường cũng như để khắc phục các lực cản chuyển động

372
Phát biểu nào sau đây đúng

Nếu mô men phanh càng tăng thì cơ năng biến thành nhiệt năng giữa trống phanh và má phanh, giữa lốp và mặt đường càng tăng

373
Đây là hình thể hiện

Các lực tác dụng lên ô tô khi phanh

374
Đây là đồ thị

Mối quan hệ giữa mômen phanh Mp1 và Mp2 qua hệ số bám Phi

375
Biện pháp giảm tiêu hao nhiên liêu

Tất cả điều đúng

376
Biện pháp giảm tiêu hao nhiên liêu

Tất cả điều đúng

377
Phát biểu nào sau đây đúng

Khi ô tô chuyển động tính kinh tế nhiên liệu của nó phụ thuộc vào tính kinh tế nhiên liệu của động cơ đặt trên ô tô và tiêu hao công suất để khắc phục lực cản chuyển động

378
Phát biểu nào sau đây đúng

Mức tiêu hao nhiên liệu của ô tô phụ thuộc vào suất tiêu hao nhiên liệu có ích của động cơ và công suất tiêu hao để khắc phục lực cản chuyển động

379
Phát biểu nào sau đây đúng

Tình trạng làm việc của hệ thống truyền lực không tốt sẽ làm giảm hiệu suất truyền lực và làm tăng mức tiêu hao nhiên liệu trên một đơn vị quãng chạy

380
Phát biểu nào sau đây đúng

Mức độ sử dụng công suất của động cơ càng tăng và số vòng quay của trục khuỷu động cơ càng giảm thì mức tiêu hao nhiên liệu càng giảm.

381
Tính kinh tế chung của ôtô được đánh giá qua các yếu tố:

Đơn vị số lượng và quãng đường vận chuyển.

382
Tính kinh tế nhiên liệu của ôtô được đánh giá qua yếu tố:

Lượng tiêu thụ nhiên liệu trên quãng đường 100km.

383
Khi ô tô chuyển động tính kinh tế nhiên liệu của nó phụ thuộc vào:

Cả hai câu đều đúng

384
Để đánh giá tính kinh tế nhiêu liệu của động cơ ta dùng

ge: Suất tiêu hao nhiêu liệu có ích

385
Suất tiêu hao nhiêu liệu có ích của động cơ ge phụ thuộc vào

Cả hai câu đều đúng

386
Nhận xét nào sau đây đúng

Mức độ sử dụng công suất của động cơ càng tăng và số vòng quay trục khủyu của động cơ càng giảm thì mức tiêu hao nhiên liệu càng giảm

387
Khi chọn vận tốc chuyển động thích hợp phải căn cứ vào điều kiện

Tất cả điều đúng

388
Phát biểu nào sau đây đúng

Khi ô tô chuyển động tăng tốc thì tốc độ ô tô tăng lên, làm tăng lực cản chuyển động và dẫn đến làm tăng mức tiêu hao nhiêu liệu

389
Phát biểu nào sau đây đúng

Khi ô tô chuyển động tăng tốc thì tốc độ độ ô tô tăng lên. Khi đó ô tô sử dụng tốt nhất công suất của động cơ và dẫn đến giảm sức tiêu hao nhiên liệu có ít

390
Tiêu hao nhiên liệu của ô tô phụ thuộc vào

Tất cả điều đúng

391
Xác định lượng tiêu hao nhiên liệu qua hình thức:

Tất cả các hình thức trên

392
Theo sơ đồ trên, β là :

Góc nghiêng mặt đường

393
Trong sơ đồ trên Y’ và Y” là:

Các phản lực ngang từ đường tác dụng lên các bánh xe bên phải và bên trái

394
Trong sơ đồ trên Z’ và Z” là:

Các phản lực thẳng góc từ đường tác dụng lên các bánh xe bên phải và bên trái

395
Trong sơ đồ trên Fl là:

Lực ly tâm

396
Khi xe đang chạy trên đường nghiêng ngang có thể xảy ra:

Lật ngang, Trượt ngang

397
Khi xe đang chạy trên đường dốc dọc có thể xảy ra:

Lật đổ dọc, trượt dọc

398
Góc giới hạn khi ô tô đứng yên trên dốc bị trượt hay lật phụ thuộc vào:

Tất cả các ý trên

399
Tính ổn định của ô tô phụ thuộc vào

Sự phân bố tải trọng của ô tô tác động lên các cầu và khả năng bám của bánh xe với mặt đường

