Kinh tế chính trị

Bộ đề môn học

354 câu hỏi
~2 giờ học
4.8/5 đánh giá
1
Câu 1: Tiền đề lý luận cho sự ra đời của chủ nghĩa Mác là:

A.Triết học cổ điển Đức, Kinh tế chính trị Anh, Chủ nghĩa xã hội không tưởng Pháp

2
Câu 2: Để nghiên cứu kinh tế chính trị Mác - Lênin có thể sử dụng nhiều

A. Trừu tượng hóa khoa học

3
Câu 1: Tiền đề lý luận cho sự ra đời của chủ nghĩa Mác là:

A.Triết học cổ điển Đức, Kinh tế chính trị Anh, Chủ nghĩa xã hội không tưởng Pháp

4
Để nghiên cứu kinh tế chính trị Mác - Lênin có thể sử dụng nhiều phương pháp, phương pháp nào quan trọng nhất?

A. Trừu tượng hóa khoa học

5
Câu 3: Đối tượng nghiên cứu của kinh tế- chính trị Mác-Lênin là:

C. Quan hệ xã hội của sản xuất và trao đổi được đặt trong mối quan hệ biện chứng với lực lượng sản xuất và kiến trúc thượng tầng tương ứng

6
Câu 4: Ai là người đặt nền móng đầu tiên cho trường phái Kinh tế chính trị cổ điển Anh?

D. W.Petty

7
Câu 5: Kinh tế chính trị Mác - Lênin được hình thành, xây dựng bởi? Chọn câu trả lời đúng nhất

C. Các.Mác, Ph.Ăngghen và V.I.Lênin

8
Câu 6: Các.Mác và Ph. Ăngghen xác định đối tượng nghiên cứu của kinh tế chính trị là?

A. Các quan hệ của sản xuất và trao đổi

9
Câu 6: Kinh tế chính trị Mác - Lênin có mấy chức năng?

Các quan hệ của sản xuất và trao đổi

10
Câu 7: Các chức năng cơ bản của Kinh tế chính trị Mác – Lênin đó là:

D. Thực tiễn, tư tưởng, phương pháp luận, nhận thức

11
Câu 8: Chọn nhận định đúng nhất?

A. Kinh tế chính trị Mác - Lênin do Các.Mác - Ph.Ăngghen sáng lập, được Lênin bổ sung và phát triển

12
Câu 9: Quá trình phát triển của khoa học kinh tế chính trị được khái quát qua 2 giai đoạn lịch sử nào?

A. Từ thời cổ đại đến thế kỷ XVIII và từ sau thế kỷ thứ XVIII đến nay.

13
Câu 10: Trường phái nào được ghi nhận là hệ thống lý luận kinh tế chính trị đầu tiên nghiên cứu về nền sản xuất tư bản chủ nghĩa?

A. Chủ nghĩa trọng thương

14
Câu 11: Trường phái nào được ghi nhận là hệ thống lý luận kinh tế chính trị đầu tiên nghiên cứu về tái sản xuất ?

C. Chủ nghĩa trọng nông

15
Câu 12: C. Mác đã kế thừa một cách có phê phán lý luận kinh tế chính trị cổ điển Anh, trong đó trực tiếp là của ai?

A. D.Ricardo

16
Câu 13: Chọn cụm từ còn thiếu điền vào khoảng trống dưới đây?

Các quan hệ sản xuất

17
Câu 14: Mục đích nghiên cứu của kinh tế chính trị Mác – Lênin là gì?

A. Phát hiện ra các quy luật kinh tế chi phối các quan hệ giữa người với người trong sản xuất và trao đổi

18
Câu 15: C. Mác có những đóng góp nổi bật nào trong việc nghiên cứu phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa?

A. Học thuyết giá trị; Học thuyết giá trị thặng dư; Học thuyết tích luỹ; Học thuyết về địa tô; Học thuyết về lợi nhuận

19
Câu 16: Thuật ngữ khoa học “Kinh tế chính trị” xuất hiện lần đầu tiên vào năm:

B. 1615

20
Câu 17: Chủ nghĩa trọng thương đặc biệt coi trọng vai trò hoạt động trong:

C. Lưu thông

21
Câu 18: Trừu tượng hoá khoa học là:

B. Quá trình đi từ cụ thể đến trừu tượng và ngược lại. Gạt bỏ các hiện tượng ngẫu nhiên, bề ngoài, chỉ giữ lại những mối liên hệ phổ biến mang tính bản chất.

22
Lý luận kinh tế chính trị của C. Mác và Ph. Ăngghen được thể hiện tập trung và cô đọng nhất trong tác phẩm nào sau đây?

A. Bộ “Tư bản”

23
Nhận định nào sau đây là đúng?

Đối tượng nghiên cứu của kinh tế chính trị Mác - Lênin là các quan hệ xã hội của sản xuất và trao đổi, được đặt trong sự liên hệ biện chứng với trình độ phát triển của lực lượng sản xuất và kiế trúc thượng tầng tương ứng của PTSX

24
Giá cả hàng hóa là gì?

Biểu hiện bằng tiền của giá trị hàng hóa

25
Việc sản xuất và trao đổi hàng hóa phải được tiến hành dựa trên cơ sở:

Hao phí thời gian lao động xã hội cần thiết

26
Điều kiện ra đời và tồn tại của sản xuất hàng hóa là gì?

Phân công lao động xã hội và sự tách biệt tương đối về kinh tế của những người sản xuất hàng hóa

27
Hàng hóa là gì?

Sản phẩm của lao động, có thể thỏa mãn nhu cầu nào đó của con người thông qua trao đổi mua bán

28
Giá trị sử dụng của hàng hóa là gì?

Là công dụng của hàng hóa

29
Hai thuộc tính của hàng hóa gồm :

giá trị và giá trị sử dụng

30
Theo quy luật giá trị, lưu thông hàng hoá phải dựa trên nguyên tắc ngang giá nghĩa là gì?

Giá cả độc lập với giá trị nhưng luôn vận động xoay quanh giá trị

31
Giá trị của hàng hóa được quyết định bởi?

Lao động trừu tượng của người sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hóA.

