Dốc xuống.
Dốc lên.
d. Hàng hóa cơ btản.
Hàng hóa thứ cấp.
Hàng hóa xa xỉ.
Thay thế cho nhau.
Thay thế cho nhau.
Thay thế cho nhau.
Bổ sung cho nhau.
Bổ sung cho nhau.
Bổ sung cho nhau.
Không liên quan đến nhau.
Không liên quan đến nhau.
Không liên quan đến nhau.
Giảm xuống.
Giảm xuống.
Tăng lên.
Đồng nghĩa với thiếu hụt hàng hóa.
Cho biết số lượng hàng hóa hoặc dịch vụ mà mỗi cá nhân sẽ mua ở mỗi mức giá.
Tăng lên.
Không liên quan tới nhau.
Dư thừa lao động tại tỉnh Đồng Nai.
Thường thấp hơn mức giá cân bằng hiện tại của thị trường.
Giá người mua phải trả sẽ giảm.
Trong dài hạn tất cả các yếu tố đều có thể thay đổi được.
Thường xuất hiện khi giá thấp hơn giá cân bằng.
Giảm xuống.
Giá bột giặt OMO giảm - Hàng hóa thay thế - Cầu Viso giảm(Giá omo giảm – ko mua viso - Cầu Viso giảm – trái)
Hành vi đọc sách giáo khoa bản điện tử tăng lên.
Giá cao hơn và sản lượng cân bằng lớn hơn.
Người tiêu dùng sẽ mua ít hơn khi thu nhập tăng.
Giá tăng 10%, lượng cầu giảm 30%.
Giá sàn
Giá tăng, sản lượng tăng.
Giá giảm, sản lượng giảm.
Giá gạo tăng.
Sản lượng gạo giảm.
Tăng lên.
Tăng lên.
Tăng lên.
Giảm xuống.
Giảm xuống.
Tăng lên.
Tăng lên.
Hàng hóa thứ cấp (chất lượng thấp).
Hàng hóa cao cấp (xa xỉ).
Sai.
Đúng.
Sản lượng bếp điện giảm xuống.
Giá gạo tăng lên.
Sản lượng điện thoại Samsung tăng.
Tăng.
Tăng.
Giảm.
Sản lượng gạo giảm xuống.
Giảm.
Tăng.
Tăng.
Tăng.
Giảm.
Giảm.
Giảm.
Giảm.
Tăng.
Giảm.
Tăng.
Giảm.
Tăng.
Giảm.
Giảm.
Tăng.
Tăng.
Tăng.
Tăng.
Giảm.
Giảm.
Giảm.
Giảm.
Kinh tế học