400
Phát biểu nào sau đây đúng

Khả năng bám phụ thuộc vào phản lực thẳng góc của đường tác dụng lên các bánh xe và hệ số bám giữa bánh xe với mặt đường

401
Phát biểu nào sau đây đúng

Khi ô tô chuyển động các phản lực thẳng góc tác động lên các bánh xe luôn thay đổi tùy thuộc vào trạng thái và điều kiện chuyển động

402
Phát biểu nào sau đây đúng

Tính ổn định của ô tô phụ thuộc vào sự phân bố trải trọng lên các cầu và khả năng bám của bánh xe với mặt đường

403
Trong trường hợp xe chuyển động ổn định trên đường nằm ngang không có kéo móc thì

Fj = 0, Fm = 0, Fi = 0

404
Đây là trường hợp

Sơ đồ ô tô chuyển động ổn định trên đường nằm ngang không có kéo móc

405
Đây là trường hợp

Sơ đồ lực tác dụng lực khi phanh của ô tô trên đường nằm ngang không có kéo móc

406
Đây là trường hợp

Sơ đồ ô tô lực tác dụng khi ô tô đứng yên trên đường nằm ngang, không có kéo móc

407
Trong sơ đồ trên G là

Trọng lượng toàn bộ của xe

408
Phát biểu nào sau đây đúng

Khi xe chuyển động tiến thì trọng lượng phân ra cầu trước sẽ giảm đi và trọng lượng phân ra cầu sau sẽ tăng lên

409
Phát biểu nào sau đây đúng

Khi phanh ô tô trọng lượng phân ra ở cầu sau sẽ giảm đi và trọng lượng phân ra ở cầu trước sẽ tăng lên

410
Phát biểu nào sau đây đúng

Cả A và B điều đúng

411
Phát biểu nào sau đây đúng

Khi phanh ô tô lực quán tính hướng về trước nên phản lực tác dụng lên cầu trước lớn hơn cầu sau

412
Đối với ô tô du lịch, thông thường (Z1: Phản lực tác dụng lên bánh xe cầu trước, Z2 phản lực tác dụng lên bánh xe cầu sau)

Z1 = Z2 = 0,5G

413
Đối với ô tô tải, thông thường (Z1: Phản lực tác dụng lên bánh xe cầu trước, Z2 phản lực tác dụng lên bánh xe cầu sau)

Z2 =(0,7÷0,75)G

414
Phát biểu nào sau đây đúng

Khi xe chuyển động do trạng thái và điều kiện chuyển động luôn thay đổi nên tải trọng tác dụng lên các bánh xe ở cầu trước và cầu sau luôn thay đổi so với khi xe đứng yên

415
Hệ số thay đổi tải trọng tác dụng lên các bánh xe cầu trước m1 và cầu sau m2 sẽ

Cả A và B điều đúng

416
Hệ số thay đổi tải trọng tác dụng lên các bánh xe cầu trước m1 và cầu sau m2 sẽ

Cả A và B điều đúng

417
Phát biểu nào sau đây đúng

Cả A và B điều đúng

418
Phát biểu nào sau đây đúng

Cả A và B điều đúng

419
Phát biểu nào sau đây đúng

Góc dốc giới hạn lật đổ tĩnh chỉ phụ thuộc vào tọa độ trọng tâm của xe

420
Phát biểu nào sau đây đúng

Cả A và B điều đúng

421
Phát biểu nào sau đây đúng

Khi ô tô chuyển động trên đường dốc có thể bị mất ổn định (lật đổ hoặc trượt) dưới tác dụng của các lực và mômen hoặc bị lật đổ khi ô tô chuyển động với tốc độ cao trên đường bằng

422
Phát biểu nào sau đây đúng

Cả A và B điều đúng

423
Đây là sơ đồ

Sơ đồ lực và mômen tác dụng lên ô tô khi chuyển động thẳng trên đường ngiêng ngang

