60 W
Hai quy luật đấu các thiết bị điện
Mắc song song (U = const)
Mắc nối tiếp (I = const)
2V, 4V, 6V
Cả b và c đúng
Bộ chỉnh lưu của máy phát điện
Bộ chỉnh lưu của máy phát điện
Bộ tiết chế của máy phát điện
) Cả a và b điều đúng
Cả a, b và c điều đún
Cổng NOR (A=0 và B=0 thì Y=1)
Cổng AND (A=1 và B=1 thì Y=1)
Cả a, b và c điều đúng
Tất cả điều đúng
Tại bóng đèn
Tại A
Tại C
Công tắc tiếp xúc kém
) Do tại đầu giắc bên trái B bị nối mass
Điện áp của từng vị trí
0V
2.5V
3.3V
3.7V
5V
Dòng điện xoay chiều có nghĩa là chiều của dòng điện chạy không đổi ở mọi thời điểm và cường độ dòng điện thường thay đổi theo thời gian
Điện trở tương đương 1Ω, cường độ dòng điện ở điểm P 12A
12A
4V, 2V, 6V
Điốt quang sinh ra một điện áp bằng lượng ánh sáng mà điốt này nhận được
thang đo DC-V
R12 > 0 (Ohm)
) Tất cả đều đúng
R13 > 0 (Ohm)
R12 > 0 (Ohm)
R12 > 0 (Ohm) ; R45 = 0 (Ohm)
Cả A và B đều đúng
Chân 5 nối với chân 3
Tất cả đều đúng
V (DC)
V (AC)
Mắc song song với thiết bị
Tự ngắt điện qua các thiết bị khi dòng quá lớn
Tất cả các đáp án trên
Quá trình nạp
Quá trình phóng
U và I đều giảm
Tụ đã phóng hết điện
U và I giảm về bằng 0
U tăng; I giảm
Tất cả đều đúng
Tụ điện đã nạp đầy và không dẫn điện
Điện áp dương dặt vào cực P; Điện áp âm đặt vào cực N
Điện dương đặt vào N, điện âm đặt vào P, đèn tắt
Đi ốt zener phân cực thuận và cho dòng điện đi qua
Cả B và C đều đúng
Điện áp ắc quy > Điện áp Zener
NPN
Transistor NPN có điện dương kích vào chân B và cho dòng đi từ C qua E
Transistor PNP có điện âm kích vào chân B và cho dòng đi từ E qua C
PNP
Điện từ
Điền đầy silicon dưới roto kim
Góc quay của kim nhỏ
Góc quay kim lớn
Cuộn dây w1 cùng trục w3 và quấn ngược chiều nhau
Dòng qua w3 , w4 giãm, điện trở cảm biến giảm
Dòng qua w3 , w4 tăng, điện trở cảm biến tăng, từ trường tăng mạnh
Mạch điện đồng hồ và cảm biến bị chạm mass
Nhiên liệu đầy
nhiên liệu còn ½
Nhiên liệu hết
Là điện trở nhiệt loại NTC
Là thiết bị khi nhiệt độ tăng điện trở tăng
Là thiết bị khi nhiệt độ tăng điện trở giảm
Van an toàn trong hệ thống bị hư hỏng
Cảm biên áp suất nhớt
) Ở lọc nhớt hoặc cacte động cơ
Nối tiếp với nhau và sau công tắc đánh lửa
Cảm biến áp lực nhớt chuyển tín hiệu thay đổi áp lực thành tín hiệu điện áp
Áp diện
Lưỡng kim
Tỷ lệ thuận với dòng chạy qua dây may so
Kim luôn chỉ mực áp suất cao
Kim đồng hồ luôn chỉ mức áp suất thấp
Kim luôn chỉ mức áp suất thấp
Lực tương hỗ của hai nam châm
Mức nhiên liệu thấp
Cộng vectơ
C1, C4, R1, R2, D3
Chuyển tín hiệu sin tắt dần thành xung bán sin dương
Mạch dao động đơn hài
Cân bằng nhiệt
T2 trạng thái bão hòa tụ C6 và C5 được nạp
T1 chuyển sang trạng thái bão hòa
Phụ thuộc vào thông số mạch nạp của tụ C5
Lấy tín hiệu từ dây trung hòa của máy phát xoay chiều
Từ trường của dòng nam châm và dòng fucô