32
Lao động cụ thể là gì?

Là lao động thuộc các ngành nghề cụ thể, tạo ra giá trị sử dụng hàng hóa

33
Lao động trừu tượng là gì?

Lao động hao phí đồng chất của con người mà nó tạo ra giá trị hàng hóa

34
Giá trị sử dụng của hàng hóa do cái gì tạo ra?

Lao động cụ thể của người sản xuất

35
Quy luật cung – cầu có tác dụng gì?

Xác định giá cả thị trường trong ngắn hạn

36
Lượng giá trị hàng hóa là gì?

Thời gian lao động xã hội cần thiết để sản xuất ra hàng hóa đó

37
Thời gian lao động xã hội cần thiết là gì?

Thời gian lao động xã hội cần thiết để sản xuất ra hàng hóa trong điều kiện bình thường của xã hội

38
Thời gian lao động xã hội cần thiết được tính trong điều kiện nào?

. Mức độ trung bình của xã hội về trình độ kỹ thuật, tay nghề và cường độ lao động

39
Những nhân tố nào ảnh hưởng đến lượng giá trị hàng hóa?

Năng suất lao động và mức độ phức tạp của lao động

40
Quan hệ giữa lượng giá trị và năng suất lao động xã hội như thế nào?

Lượng giá trị tỉ lệ nghịch với năng suất lao động xã hội

41
Quan hệ giữa lượng giá trị hàng hóa và mức độ phức tạp của lao động?

Lương giá trị hàng hóa tỉ lệ thuận vơi mức độ phức tạp của lao động

42
Lượng giá trị hàng hóa cấu thành từ cái gì?

Từ giá trị cũ tái hiện và giá trị mới

43
Lao động nào tạo ra giá trị của hàng hóa?

Lao động trừu tương

44
Lao động nào bảo tồn và di chuyển giá trị cũ vào sản phẩm?

Lao động cụ thể

45
Giá trị hàng hóa có các hình thái nào?

Hình thái giản đơn, mở rộng, chung và hình thái tiền tệ

46
Tiền tệ có những chức năng gì?

Thước đo giá trị, phương tiện lưu thông, phương tiện cất trữ, phương tiện thanh toán và tiển tệ thế giới

47
Yêu cầu của quy luật giá trị là gì?

Sản xuất và trao đổi phải dựa trên cơ sở hao phí lao động xã hội cần thiết

48
Mục đích của lưu thông hàng hóa giản đơn là gì?

Trao đổi giá sử dụng để thỏa mãn nhu cầu

49
Giá cả hàng hóa chịu ảnh hưởng của các nhận tố nào?

Cả ba phương án trên

50
Nội dung của quy luật giá trị là gì?

Giá cả xoay quanh giá trị nhưng tổng giá cả bằng tổng giá trị

51
Cơ chế hoạt động của quy luật giá trị là gì?

Giá cả phải xoay quanh giá trị

52
Quy luật giá trị có những tác động nào trong nền sản xuất xã hội ?

Cả ba phương án trên

53
Yếu tố nào làm giảm giá trị của hàng hoá:

Tăng năng suất lao động.

54
Lao động trừu tượng:

Tạo ra giá trị của hàng hoá.

55
Tiền là hàng hoá đặc biệt:

Giữ vai trò là vật ngang giá chung, là thước đo giá trị của tất cả các loại hàng hoá kháC

56
Giá trị của hàng hoá là:

Lao động xã hội kết tinh trong hàng hóA.

57
Chức năng cơ bản của tiền:

Thước đo giá trị.

58
Sản xuất hàng hoá giản đơn ra đời do:

Có sự phân công lao động xã hội và chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất.

59
Giá trị của hàng hoá:

Do lao động trừu tượng tạo rA.

60
Hai hàng hoá trao đổi ngang giá với nhau được vì:

Có lượng thời gian lao động xã hội cần thiết để sản xuất ra chúng bằng nhau.

61
Một người lao động trong một ngày sản xuất được 30 sản phẩm, có tổng giá trị là 60USD. Hỏi: tổng sản lượng làm ra trong ngày và giá trị của một sản phẩm là bao nhiêu nếu năng suất lao động tăng lên 2 lần?

60 sản phẩm – 1 USD

62
Kinh tế hàng hóa phát triển qua các giai đoạn:

Kinh tế hàng hóa giản đơn, kinh tế thị trường

63
Lao động sản xuất hàng hóa có tính 2 mặt, đó là:

Lao động cụ thể và lao động trừu tượng

64
Chọn đáp án sai:

Giá trị của sản phẩm mới: v + m

65
Tăng năng suất lao động là do:

Thay đổi cách thức lao động

66
Khi năng suất lao động tăng, số lượng sản phẩm sản xuất trong một đơn vị thời gian sẽ:

Tăng

67
Cường độ lao động là:

Mức độ khẩn trương, nặng nhọc trong lao động

68
Xác định đúng các khâu của quá trình tái sản xuất:

Sản xuất – phân phối – trao đổi – tiêu dùng

69
Giá cả thị trường của hàng hóa được xác dịnh bởi:

Tất cả đều đúng

70
Yêu cầu của quy luật giá trị trong sản xuất và trao đổi hàng hóa?

Phải dựa trên hao phí lao động xã hội cần thiết

71
Yêu cầu của quy luật giá trị trong quá trình trao đổi hàng hóa?

Phải dựa trên nguyên tắc ngang giá

72
Lạm phát là hiện tượng xảy ra khi nào?

Giá cả của thị trường tăng đột biến trong một thời gian nhất định

73
Trong những sản phẩm dưới đây sản phẩm nào không phải là hàng hóa?

Dịch vụ khám chữa bệnh

74
Yếu tố quyết định giá cả hàng hóa là:

Giá trị của hàng hóa

75
"Sự tách biệt tương đối về mặt kinh tế giữa các nhà sản xuất" nghĩa là:

Làm cho những người sản xuất độc lập với nhau và có sự tách biệt về sở hữu tư liệu sản xuất

76
Trong lịch sử, sự tách biệt tương đối về mặt kinh tế giữa các chủ thể sản xuất, xuất hiện khách quan khi nào?

Khi có sự tách biệt về sở hữu tư liệu sản xuất

77
Nội dung nào dưới đây không thể hiện mặt trái của sản xuất hàng hóa?

Các chủ thể sản xuất cạnh tranh với nhau

78
Hình thái đo lường giá trị dựa trên việc cộng đồng đã chọn một hàng hóa làm vật ngang giá chung cho mọi hàng hóa khác là:

Hình thái chung của giá trị

79
Ví dụ nào dưới đây thể hiện hình thái đầy đủ (hay mở rộng) của giá trị:

1 con gà = 10 kg thóc; hoặc 1 con gà = 2 cái rìu; hoặc 1 con gà = 5 mét vải,...