424
Trong sơ đồ trên Mjn là:

Mômen của các lực quán tính tiếp tuyến tác dụng trong mặt phẳng ngang khi ô tô chuyển đông không ổn đinh

425
Giá trị của hệ số chống lệch bên Kc đối với lốp xe du lịch trong khoảng:

250 : 750 (N/độ)

426
Giá trị của hệ số chống lệch bên Kc đối với lốp xe tải trong khoảng:

1150 : 1650 (N/độ)

427
Phát biểu nào sau đây đúng

Góc nghiêng ngang giới hạn và vận tốc nguy hiểm mà tại đó ô tô bị lật đổ hoặc bị trượt bên khi chuyển động trên đường nghiêng ngang phụ thuộc vào tọa độ trọng tâm, bán kính quay vòng và hệ số bám ngang của bánh xe với mặt đường

428
Xe chuyển động bị mất ổn định ngang do ảnh hưởng của các yếu tố:

Tất cả điều đúng

429
Phát biểu nào sau đây đúng

Tính ổn định quay vòng trên mặt đường nghiêng vào trong là tốt nhất so với quay vòng trên mặt đường nằm ngang hoặc nghiêng ra ngoài trục quay vòng

430
Phát biểu nào sau đây đúng

Tính ổn định của bánh xe dẫn hướng là khả năng của chúng giữ được vị trí ban đầu ứng với khi xe chuyển động thẳng và tự quay về vị trí này khi bị lệch

431
Tính ổn định làm giảm

Cả A và B điều đúng

432
Phát biểu nào sau đây đúng

Tính ổn định của các bánh xe dẫn hướng được duy trì dưới tác dụng của các thành phần phản lực: thẳng đứng, bên và tiếp tuyến tác dụng lên chúng khi chuyển động

433
Nhân tố kết cấu đảm bảo tính ổn định của các bánh xe dẫn hướng là

Tất cả điều đúng

434
Phát biểu nào sau đây đúng

Khi trụ đứng được đặt nghiêng ngang thì phản lực thẳng đứng của đất tác dụng lên trục trước của xe sẽ đảm bảo tính ổn định của các bánh xe dẫn hướng

435
Đây là đồ thị thể hiện

Đồ thị lý thuyết và thực tế về mối quan hệ giữa các góc quay vòng của bánh xe

436
Phát biểu nào sau đây đúng

Khi xe quay vòng, lực quán tính ly tâm là lực chủ yếu làm cho xe chuyển động không ổn định và là nguyên nhân chính gây nên sự nghiêng ngang của thùng xe và làm lật đổ xe.

437
Lực quán tính ly tâm tác dụng tại trọng tâm T của xe phụ thuộc

Tất cả điều đúng

438
Hệ số chống lệch bên được ký hiệu là

Yb

439
Ô tô thực hiện quay vòng bằng cách, ngoại trừ:

Truyền những mômen quay có các trị số giống nhau tới các bánh xe dẫn hướng chủ động bên phải, bên trái và phanh bánh xe phía trong so với tâm quay vòng.

440
Ô tô thực hiện quay vòng bằng cách:

Tất cả đều đúng.

441
Biểu thức về mối quan hệ góc quay vòng của bánh xe dẫn hướng bên trong 1 và bên ngoài 2 đảm bảo cho chúng không bị trượt khi quay vòng (bỏ qua biến dạng lốp):

cot ga1 – cot ga2 = q phần L

442
Độ sai lệch giữa góc quay vòng thực tế và lý thuyết cho phép lớn nhất ở những góc quay lớn là:

1,50

443
Bán kính quay vòng đối với ô tô có hai bánh xe dẫn hướng phía trước là:

R = L phần tga

444
Bán kính quay vòng đối với ô tô có tất cả các bánh xe đều là bánh xe dẫn hướng là:

Lớn hơn 2 lần

445
Vận tốc góc của xe khi quay vòng:

Tỉ lệ thuận với góc quay vòng.