Trục dẫn động, cặp trục vít- bánh vít, tấm cân bằng nhiệt, nam châm vĩnh cửu
) Áp suất nhớt thấp 0,4 kg/cm2
Đèn báo nguy sáng
Núm có ren, màng áp suất, buồng áp suất, các má vít bạc
Cảm biến sử dụng thanh lưỡng kim
Vít điều chỉnh, thanh lưỡng kim, vỏ bộ cảm biến
Bật công tắc máy nhiệt độ của động cơ khoảng 96oC
Khó xem
Một bộ dây tóc, 20 đoạn(anod) được phủ chất huỳnh quang, một tấm lưới
Được đặt giữa anod và cathod để điều khiển dòng
Phát sáng khi có các điện tử đập vào
Hút các diện tử phát ra từ dây tóc hệ thống chiếu sáng
Đồng hồ báo tốc độ động cơ
Đồng hồ báo tốc độ xe
Đồng hồ báo nhiệt độ nước làm mát động cơ
Đồng hồ báo mức nhiên liệu
Đồng hồ báo điện áp do máy phát phát ra
Câu a và b đúng
Đèn chỉ thị báo vị trí cần số đối với xe sử dụng hộp số tự động
Cả b và c đúng
Đèn chỉ thị số truyền tăng tắt
Đèn báo ABS, sáng lên khi có hư hỏng xảy ra trong hệ thống ABS
Tất cả điều đúng
) Đèn báo hư hỏng, sáng lên khi có hư hỏng xảy ra trong hệ thống điều khiển động cơ và hộp số
Đèn báo nạp, sáng lên khi có hư hỏng trong hệ thống nạp
Đèn báo thắt dây an toàn, sáng lên khi tài xế và hành khách phía trước chưa thắt dây an toàn
Đèn báo mở cửa, sáng lên khi có một cửa chưa đóng hoàn toàn
Đèn báo túi khí, sáng lên khi có hư hỏng ở hệ thống túi khí
Đèn báo mức nhiên liệu thấp, sáng lên khi mức nhiên liệu trong bình ở mức thấp
Đèn báo áp suất dầu thấp, sáng lên khi áp suất bơm của dầu động cơ thấp
Đèn báo lọc nước, sáng lên khi có nước trong lọc nhiên liệu
Câu a và c đúng
Cả A và B đều đúng
Tương tự (Analog)
Digital
Dòng điện đi qua cuộn dây may so
Tất cả đều đúng
Cả 3 yếu tố trên
Công tắc máy đóng đồng hồ hoạt động
Cả A và B đều đúng
Cả A và B đều đúng
Dòng trên dây May so tăng
Dòng điện trên cuộn dây May so Thấp
Báo điều chỉnh khảng sáng đèn pha
) Hở cốp trước
Chế độ sấy kính trước bật
Báo mòn má phanh
Báo chế độ phanh đậu xe bật
Bật đèn sương mù trước
Bật đèn sương mù sau
Bật đèn pha
Cả b và c điều đúng
Đèn FLASH hoạt động độc lập
180 – 250 m
50 – 75 m
Tỷ lệ nghịch với bình phương khoảng cách tính từ nguồn
1/9 cường độ ánh sáng ban đầu
Công tắc đèn kích thước
) Do oxy hóa ở nhiệt độ cao
Cung cấp điện áp cao hơn định mức liên tục
Thêm vào bóng một lượng khí argon với áp suất tương đối nhỏ
Vonfram
Iode
Vonfram bám trở lại tim đèn
25000c
Thủy tinh thạch a
Ngay tại tiêu điểm của gương nhằn tạo chùm sáng song song
Nhỏ hơn công suất dây tóc chiếu xa 0.3 lần
Chân H được nối với cuộn dây rơle đèn đầu
Đèn đơmi vẫn sáng
Dòng cung cấp cho còi quá yế
0,14 – 0,17mF
Song song với tiếp điễm còi để bảo vệ tiếp điểm
Hai đầu bóng đèn báo pha đẳng thế (U=0)
Công suất đèn báo pha nhỏ
Chân T được nối với chân EL
Tất cả điều đúng
Chân HF được nối với chân HU và ED
Chân HL được nối với chân ED
Chân HU được nối với chân ED
Tất cả điều đúng
Câu a và c đúng.