80
Chọn ý sai khi nói về sản phẩm và hàng hóa:

Không phải mọi sản phẩm đều là hàng hóa

81
Tiền nhất thiết phải có đủ giá trị khi thực hiện chức năng:

Chức năng phương tiện lưu thông

82
Tiền dùng để đo lường và biểu hiện giá trị của hàng hóa khác là

Thước đo giá trị

83
Khối lượng tiền cần thiết cho lưu thông như thế nào so với tốc độ lưu thông của tiền tệ?

Tỷ lệ nghịch

84
Vì sao hàng hóa có hai thuộc tính là giá trị và giá trị sử dụng?

Vì lao động sản xuất hàng hóa có tính chất hai mặt

85
Lưu thông hàng hóa dựa trên nguyên tắc ngang giá. Điều này được hiểu như thế nào là đúng?

Giá cả có thể tách rời giá trị và xoay quanh giá trị của nó

86
ý nào sau đây là ý không đúng về lao động phức tạp:

Lao động phức tạp là lao động trí tuệ của người lao động có trình độ cao

87
Chọn các ý đúng trong các ý sau đây:

Lao động của người sản xuất hàng hoá đều có lao động cụ thể và lao động trừu tượng

88
Tiền có 5 chức năng. Chức năng nào không đòi hỏi có tiền vàng?

Chức năng phương tiện lưu thông và phương tiện thanh toán

89
Thị trường có vai trò gì

Thị trường thực hiện giá trị hàng hóa, là điều kiện, môi trường cho sản phát triển

90
Có bao nhiêu căn cứ để phân loại thị trường

2

91
Ai là người phát hiện ra tính chất hai mặt của lao động sản xuất hàng hoá?

Các.Mác

92
Quy luật giá trị tồn tại ở riêng:

Trong nền kinh tế hàng hoá

93
Xét về lôgíc và lịch sử thì sản xuất hàng hoá xuất hiện từ khi nào?

. Cuối xã hội nguyên thuỷ, đầu xã hội nô lệ

94
Thế nào là cung hàng hoá?

Toàn bộ hàng hoá đem bán trên thị trường và có thể đưa nhanh đến thị trường ở một mức giá nhất định.

95
Thế nào là cầu hàng hóa?

Là nhu cầu của người mua hàng hoá

96
Trong các phạm trù kinh tế dưới đây, phạm trù nào được coi là tín hiệu của cơ chế thị trường?

Giá cả thị trường

97
Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào không đúng?

Quy luật kinh tế là quy luật khách quan

98
: Căn cứ nào phân chia tư bản thành tư bản bất biến và tư bản khả biến?

Việc xác định nguồn gốc của gía trị thặng dư

99
Vai trò của máy móc trong quá trình sản xuất giá trị thặng dư:

Máy móc chỉ là tiền đề vật chất cho việc tạo ra thặng dư

100
Tiền tệ là:

Hàng hóa đặc biệt đóng vai trò là vật ngang giá chung

101
Nền kinh tế tri thức được xem là

Một nấc thang phát triển của lực lượng sản xuất

102
Tư bản là:

Giá trị mang lại giá trị thặng dư bằng cách bóc lột lao động làm thuê.

103
Lợi nhuận:

Hình thức biến tướng của giá trị thặng dư

104
Tăng trưởng kinh tế, phát triển kinh tế và tiến bộ xã hội là:

Có liên hệ với nhau và làm điều kiện cho nhau

105
Nguồn gốc của giá trị thặng dư do đâu mà có?

Do lao động thặng dư của người công nhân tư bản

106
Mục đích của lưu thông hàng hóa tư bản là gì?

Giá trị thặng dư

107
Giá trị thặng dư được sáng tạo ra trong giai đoạn nào?

Sản xuất

108
Những điều kiện nào để sức lao động trở thành hàng hóa?

Người lao động được tự do thân thể, mất hết tư liệu sản xuất và không còn gì để sống phải bán sức lao động để tồn tại

109
Giá trị sức lao động được đo bằng gì?

Giá trị tư liệu sinh hoạt cần thiết để tái sản xuất sức lao động của người công nhân và cho con cái người công nhân cộng với phí tổn đào tạo

110
Trong xã hội tư bản cần phải làm gì để đảm bảo sự công bằng và tiến bộ xã hội?

Cần đấu tranh trong phân chia công bằng hợp lý giá trị thặng dư

111
Giá trị thặng dư là gì?

Giá trị mới dôi ra ngoài giá trị sức lao động

112
Tư bản là gì?

Giá trị mang lại giá trị thặng dư

113
Mặt lượng của tư bản bất biến trong quá trình sản xuất sẽ như thế nào?

Không thay đổi

114
Phương pháp bóc lột giá trị thặng dư tương đối là gì?

Rút ngắn thời gian lao động tất yếu

115
Thực chất của tích lũy tư bản là gì?

Chuyển một phần giá trị thặng dư thành tư bản

116
Tập trung tư bản là gì?

Sự gia tăng quy mô của tư bản thông qua hợp nhất các tư bản cá biệt

117
Tiền lương danh nghĩa trong chủ nghĩa tư bản là gì?

Số tiền mà nhà tư bản trả cho công nhân làm thuê

118
Mặt lượng của tư bản khả biến trong quá trình sản xuất sẽ như thế nào?

Tăng thêm

119
Khối lượng giá trị thặng dư biểu hiện cái gì?

Quy mô của bóc lột tư bản

120
Phương pháp bóc lột thặng dư tuyệt đối là gì?

Kéo dài thời gian lao động và tăng cường độ lao động

121
Thực chất tích tụ tư bản là gì?

Tăng thêm quy mô của tư bản cá biệt qua tích lũy tư bản

122
Tác dụng chủ yếu của quy luật giá trị thặng dư là gì?

Là động lực phát triển chủ ngĩa tư bản

123
Mâu thuẫn kinh tế cơ bản của chủ nghĩa tư bản là gì?

Mâu thuẫn giữa tính xã hội hóa cao của lực lượng sản xuất với chế độ chiếm hữu tư nhân về tư liệu sản xuất

124
Tỉ suất giá trị thặng dư biểu hiện cái gì?

Trình độ bóc lột

125
Tiền lương trong chủ nghĩa tư bản là gì?

Sự biểu hiện bằng tiền của giá trị sức lao động

126
Giá trị thặng dư và lợi nhuận giống nhau ở điểm gì?

Đều bặt nguồn từ lao động thặng dư

127
Cấu tạo hữu cơ của tư bản là gì?

Cấu tạo giá trị khi phản ánh đúng trình độ kỹ thuật

128
Chi phí sản xuất tư bản là gì?

Chi phí mà nhà tư bản bỏ ra để sản xuất hàng hóa

129
Cấu tạo kỹ thuật phản ánh cái gì?

Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất

130
Căn cứ nào phân chia tư bản thành tư bản cố định và tư bản lưu động? Trùng 69.

Phương thức chu chuyển của giá trị vào sản phẩm

131
Điều kiện để sức lao động trở thành hàng hoá:

Người lao động được tự do về thân thể và bị mất hết về tư liệu sản xuất.

132
Giá trị của hàng hoá sức lao động phụ thuộc vào:

Năng suất lao động xã hội, nhất là những ngành sản xuất tư liệu sinh hoạt.

133
Phương pháp bóc lột giá trị thặng dư tương đối:

Rút ngắn thời gian lao động tất yếu trong điều kiện giữ nguyên độ dài ngày lao động như cũ

134
Mặt lượng của tư bản bất biến trong quá trình sản xuất sẽ thay đổi như thế nào?

Không tăng về lượng.