446
Vận tốc góc của xe khi quay vòng được tính theo:

W = v phần R = V phần L .taga

447
Lực ly tâm khi xe quay vòng tính theo:

Fl = G phần g . V2 phần R

448
Lực quán tính dọc trục khi xe quay vòng đều tính theo:

Fjx = - G.b.v2 phần R2

449
Lực quán tính ly tâm khi xe quay vòng đều tính theo:

Fjy = G phần g . v2 phần R

450
Sự biến dạng bên của lốp xe có ảnh hưởng đến:

Tính năng quay vòng

451
Lực ngang Yb của lốp xe được tính theo: (phi x ) - hệ số bám dọc của lốp ; ( Phi y ) - hệ số bám ngang của lốp)

Yb = Zb.phi y

452
Lực quán tính ngang theo chiều ly tâm làm lệch bánh xe khi:

Fjy > Yb

453
Các giai đoạn quay vòng là:

Gồm đủ cả 3 dạng trên

454
Khi đi vào đường vòng thì người ta thường:

Giảm tốc độ của xe

455
Khi đi ra đường vòng người ta thường:

Giảm nhanh góc quay bánh xe dẫn hướng

456
Bán kính quay vòng trong trường hợp lốp bị biến dạng của bánh trước một góc detal 1 và bánh sau detal 2 :

R’ = L phần tg detal2 + tg( a – detal 1 )

457
Bán kính quay vòng thiếu R’ có thể tính theo R’ = L phần a + detal2 – detal 1 khi góc a có giá trị tại:

Bé hơn

458
Xác định bán kính quay vòng đối với xe có tính quay vòng thiếu khi:L= 2,5m ; a= 5độ ; detal 1 = 2 độ ; detal 2 = 1 độ

R = L phần a + detal 2 – detal1 = 35,7m

459
Xác định bán kính quay vòng với xe có tính quay vòng thừa khi: L= 2,5m ; a=5 độ ; detal 1 = 1 độ ; detal 2 = 2 độ

R’ = L phần a + detal 2 – detal 1= 28,3m

460
Xác định bán kính quay vòng đối với xe có tính quay vòng trung hòa khi: L= 2,5m ; a=5 độ ; detal 1 = 1 độ ; detal 2 = 1 độ

R’ = L phần a + detal 2 – detal 1= 29,02m

461
Đối với loại xe có bánh xe cứng không biến dạng ( detal 1 = detal 2 = 0 ) có bán kính quay vòng (R) như loại xe có tính:

Quay vòng trung hòa

462
Quay vòng nào làm cho xe chuyển động không ổn định nhất:

Quay vòng thừa

463
Quay vòng nào mà xe có khả năng tự giữ được hướng chuyển động ổn định:

Quay vòng thiếu

464
Quay vòng nào mà để cho xe chuyển động ổn định thì người lái phải quay ngược tay lái:

Quay vòng thừa

465
Xe quay vòng trung hòa:

detal 1 = detal 2 ; R= R’

466
Xe quay vòng thiếu:

detal 1 > detal 2 ; R< R’

467
Xe quay vòng thừa:

detal 1 < detal 2 ; R> R’

468
Xe quay vòng trung hòa:

Lực ly tâm Fjy không có, chỉ có lực tác động Y

469
Xe quay vòng thiếu:

Lực ly tâm Fjy ngược chiều với lực tác động Y

470
Xe quay vòng thừa:

Lực ly tâm Fjy cùng chiều với lực tác động Y

471
Nhân tố nào ảnh hưởng đến tính ổn định của bánh xe dẫn hướng khi xe quay vòng:

Cả 3 nhân tố trên

472
Moment ổn định do tác dụng của phản lực thẳng đứng (Zb ) của đất và độ nghiêng ngang của trục quay đứng được tính theo:

Mzb = Zb.l.sin.B.sin a

473
Moment ổn định do tác dụng của phản lực bên (Yb) và độ nghiêng dọc trục quay đứng tính theo:

Myy = Yb.rb.siny

474
Khi quay vòng trên mặt đường nằm ngang, góc quay của bánh xe bên trong thường:

Lớn hớn góc quay bánh xe bên ngoài

475
Khi quay vòng trên mặt đường nằm ngang số vòng quay của bánh xe bên trong thường:

Bé hơn số vòng quay bánh xe bên ngoài

476
Để điều hòa số vòng quay khác nhau giữa bánh xe bên trái và bên phải khi quay vòng, người ta thường sử dụng:

Cơ cấu vi sai

477
Mômen ổn định trong trường hợp có sự ảnh hưởng đàn hồi của lốp xe:

Mydetal = Yb.S

478
Góc nghiêng ngang B của trụ đứng của các ô tô hiện nay thường dao động trong giới hạn từ:

0 -

479
Góc nghiêng dọc của trụ đứng của các ô tô hiện nay thường dao động trong giới hạn từ:

0 - 30

480
Gốc doãng (Camber) bánh xe dẫn hướng có tác dụng:

Có tác dụng đến 3 trường hợp trên

481
Gốc chụm có các công dụng:

Có cả 2 công dụng trên

482
Có cả 2 công dụng trên

Cả 3 nhân tố trên

483
Khi kết cấu của các gốc đặt trụ quay đứng và các bánh xe dẫn hướng không đảm bảo nghiêm ngặt sẽ xảy ra:

Cả 3 trường hợp trên

484
Khi xe quay vòng trên mặt đường nghiêng ngang, gốc nghiêng ngang ảnh hưởng đến:

Ảnh hưởng đến cả 3 nhân tố trên

485
Phát biểu nào sau đây đúng

Khi bánh xe bị đặt nghiêng, nó có xu hướng lăn theo một cung tròn với tâm quay là giao điểm của đường tâm bánh xe và mặt đường. Điều này dẫn đến làm nảy sinh ở vùng tiếp xúc giữa bánh xe với mặt đường, phản lực bên hướng về phía nghiêng của bánh xe. Như vậy lực cản lăn với bánh xe nghiêng và độ mài mòn của lốp sẽ tăng lên

486
Công dụng của góc chụm như sau

Cả A và B điều đúng

487
Theo định nghĩa bán kính quay vòng khi quanh xe là:

Là độ khác nhau của hai góc tạo nên do hai bánh xe trước với khung xe trong quá trình xe qua đoạn đường cong

488
Phân tích kết cấu hệ thống lái thì tỷ số truyền động lái thấp gọi là:

Tay lái nhanh

489
Yêu cầu của hệ thống lái, ngoại trừ

Tháo ráp dễ dàng

490
Nhận định nào sau đây đúng

Khi xe quay vòng để các bánh xe không bị trượt lết hoặc trượt quay thì đường vuông góc với các vectơ vận tốc chuyển động của các bánh xe phải gặp nhau tại một điểm, đó là tâm quay vòng tức thời của xe

491
Trong biểu thức về mối quan hệ góc quay vòng của bánh xe dẫn hướng bên trong a1 và bên ngoài a2.

Khoảng cách giữa 2 đường tâm trụ đứng tại vị trí đặt các cam quay của bánh xe dẫn hướng

492
Trong biểu thức về mối quan hệ góc quay vòng của bánh xe dẫn hướng bên trong a1 và bên ngoài a2.

Chiều dài cơ sở của xe

493
Chỉ tiêu đánh giá dao động của ô tô là

Tất cả điều đúng

494
Phát biểu nào sau đây đúng

Chỉ tiêu đánh giá tính êm dịu chuyển động dựa vào giá trị gia tốc thẳng đứng và số lần va đập do độ không bằng phẳng của bề mặt đường gây ra trên một km đường chạy

495
Khi chuyển động trên đường không bằng phẳng, dao động ô tô là hệ dao động nhiều bậc tự do phức tạp. Nếu ta gắn nó lên một hệ trục Oxyz thì dao động của thùng xe có thể tách thành mấy dao động

6

496
Đây là sơ đồ

Sơ đồ dao động tương đương của cụm 2 cầu sau dùng hệ thống treo cân bằng

497
Trong sơ đồ trên: m2 và m3 là

Khối lượng không được treo tại cầu giữa và cầu sau

498
Trong sơ đồ trên: c12 và c13 là

Hệ số cứng của lốp giữa và lốp cầu sau

499
Trong sơ đồ trên: K12 và K13 là

Hệ số cản của lốp giữa và lốp cầu sau

500
Trong sơ đồ trên: C2 là

Hệ số cứng của hệ thống treo sau

501
Trong sơ đồ trên: K2 là

Hệ số cản của hệ thống treo sau

502
Trong sơ đồ trên: M2 là

Khối lượng được treo phân ra 02 cầu sau

503
Phát biểu nào sau đây đúng

Khi hệ thống treo có lắp giảm chấn thủy lực thì lực cản của giảm chấn thủy lực ở vận tốc bình thường sẽ tỉ lệ với dao động