135
Muốn tăng cường bóc lột giá trị thặng dư tương đối phải:

Tăng năng suất lao động trong các ngành sản xuất ra tư liệu sinh hoạt.

136
Mối quan hệ giữa lợi nhuận và giá trị thặng dư:

Lợi nhuận là hỡnh thức biến tướng của giá trị thặng dư nhưng thường khác nhau về lượng.

137
Tư bản cho vay là:

Là tư bản tiền tệ mà người chủ sở hữu đưa nó cho nhà tư bản khác sử dụng để được nhận một số lợi tức nhất định.

138
Nguyên nhân dẫn đến sự bình quân hóa lợi nhuận là do:

Cạnh tranh giữa các ngành.

139
Tư bản cho vay huy động từ:

Tiền nhàn rỗi của các nhà tư bản sản xuất và các tầng lớp dân cư.

140
Tiền lương thực tế:

Là số lượng và chất lượng tư liệu sinh hoạt mà người công nhân mua được bằng tiền lương danh nghĩa của mình.

141
Nguồn gốc của lợi tức:

Là một phần của giá trị thặng dư tạo ra trong sản xuất.

142
Điều kiện để chuyển mô hình tái sản xuất giản đơn tư bản chủ nghĩa sang mô hình tái sản xuất mở rộng tư bản chủ nghĩa là ở chỗ:

Phải có tích luỹ tư bản để tăng quy mô tư bản ứng trướC.

143
Quá trình tập trung tư bản sẽ đưa đến:

Làm tăng quy mô của tư bản cá biệt.

144
Điều kiện để tư bản tuần hoàn một cách bình thường là:

Vừa có sự kế tiếp liên tục giữa ba giai đoạn, vừa tồn tại cùng một lúc ba hình thức tư bản

145
Tích luỹ tư bản là quá trình:

Biến một phần giá trị thặng dư thành tư bản.

146
Giá trị thặng dư là:

Là giá trị mới dôi ra ngoài giá trị sức lao động bị nhà tư bản chiếm không.

147
Nhân tố chủ yếu ảnh hưởng đến tốc độ chu chuyển của tư bản:

.Thời gian sản xuất và thời gian lưu thông để tư bản thực hiện một vòng tuần hoàn.

148
Việc phân chia tư bản thành tư bản cố định và tư bản lưu động là căn cứ vào:

Phương thức (đặc điểm) chu chuyển về mặt giá trị vào sản phẩm của mỗi loại tư bản.

149
Tuần hoàn của chu chuyển tư bản là:

.Sự vận động liên tục của tư bản từ hình thức tư bản tiền tệ sang hình thức khác rồi trở về hình thức ban đầu với lượng giá trị lớn hơn

150
Để chống hao mòn vô hình giải pháp là tốt nhất:

Sử dụng hết công suất của máy bằng cách làm ba ca trong một ngày, do đó phải thuê thêm lao động.

151
Lợi nhuận mà nhà tư bản thương nghiệp thu được là do:

Nhà tư bản công nghiệp nhường một phần giá trị thặng dư cho nhà tư bản thương nghiệp để thực hiện hàng hoá cho họ.

152
Sự tồn tại của hoạt động thương nghiệp:

Có lợi cho nền kinh tế xã hội.

153
: Xét trong quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa giai cấp công nhân là ?

Giai cấp không có tư liệu sản xuất, làm thuê cho nhà tư bản, bị nhà tư bản bóc lột giá trị thặng dư.

154
Quá trình sản xuất TBCN là:

Sự thống nhất giữa quá trình sản xuất ra giá trị sử dụng và quá trình sản xuất ra giá trị thặng dư

155
Giá trị sử dụng của hàng hóa sức lao động:

Thỏa mãn nhu cầu của người mua nó

156
Điểm đặc biệt của hàng hóa sức lao động là:

Không nhìn thấy được, nó nằm trong bản thân người lao động

157
Điểm đặc biệt của giá trị hàng hóa sức lao động là:

Khi tiêu dùng nó tạo ra giá trị mới lớn hơn giá trị bản thân nó

158
Thời gian sản xuất không bao gồm:

Thời gian tiêu thụ hàng hóa

159
Giá trị thặng dư siêu ngạch là:

Do tăng năng suất lao động cá biệt

160
Một công nhân làm việc 8h/ngày, m’ = 300%. Sau đó nhà tư bản kéo dài thời gian lao động lên 10h; trong điều kiện giá trị sức lao động không đổi Xác định sự thay đổi của m’ trong xí nghiệp? Nhà tư bản đã tăng thêm giá trị thặng dư bằng phương pháp nào?

m’ = 375%, phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối

161
Tỷ suất lợi nhuận bình quân hình thành do:

Cạnh tranh giữa các ngành

162
Trong lịch sử nhân loại thì hình thức quan hệ sản xuất nào sinh ra chế độ bóc lột sức lao động thặng dư đối với GCCN?

Tư bản chủ nghĩa

163
Khi nghiên cứu PTSX TBCN, Các.Mác bắt đầu từ:

Sản xuất hàng hóa giản đơn và hàng hóa

164
Nhân tố nào là cơ bản thúc đẩy CNTB ra đời nhanh chóng?

Tích lũy nguyên thủy

165
Những lựa chọn nào được coi là tư bản?

Nhà để cho thuê

166
Sức lao động trở thành hàng hóa một cách phổ biến khi nào?

Trong nền sản xuất hàng hóa tư bản chủ nghĩa

167
Kéo dài tuyệt đối ngày lao động của công nhân trong điều kiện thời gian lao động tất yếu không đổi là cách thức thực hiện của phương pháp?

Sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối

168
Phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối được áp dụng chủ yếu vào giai đoạn nào?

Giai đoạn đầu của CNTB

169
Giá trị thặng dư tương đối là kết quả của việc:

Nâng cao năng suất lao động xã hội

170
Địa tô tuyệt đối có ở loại ruộng đất nào?(Sai)

Ruộng đất xấu

171
Việc mua bán nô lệ và mua bán sức lao động được so sánh như thế nào

Giống nhau hoàn toàn

172
Chọn ý đúng về sức lao động và lao động:

Sức lao động là hàng hóa, lao động không phải là hàng hóa

173
Các luận điểm dưới đây, luận điểm nào sai?

Bóc lột sản phẩm thặng dư chỉ có ở CNTB

174
Khi nói về phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối, nhận định nào dưới đây không đúng?

Thời gian lao động cần thiết thay đổi

175
Tiền công thực tế thay đổi thế nào? Chọn các phát biểu sai dưới đây:

Biến đổi cùng chiều với lạm phát

176
Khi nào lợi nhuận bằng giá trị thặng dư?

Khi mua và bán hàng hoá đều đúng giá trị.

177
Địa tô chênh lệch I và chênh lệch II khác nhau ở:

Địa tô chênh lệch I do độ màu mỡ tự nhiên của đất mang lại, địa tô chênh lệch II do độ màu mỡ nhân tạo đem lại.