504
Trong sơ đồ trên, m là:

Những cụm và chi tiết mà trọng lượng của chúng không tác dụng lên hệ thống treo

505
Hệ số phân bổ khối lượng Ɛ ở các ô tô hiện nay vào khoảng

Ɛ = 0,8 ÷1,2

506
Thông thường các ô tô hiện nay tỉ lệ tắt chấn động có giá trị trong khoảng

hs1 = 0,15: 0,3

507
Dao động ô tô trong hệ không gian ba chiều Oxyz thì dao dộng trong mặt phẳng nào là quang trọng nhất:

Mặt phẳng doc theo chiều chuyển động gồm : dao động thẳng đứng Oz và dao động quanh trục Oy

508
Gia tốc dao động thẳng đứng ( xóc) theo trục Oz cho con người dễ chịu, có giá trị là:

Z’’ = 0,1 m/sec2

509
Tần số dao động cầu xe (w) phụ thuộc hệ số cứng của hệ thống treo ( C ) và khối lượng được treo ( M ) được tính

w2 = c phần m

510
Hệ số tắt chấn động ( h ) phụ thuộc hệ số cản giảm chấn ( K ) và khối lượng được treo ( M ) được tính:

h= K phần 2M

511
Xác định hệ số tỷ lệ tắt chấn động hs= h phần w thích hợp:

hs <1 h< w: dao động bị dập tắt từ từ êm dịu

512
Tần số dao động thích hợp đối với con người của xe du lịch là:

w= 1: 1,4(Hz)

513
Tần số dao động thích hợp đối với con người của xe tải là:

w= 1,4: 2(Hz)

514
Phương trình dao động tự do đơn giản của ô tô ( của một cầu xe ) khi ở hệ thống treo không có bộ phận giảm chấn (h = 0):

Z”+w2Z=0

515
Phương trình dao động tự do đơn giản của ô tô ( của một cầu xe ) khi ở hệ thống treo có bộ phận giảm chấn (h khác 0 ):

Z” + 2hZ + w2Z= 0

516
Phương trình dao động cưỡng bức do kích động mặt đường q(t) là:

Z’’ + 2hZ’ + w2Z = q

517
Độ dịch chuyển dao động thẳng đứng của ô tô ( Z ) không có bộ phận giảm chấn (h = 0) ở hệ thống treo là:

Z= Asin wt ; ( H = 0 ; w khác 0 )

518
Để đảm bảo mức độ êm dịu tốt đối với ô tô có hệ thống treo thì chọn hệ số giảm chấn ( h ) và tần số theo: ( ôm 2 = h2 – w2)

h< w đến Z = Ae – ht sin ( ôm t + phi 0 )

519
Khi xe chuyển động trên đường có bước sóng mấp mô A=2bivới hệ thống treo không có bộ phận giảm chấn, có w2 = 60Hz ; h = 2,8 Hz thì độ sốc ( Z ) là:

Z = A sin wt = 2 bi sin ( 7,75 + phi 0 )

520
Tần số dao động thích hợp đối với xe du lịch là:

60 : 85 (lần/phút)

521
Tần số dao động thích hợp đối với xe tải là:

85 : 120 (lần/phút)

522
Khối lượng được treo bao gồm

Khung, ca bin, động cơ và một số chi tiết gắn liền với chúng

523
Khối lượng không được treo bao gồm

Những cụm và chi tiết mà trọng lượng của chúng không tác dụng lên hệ thống treo

524
Tỷ số giữa khố lượng được treo và không được treo gọi là

Hệ số khối lượng detal

525
Hệ số khối lượng thông thường của xe du lịch là

detal = 6.5 : 7,5

526
Hệ số khối lượng thông thường của xe tải là

detal = 4.0: 5.0

527
Trong sơ đồ trên. K1 và K2 là

Hệ số cản cứng của thành phần cản của hệ thống treo trước và sau

528
Trong sơ đồ trên. C1 và C2 là

Hệ số cứng của thành phần đàn hồi của hệ thống treo trước và treo sau

529
Để xác định được quy luật dao động của ô tô ta dựa vào các giả thuyết

Tất cả điều đúng

530
Phát biểu nào sau đây đúng

Độ êm dịu chuyển động của ô tô là khả năng xe chuyển động trên đường ở những tốc độ xác định mà không xảy gây ra va đập cứng, có thể ảnh hưởng tới sức khỏe của con người, hàng hóa và các chi tiết khác trên xe