178
Nguyên nhân có địa tô chênh lệch II là do:

Do đầu tư thêm mà có

179
Loại ruộng đất nào chỉ có địa tô tuyệt đối?

Ruộng xấu

180
Địa tô tuyệt đối có ở loại ruộng đất nào?(Giống 80)

Ruộng đất xấu

181
Câu 1: Tiền đề lý luận cho sự ra đời của chủ nghĩa Mác là:

A.Triết học cổ điển Đức, Kinh tế chính trị Anh, Chủ nghĩa xã hội không tưởng Pháp

182
Câu 2: Để nghiên cứu kinh tế chính trị Mác - Lênin có thể sử dụng nhiều

A. Trừu tượng hóa khoa học

183
Câu 1: Tiền đề lý luận cho sự ra đời của chủ nghĩa Mác là:

A.Triết học cổ điển Đức, Kinh tế chính trị Anh, Chủ nghĩa xã hội không tưởng Pháp

184
Để nghiên cứu kinh tế chính trị Mác - Lênin có thể sử dụng nhiều phương pháp, phương pháp nào quan trọng nhất?

A. Trừu tượng hóa khoa học

185
Câu 3: Đối tượng nghiên cứu của kinh tế- chính trị Mác-Lênin là:

C. Quan hệ xã hội của sản xuất và trao đổi được đặt trong mối quan hệ biện chứng với lực lượng sản xuất và kiến trúc thượng tầng tương ứng

186
Câu 4: Ai là người đặt nền móng đầu tiên cho trường phái Kinh tế chính trị cổ điển Anh?

D. W.Petty

187
Câu 5: Kinh tế chính trị Mác - Lênin được hình thành, xây dựng bởi? Chọn câu trả lời đúng nhất

C. Các.Mác, Ph.Ăngghen và V.I.Lênin

188
Câu 6: Các.Mác và Ph. Ăngghen xác định đối tượng nghiên cứu của kinh tế chính trị là?

A. Các quan hệ của sản xuất và trao đổi

189
Câu 6: Kinh tế chính trị Mác - Lênin có mấy chức năng?

Câu 6: Kinh tế chính trị Mác - Lênin có mấy chức năng?

190
Câu 7: Các chức năng cơ bản của Kinh tế chính trị Mác – Lênin đó là:

D. Thực tiễn, tư tưởng, phương pháp luận, nhận thức

191
Câu 8: Chọn nhận định đúng nhất?

A. Kinh tế chính trị Mác - Lênin do Các.Mác - Ph.Ăngghen sáng lập, được Lênin bổ sung và phát triển

192
Câu 9: Quá trình phát triển của khoa học kinh tế chính trị được khái quát qua 2 giai đoạn lịch sử nào?

A. Từ thời cổ đại đến thế kỷ XVIII và từ sau thế kỷ thứ XVIII đến nay.

193
Câu 10: Trường phái nào được ghi nhận là hệ thống lý luận kinh tế chính trị đầu tiên nghiên cứu về nền sản xuất tư bản chủ nghĩa?

A. Chủ nghĩa trọng thương

194
Câu 11: Trường phái nào được ghi nhận là hệ thống lý luận kinh tế chính trị đầu tiên nghiên cứu về tái sản xuất ?

C. Chủ nghĩa trọng nông

195
Câu 12: C. Mác đã kế thừa một cách có phê phán lý luận kinh tế chính trị cổ điển Anh, trong đó trực tiếp là của ai?

A. D.Ricardo

196
Câu 13: Chọn cụm từ còn thiếu điền vào khoảng trống dưới đây?

D. Các quan hệ của sản xuất và trao đổi

197
Câu 14: Mục đích nghiên cứu của kinh tế chính trị Mác – Lênin là gì?

A. Phát hiện ra các quy luật kinh tế chi phối các quan hệ giữa người với người trong sản xuất và trao đổi

198
Câu 15: C. Mác có những đóng góp nổi bật nào trong việc nghiên cứu phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa?

A. Học thuyết giá trị; Học thuyết giá trị thặng dư; Học thuyết tích luỹ; Học thuyết về địa tô; Học thuyết về lợi nhuận

199
Câu 17: Chủ nghĩa trọng thương đặc biệt coi trọng vai trò hoạt động trong:

C. Lưu thông

200
Câu 18: Trừu tượng hoá khoa học là:

B. Quá trình đi từ cụ thể đến trừu tượng và ngược lại. Gạt bỏ các hiện tượng ngẫu nhiên, bề ngoài, chỉ giữ lại những mối liên hệ phổ biến mang tính bản chất.

201
Lý luận kinh tế chính trị của C. Mác và Ph. Ăngghen được thể hiện tập trung và cô đọng nhất trong tác phẩm nào sau đây?

A. Bộ “Tư bản”

202
Nhận định nào sau đây là đúng?

Đối tượng nghiên cứu của kinh tế chính trị Mác - Lênin là các quan hệ xã hội của sản xuất và trao đổi, được đặt trong sự liên hệ biện chứng với trình độ phát triển của lực lượng sản xuất và kiế trúc thượng tầng tương ứng của PTSX

203
Giá cả hàng hóa là gì?

Biểu hiện bằng tiền của giá trị hàng hóa

204
Việc sản xuất và trao đổi hàng hóa phải được tiến hành dựa trên cơ sở:

Hao phí thời gian lao động xã hội cần thiết

205
Điều kiện ra đời và tồn tại của sản xuất hàng hóa là gì?

Phân công lao động xã hội và sự tách biệt tương đối về kinh tế của những người sản xuất hàng hóa

206
Hàng hóa là gì?

Sản phẩm của lao động, có thể thỏa mãn nhu cầu nào đó của con người thông qua trao đổi mua bán

207
Giá trị sử dụng của hàng hóa là gì?

Là công dụng của hàng hóa

208
Hai thuộc tính của hàng hóa gồm :

giá trị và giá trị sử dụng

209
Theo quy luật giá trị, lưu thông hàng hoá phải dựa trên nguyên tắc ngang giá nghĩa là gì?

Giá cả độc lập với giá trị nhưng luôn vận động xoay quanh giá trị

210
Giá trị của hàng hóa được quyết định bởi?

Lao động trừu tượng của người sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hóA.

211
Lao động cụ thể là gì?

Là lao động thuộc các ngành nghề cụ thể, tạo ra giá trị sử dụng hàng hóa

212
Lao động trừu tượng là gì?

Lao động hao phí đồng chất của con người mà nó tạo ra giá trị hàng hóa

213
Giá trị sử dụng của hàng hóa do cái gì tạo ra?

Lao động cụ thể của người sản xuất

214
Quy luật cung – cầu có tác dụng gì?

Xác định giá cả thị trường trong ngắn hạn

215
Lượng giá trị hàng hóa là gì?

Thời gian lao động xã hội cần thiết để sản xuất ra hàng hóa đó

216
Thời gian lao động xã hội cần thiết là gì?

Thời gian lao động xã hội cần thiết để sản xuất ra hàng hóa trong điều kiện bình thường của xã hội

217
Thời gian lao động xã hội cần thiết được tính trong điều kiện nào?

. Mức độ trung bình của xã hội về trình độ kỹ thuật, tay nghề và cường độ lao động

218
Những nhân tố nào ảnh hưởng đến lượng giá trị hàng hóa?

Năng suất lao động và mức độ phức tạp của lao động

219
Quan hệ giữa lượng giá trị và năng suất lao động xã hội như thế nào?

Lượng giá trị tỉ lệ nghịch với năng suất lao động xã hội

220
Quan hệ giữa lượng giá trị hàng hóa và mức độ phức tạp của lao động?

Lương giá trị hàng hóa tỉ lệ thuận vơi mức độ phức tạp của lao động

221
Lượng giá trị hàng hóa cấu thành từ cái gì?

Từ giá trị cũ tái hiện và giá trị mới

222
Lao động nào tạo ra giá trị của hàng hóa?

Lao động trừu tương

223
Lao động nào bảo tồn và di chuyển giá trị cũ vào sản phẩm?

Lao động cụ thể

224
Giá trị hàng hóa có các hình thái nào?

Hình thái giản đơn, mở rộng, chung và hình thái tiền tệ

225
Tiền tệ có những chức năng gì?

Thước đo giá trị, phương tiện lưu thông, phương tiện cất trữ, phương tiện thanh toán và tiển tệ thế giới

226
Yêu cầu của quy luật giá trị là gì?

Sản xuất và trao đổi phải dựa trên cơ sở hao phí lao động xã hội cần thiết

227
Mục đích của lưu thông hàng hóa giản đơn là gì?

Trao đổi giá sử dụng để thỏa mãn nhu cầu

228
Giá cả hàng hóa chịu ảnh hưởng của các nhận tố nào?

Cả ba phương án trên

229
Nội dung của quy luật giá trị là gì?

Giá cả xoay quanh giá trị nhưng tổng giá cả bằng tổng giá trị

230
Cơ chế hoạt động của quy luật giá trị là gì?

Giá cả phải xoay quanh giá trị

231
Quy luật giá trị có những tác động nào trong nền sản xuất xã hội ?

Cả ba phương án trên

232
Yếu tố nào làm giảm giá trị của hàng hoá:

Tăng năng suất lao động.

233
Lao động trừu tượng:

Tạo ra giá trị của hàng hoá.

234
Tiền là hàng hoá đặc biệt:

Giữ vai trò là vật ngang giá chung, là thước đo giá trị của tất cả các loại hàng hoá kháC

235
Giá trị của hàng hoá là:

Lao động xã hội kết tinh trong hàng hóA.

236
Chức năng cơ bản của tiền:

Thước đo giá trị.

237
Sản xuất hàng hoá giản đơn ra đời do:

Có sự phân công lao động xã hội và chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất.

238
Giá trị của hàng hoá:

Do lao động trừu tượng tạo rA.

239
Hai hàng hoá trao đổi ngang giá với nhau được vì:

Có lượng thời gian lao động xã hội cần thiết để sản xuất ra chúng bằng nhau.

240
Một người lao động trong một ngày sản xuất được 30 sản phẩm, có tổng giá trị là 60USD. Hỏi: tổng sản lượng làm ra trong ngày và giá trị của một sản phẩm là bao nhiêu nếu năng suất lao động tăng lên 2 lần?

60 sản phẩm – 1 USD

241
Kinh tế hàng hóa phát triển qua các giai đoạn:

Kinh tế hàng hóa giản đơn, kinh tế thị trường

242
Lao động sản xuất hàng hóa có tính 2 mặt, đó là:

Lao động cụ thể và lao động trừu tượng

243
Chọn đáp án sai:

Giá trị của sản phẩm mới: v + m

244
Tăng năng suất lao động là do:

Thay đổi cách thức lao động

245
Khi năng suất lao động tăng, số lượng sản phẩm sản xuất trong một đơn vị thời gian sẽ:

Tăng

246
Cường độ lao động là:

Mức độ khẩn trương, nặng nhọc trong lao động

247
Xác định đúng các khâu của quá trình tái sản xuất:

Sản xuất – phân phối – trao đổi – tiêu dùng

248
Giá cả thị trường của hàng hóa được xác dịnh bởi:

Tất cả đều đúng

249
Yêu cầu của quy luật giá trị trong sản xuất và trao đổi hàng hóa?

Phải dựa trên hao phí lao động xã hội cần thiết

250
Yêu cầu của quy luật giá trị trong quá trình trao đổi hàng hóa?

Phải dựa trên nguyên tắc ngang giá

251
Lạm phát là hiện tượng xảy ra khi nào?

Giá cả của thị trường tăng đột biến trong một thời gian nhất định

252
Trong những sản phẩm dưới đây sản phẩm nào không phải là hàng hóa?

Dịch vụ khám chữa bệnh

253
Yếu tố quyết định giá cả hàng hóa là:

Giá trị của hàng hóa

254
"Sự tách biệt tương đối về mặt kinh tế giữa các nhà sản xuất" nghĩa là:

Làm cho những người sản xuất độc lập với nhau và có sự tách biệt về sở hữu tư liệu sản xuất

255
Trong lịch sử, sự tách biệt tương đối về mặt kinh tế giữa các chủ thể sản xuất, xuất hiện khách quan khi nào?

Khi có sự tách biệt về sở hữu tư liệu sản xuất

256
Nội dung nào dưới đây không thể hiện mặt trái của sản xuất hàng hóa?

Các chủ thể sản xuất cạnh tranh với nhau

257
Hình thái đo lường giá trị dựa trên việc cộng đồng đã chọn một hàng hóa làm vật ngang giá chung cho mọi hàng hóa khác là:

Hình thái chung của giá trị

258
Ví dụ nào dưới đây thể hiện hình thái đầy đủ (hay mở rộng) của giá trị:

1 con gà = 10 kg thóc; hoặc 1 con gà = 2 cái rìu; hoặc 1 con gà = 5 mét vải,...