531
Phát biểu nào sau đây đúng

Để tránh va đập buộc lái xe phải giảm tốc độ khi đi trên đường xấu. Điều đó làm giảm tốc độ trung bình của xe, giảm cả khả năng chất tải và làm tăng mức nhiện liệu tiêu thụ

532
Phát biểu nào sau đây đúng

Tải trọng tác dụng lên các bánh xe dẫn hướng luôn bị thay đổi khi có dao động và sẽ có ảnh hưởng xấu đến điều kiện chuyển động ổn định và tính dẫn hướng của xe

533
Tính êm dịu của chuyển động phụ thuộc vào

Tất cả điều đúng

534
Dao động của ô tô được đặc trưng bởi

Tất cả điều đúng

535
Giá trị gia tốc thẳng đứng nào gây ảnh hưởng đến sức khỏe người điều khiển và hành khách trên ô tô:

0,63 m/s2

536
Giá trị gia tốc thẳng đứng nào làm người điều khiển và hành khách cảm thấy mệt mỏi

0,315 m/s2

537
Giá trị gia tốc thẳng đứng nào gây ảnh hưởng xấu đến sức khỏe người điều khiển và hành khách

0,63 m/s2

538
Dao động chính gây ảnh hưởng đến dao động của ô tô là

Cả A và B điều đúng

539
Phát biểu nào sau đây đúng

Dao động góc khi cùng một tần số dao động và góc quay thì các điểm trên thùng xe sẽ có chuyển vị dài, vận tốc và tốc độ biến thiên của dao động khác nhau

540
Dao động góc khi cùng một tần số dao động và góc quay thì các điểm trên thùng xe sẽ có chuyển vị dài, vận tốc và tốc độ biến thiên của dao động khác nhau

Đây là :

541
Đây là :

Sơ đồ dao động tương đương của hệ thống treo

542
Đây là :

Sơ đồ dao động tương đương của ô tô

543
Đây là :

Sơ đồ dao động đơn giản của ô tô theo phương thẳng đứng

544
Trong sơ đồ trên. m1 và m2 là

Khối lượng không được treo phân bổ ra cầu trước và cầu sau

545
Trong sơ đồ trên. M1 và M2 là

Khối lượng được treo phân bổ ra cầu trước và cầu sau

546
Trong sơ đồ trên. C11 và C12 là

Hệ số cứng của lốp trước và lốp sau

547
Trong sơ đồ trên C là

Hệ số cứng của bộ phận đàn hồi

548
Trong sơ đồ trên K là

Hệ số cản của bộ giảm chấn

549
Đây là

Mô hình hóa khối lương không được treo

550
Hệ số khối lượng được xác định thông qua công thức

detal = M phần m

551
Phát biểu nào sau đây đúng

Cả A và B điều đúng

552
Đối với xe ô tô du lịch độ võng tĩnh khi đầy tải ở hệ thống treo cầu trước có giá trị vào khoảng

20 ÷25 (cm)

553
Đối với xe ô tô tải độ võng tĩnh khi đầy tải ở hệ thống treo cầu trước có giá trị vào khoảng

8 ÷12 (cm)

554
Đối với xe ô tô khách độ võng tịnh khi đầy tải ở hệ thống treo cầu trước có giá trị vào khoảng

11 ÷15 (cm)

555
Để xác định được quy luật dao động của ô tô ta đưa ra giải thuyết

Tất cả điều đúng

556
Trong sơ đồ trên

Khoảng cách từ trọng tâm T tới cầu trước và cầu sau

557
Phát biểu nào sau đây đúng

Cả A và B điều đúng