259
Chọn ý sai khi nói về sản phẩm và hàng hóa:

Không phải mọi sản phẩm đều là hàng hóa

260
Tiền nhất thiết phải có đủ giá trị khi thực hiện chức năng:

Chức năng phương tiện lưu thông

261
Tiền dùng để đo lường và biểu hiện giá trị của hàng hóa khác là

Thước đo giá trị

262
Khối lượng tiền cần thiết cho lưu thông như thế nào so với tốc độ lưu thông của tiền tệ?

Tỷ lệ nghịch

263
Vì sao hàng hóa có hai thuộc tính là giá trị và giá trị sử dụng?

Vì lao động sản xuất hàng hóa có tính chất hai mặt

264
Lưu thông hàng hóa dựa trên nguyên tắc ngang giá. Điều này được hiểu như thế nào là đúng?

Giá cả có thể tách rời giá trị và xoay quanh giá trị của nó

265
ý nào sau đây là ý không đúng về lao động phức tạp:

Lao động phức tạp là lao động trí tuệ của người lao động có trình độ cao

266
Chọn các ý đúng trong các ý sau đây:

Lao động của người sản xuất hàng hoá đều có lao động cụ thể và lao động trừu tượng

267
Tiền có 5 chức năng. Chức năng nào không đòi hỏi có tiền vàng?

Chức năng phương tiện lưu thông và phương tiện thanh toán

268
Thị trường có vai trò gì

Thị trường thực hiện giá trị hàng hóa, là điều kiện, môi trường cho sản phát triển

269
Có bao nhiêu căn cứ để phân loại thị trường

2

270
Ai là người phát hiện ra tính chất hai mặt của lao động sản xuất hàng hoá?

Các.Mác

271
Xét về lôgíc và lịch sử thì sản xuất hàng hoá xuất hiện từ khi nào?

. Cuối xã hội nguyên thuỷ, đầu xã hội nô lệ

272
Thế nào là cung hàng hoá?

Toàn bộ hàng hoá đem bán trên thị trường và có thể đưa nhanh đến thị trường ở một mức giá nhất định.

273
Thế nào là cầu hàng hóa?

Là nhu cầu của người mua hàng hoá

274
Trong các phạm trù kinh tế dưới đây, phạm trù nào được coi là tín hiệu của cơ chế thị trường?

Giá cả thị trường

275
Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào không đúng?

Quy luật kinh tế là quy luật khách quan

276
: Căn cứ nào phân chia tư bản thành tư bản bất biến và tư bản khả biến?

Việc xác định nguồn gốc của gía trị thặng dư

277
Vai trò của máy móc trong quá trình sản xuất giá trị thặng dư:

Máy móc chỉ là tiền đề vật chất cho việc tạo ra thặng dư

278
Tiền tệ là:

Hàng hóa đặc biệt đóng vai trò là vật ngang giá chung

279
Nền kinh tế tri thức được xem là

Một nấc thang phát triển của lực lượng sản xuất

280
Tư bản là:

Giá trị mang lại giá trị thặng dư bằng cách bóc lột lao động làm thuê.

281
Lợi nhuận:

Hình thức biến tướng của giá trị thặng dư

282
Tăng trưởng kinh tế, phát triển kinh tế và tiến bộ xã hội là:

Có liên hệ với nhau và làm điều kiện cho nhau

283
Nguồn gốc của giá trị thặng dư do đâu mà có?

Do lao động thặng dư của người công nhân tư bản

284
Mục đích của lưu thông hàng hóa tư bản là gì?

Giá trị thặng dư

285
Giá trị thặng dư được sáng tạo ra trong giai đoạn nào?

Sản xuất

286
Những điều kiện nào để sức lao động trở thành hàng hóa?

Người lao động được tự do thân thể, mất hết tư liệu sản xuất và không còn gì để sống phải bán sức lao động để tồn tại

287
Giá trị sức lao động được đo bằng gì?

Giá trị tư liệu sinh hoạt cần thiết để tái sản xuất sức lao động của người công nhân và cho con cái người công nhân cộng với phí tổn đào tạo

288
Trong xã hội tư bản cần phải làm gì để đảm bảo sự công bằng và tiến bộ xã hội?

Cần đấu tranh trong phân chia công bằng hợp lý giá trị thặng dư

289
Giá trị thặng dư là gì?

Giá trị mới dôi ra ngoài giá trị sức lao động

290
Tư bản là gì?

Giá trị mang lại giá trị thặng dư

291
Mặt lượng của tư bản bất biến trong quá trình sản xuất sẽ như thế nào?

Không thay đổi

292
Phương pháp bóc lột giá trị thặng dư tương đối là gì?

Rút ngắn thời gian lao động tất yếu

293
Thực chất của tích lũy tư bản là gì?

Chuyển một phần giá trị thặng dư thành tư bản

294
Tập trung tư bản là gì?

Sự gia tăng quy mô của tư bản thông qua hợp nhất các tư bản cá biệt

295
Tiền lương danh nghĩa trong chủ nghĩa tư bản là gì?

Số tiền mà nhà tư bản trả cho công nhân làm thuê

296
Mặt lượng của tư bản khả biến trong quá trình sản xuất sẽ như thế nào?

Tăng thêm

297
Khối lượng giá trị thặng dư biểu hiện cái gì?

Quy mô của bóc lột tư bản

298
Phương pháp bóc lột thặng dư tuyệt đối là gì?

Kéo dài thời gian lao động và tăng cường độ lao động

299
Thực chất tích tụ tư bản là gì?

Tăng thêm quy mô của tư bản cá biệt qua tích lũy tư bản

300
Tác dụng chủ yếu của quy luật giá trị thặng dư là gì?

Là động lực phát triển chủ ngĩa tư bản

301
Mâu thuẫn kinh tế cơ bản của chủ nghĩa tư bản là gì?

Mâu thuẫn giữa tính xã hội hóa cao của lực lượng sản xuất với chế độ chiếm hữu tư nhân về tư liệu sản xuất

302
Tỉ suất giá trị thặng dư biểu hiện cái gì?

Trình độ bóc lột

303
Tiền lương trong chủ nghĩa tư bản là gì?

Sự biểu hiện bằng tiền của giá trị sức lao động

304
Giá trị thặng dư và lợi nhuận giống nhau ở điểm gì?

Đều bặt nguồn từ lao động thặng dư

305
Cấu tạo hữu cơ của tư bản là gì?

Cấu tạo giá trị khi phản ánh đúng trình độ kỹ thuật

306
Chi phí sản xuất tư bản là gì?

Chi phí mà nhà tư bản bỏ ra để sản xuất hàng hóa

307
Căn cứ nào phân chia tư bản thành tư bản cố định và tư bản lưu động? Trùng 69.

Phương thức chu chuyển của giá trị vào sản phẩm

308
Điều kiện để sức lao động trở thành hàng hoá:

Người lao động được tự do về thân thể và bị mất hết về tư liệu sản xuất.

309
Giá trị của hàng hoá sức lao động phụ thuộc vào:

Năng suất lao động xã hội, nhất là những ngành sản xuất tư liệu sinh hoạt.

310
Phương pháp bóc lột giá trị thặng dư tương đối:

Rút ngắn thời gian lao động tất yếu trong điều kiện giữ nguyên độ dài ngày lao động như cũ

311
Mặt lượng của tư bản bất biến trong quá trình sản xuất sẽ thay đổi như thế nào?

Không tăng về lượng.

312
Muốn tăng cường bóc lột giá trị thặng dư tương đối phải:

Tăng năng suất lao động trong các ngành sản xuất ra tư liệu sinh hoạt.

313
Mối quan hệ giữa lợi nhuận và giá trị thặng dư:

Lợi nhuận là hỡnh thức biến tướng của giá trị thặng dư nhưng thường khác nhau về lượng.

314
Tư bản cho vay là:

Là tư bản tiền tệ mà người chủ sở hữu đưa nó cho nhà tư bản khác sử dụng để được nhận một số lợi tức nhất định.

315
Nguyên nhân dẫn đến sự bình quân hóa lợi nhuận là do:

Cạnh tranh giữa các ngành.

316
Tư bản cho vay huy động từ:

Tiền nhàn rỗi của các nhà tư bản sản xuất và các tầng lớp dân cư.

317
Tiền lương thực tế:

Là số lượng và chất lượng tư liệu sinh hoạt mà người công nhân mua được bằng tiền lương danh nghĩa của mình.

318
Nguồn gốc của lợi tức:

Là một phần của giá trị thặng dư tạo ra trong sản xuất.

319
Điều kiện để chuyển mô hình tái sản xuất giản đơn tư bản chủ nghĩa sang mô hình tái sản xuất mở rộng tư bản chủ nghĩa là ở chỗ:

Phải có tích luỹ tư bản để tăng quy mô tư bản ứng trướC.

320
Quá trình tập trung tư bản sẽ đưa đến:

Làm tăng quy mô của tư bản cá biệt.

321
Điều kiện để tư bản tuần hoàn một cách bình thường là:

Vừa có sự kế tiếp liên tục giữa ba giai đoạn, vừa tồn tại cùng một lúc ba hình thức tư bản

322
Tích luỹ tư bản là quá trình:

Biến một phần giá trị thặng dư thành tư bản.

323
Giá trị thặng dư là:

Là giá trị mới dôi ra ngoài giá trị sức lao động bị nhà tư bản chiếm không.

324
Nhân tố chủ yếu ảnh hưởng đến tốc độ chu chuyển của tư bản:

.Thời gian sản xuất và thời gian lưu thông để tư bản thực hiện một vòng tuần hoàn.

325
Việc phân chia tư bản thành tư bản cố định và tư bản lưu động là căn cứ vào:

Phương thức (đặc điểm) chu chuyển về mặt giá trị vào sản phẩm của mỗi loại tư bản.

326
Tuần hoàn của chu chuyển tư bản là:

.Sự vận động liên tục của tư bản từ hình thức tư bản tiền tệ sang hình thức khác rồi trở về hình thức ban đầu với lượng giá trị lớn hơn

327
Để chống hao mòn vô hình giải pháp là tốt nhất:

Sử dụng hết công suất của máy bằng cách làm ba ca trong một ngày, do đó phải thuê thêm lao động.

328
Lợi nhuận mà nhà tư bản thương nghiệp thu được là do:

Nhà tư bản công nghiệp nhường một phần giá trị thặng dư cho nhà tư bản thương nghiệp để thực hiện hàng hoá cho họ.

329
Sự tồn tại của hoạt động thương nghiệp:

Có lợi cho nền kinh tế xã hội.

330
: Xét trong quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa giai cấp công nhân là ?

Giai cấp không có tư liệu sản xuất, làm thuê cho nhà tư bản, bị nhà tư bản bóc lột giá trị thặng dư.

331
Quá trình sản xuất TBCN là:

Sự thống nhất giữa quá trình sản xuất ra giá trị sử dụng và quá trình sản xuất ra giá trị thặng dư

332
Giá trị sử dụng của hàng hóa sức lao động:

Thỏa mãn nhu cầu của người mua nó

333
Điểm đặc biệt của hàng hóa sức lao động là:

Không nhìn thấy được, nó nằm trong bản thân người lao động

334
Điểm đặc biệt của giá trị hàng hóa sức lao động là:

Khi tiêu dùng nó tạo ra giá trị mới lớn hơn giá trị bản thân nó

335
Thời gian sản xuất không bao gồm:

Thời gian tiêu thụ hàng hóa

336
Giá trị thặng dư siêu ngạch là:

Do tăng năng suất lao động cá biệt

337
Một công nhân làm việc 8h/ngày, m’ = 300%. Sau đó nhà tư bản kéo dài thời gian lao động lên 10h; trong điều kiện giá trị sức lao động không đổi Xác định sự thay đổi của m’ trong xí nghiệp? Nhà tư bản đã tăng thêm giá trị thặng dư bằng phương pháp nào?

m’ = 375%, phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối

338
Tỷ suất lợi nhuận bình quân hình thành do:

Cạnh tranh giữa các ngành

339
Trong lịch sử nhân loại thì hình thức quan hệ sản xuất nào sinh ra chế độ bóc lột sức lao động thặng dư đối với GCCN?

Tư bản chủ nghĩa

340
Khi nghiên cứu PTSX TBCN, Các.Mác bắt đầu từ:

Sản xuất hàng hóa giản đơn và hàng hóa

341
Nhân tố nào là cơ bản thúc đẩy CNTB ra đời nhanh chóng?

Tích lũy nguyên thủy

342
Những lựa chọn nào được coi là tư bản?

Nhà để cho thuê

343
Sức lao động trở thành hàng hóa một cách phổ biến khi nào?

Trong nền sản xuất hàng hóa tư bản chủ nghĩa

344
Kéo dài tuyệt đối ngày lao động của công nhân trong điều kiện thời gian lao động tất yếu không đổi là cách thức thực hiện của phương pháp?

Sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối

345
Phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối được áp dụng chủ yếu vào giai đoạn nào?

Giai đoạn đầu của CNTB

346
Giá trị thặng dư tương đối là kết quả của việc:

Nâng cao năng suất lao động xã hội

347
Địa tô tuyệt đối có ở loại ruộng đất nào?(Sai)

Ruộng đất xấu

348
Việc mua bán nô lệ và mua bán sức lao động được so sánh như thế nào

Giống nhau hoàn toàn

349
Chọn ý đúng về sức lao động và lao động:

Sức lao động là hàng hóa, lao động không phải là hàng hóa

350
Các luận điểm dưới đây, luận điểm nào sai?

Bóc lột sản phẩm thặng dư chỉ có ở CNTB

351
Khi nói về phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối, nhận định nào dưới đây không đúng?

Thời gian lao động cần thiết thay đổi

352
Tiền công thực tế thay đổi thế nào? Chọn các phát biểu sai dưới đây:

Biến đổi cùng chiều với lạm phát

353
Khi nào lợi nhuận bằng giá trị thặng dư?

Khi mua và bán hàng hoá đều đúng giá trị.

354
Địa tô chênh lệch I và chênh lệch II khác nhau ở:

Địa tô chênh lệch I do độ màu mỡ tự nhiên của đất mang lại, địa tô chênh lệch II do độ màu mỡ nhân tạo đem lại.