250 – 400 Hz
Cả a và b đúng
Dòng điện quá nhỏ vì đã qua điện trở R
Bảo vệ tiếp điểm P
Định thời gian đóng hoặc mở tiếp điểm P
Hút tiếp điểm P theo hướng hở ra
Đẩy tiếp điểm P theo hướng đóng lại
Đèn kích thước không sáng
Điện áp tại ngõ dương của O2 tăng
Điện áp tại ngõ dương của O1 tăng
Điện áp tại ngõ âm của O1 không thay đổ
Tất cả điều sai
Xe chạy vào ban đêm
Bảo vệ T2
Điện trở giảm khi có ánh sáng chiếu vào
Chống nhiễu, giúp hệ thống hoạt động ổn định hơn
Điều chỉnh độ nhạy của hệ thống
Transitor T1 hoạt động đèn đầu không sáng
Transitor T2 hoạt động làm đèn đầu sáng
Tụ C1 nạp, T2 dẫn, T1 khóa
Định thời gian đóng mở T1, T2
Bảo vệ T1, T2
T1 dẫn, T2 khóa, chuông nhạc kêu
T1 khóa, T2 dẫn, chuông nhạc không kê
Câu b và c đúng
Che bớt một phần ánh sáng ở tim cốt
Tất cả điều đúng
Số 2 thể hiện số hiệu của hộp giắc nối, chữ G thể hiện mã của giắc nối, số 9 là số chân cắm
BB1 là mã giắc nối của dây dẫn với dây dẫn, số 11 là số chân cắm
P = 40,5W
I = 4,5A
I = 7A
P = 98W
Bộ tiết chế của máy phát bị hư hỏng
Bóng đèn hoạt động bình thường do có sụt áp trên đường dây
T1 dẫn, T2 ngắt, C nạp
D3 ngăn điện áp nguồn, D2 chống suất điện động ngược từ các hệ thống khác sinh ra
) Nhanh
Chậm
Luôn ngắt
Luôn ngắt
Tắt rồi sáng tuần tự theo chu kỳ
Tấn số đóng ngắt của rơ le quá cao
Nhanh hơn
Chậm hơn
Đèn thường tắ
Đèn pha và đèn hậu có thể được điều khiển từ công tắc điều khiển đèn và công tắc điều khiển độ sáng
Đèn hậu và đèn pha tự động được bật lên khi hệ thống điều khiển đèn tự động nhận thấy mức độ chiếu sáng xung quanh giảm đi
Chân 1 & Chân 3 có điện trở
Cấp điện chân 1 & chân 3 => Rơ le hút
Chân 1 & chân 2 có điện trở khác không
Chân 4 & chân 5 có điện trở bằng không
Tất cả đều đúng
Chân 2 & chân 4 sẽ thông mạch
Tiếp điểm 5 nối với tiếp điểm 3
Đèn Pha sáng
Công tắc đèn đầu LCS ở vị trí (OFF) => Bật Flash đèn Pha sáng
Cả hai phương pháp trên đều được
Cả ba đáp án trên
Tất cả đáp án trên
Rơle đèn đầu đóng ; Rơle đèn pha cốt (4 nối 5)
Rơle đèn đầu ( 4 nối 3) ; Rơle đèn pha cốt (4 nối 3)
Cả B và C
Rơle đén kích thước đóng; Rơle đén sương mù đóng
Bóng Halogen
Tất cả đều đúng
Tất cả đều đúng
Tia Laser chiếu ống kính phốtpho tạo ra ánh sáng
Hạ thấp tầm chiếu sáng hơn so với đèn đầu giúp người lái dễ quan sát
Các bóng xi nhan đều chớp
Cả A và B đều đúng
Đấu song song để điện áp bằng nhau
Đèn đầu
Đèn xi nhan
Đèn phanh
Đèn lùi
Tất cả đều đúng
Tất cả đều đúng
Đèn chiếu xa (Pha) sẽ phát sáng
Đèn Tail
Đèn Head
Đèn sương mù
Đèn xi nhan phải
Đèn xi nhan Trái
Đèn sương mù
Tắt đèn
Đèn đầu tự động
Đèn Tail
Đèn Head
Trước Tiêu Cự
Tiêu cụ
Sau tiêu cự
Trước tiêu cự - giữa tiêu cự - sau tiêu cự
Châu Âu
Hệ Mĩ
Tất cả đều đúng
Rơle điều khiển đèn đầu
Rơle điều khiển đèn kích thước
) Chọn chế độ chiếu xa - chiếu gần
Đèn báo pha
) Màng Rung số 3
Tiếp điểm tĩnh
Tiếp điểm động
Bảo vệ tiếp điểm còi
Giảm dòng điện qua công tắc còi
Bảo vệ bóng đèn đầu bên trái
Bảo vệ bóng đèn đầu bên Phả
Tất cả đều đúng
Có thể Bật Hazard mà không cần bật công tắc máy của xe
Tất cả đều đún
Chân có điện áp dương từ công tăc máy đến
Chân cấp nguồn cho bộ chớp
Chân có điện áp dương từ trực tiếp bình ắc quy
Chân có tín hiệu chớp
Chân nối bóng xi nhan trái
Chân nối bóng xi nhan phải
G1 nối G3 ; G4 nối G6
G1 nối G3 ; G4 nối G5
G1 nối G3
G1 nối G3
Tất cả đều đúng
Nếu (U+) > (U-) thì đầu ra bằng 1
Tất cả đều đúng
Tất cả các trường hợp trên
Tất cả điều sai
Cặp chân 8, 5 và 7, 6
Cặp chân 8, 6 và 7, 5
Cặp chân 8, 4 và 7, 6
Cặp chân 8, 6 và 7, 4
Cặp chân 8, 2 và 7, 6
Cặp chân 8, 6 và 7, 2
Cặp chân 8, 3 và 7, 6
Cặp chân 8, 6 và 7, 3
Tất cả điều sai
Báo hỏng đèn phanh
Không thay đổ
Báo hệ thống đèn phanh bị hỏng
1 họặc 2 môtơ
3 chổi than
Truyền động trục vít - bánh vít
Dừng cần gạt ở vị trí dưới cùng khi tắt công tắc gạt nước ở bất kỳ thời điểm nào
3 tiếp điểm
1 chiều
Nam châm vĩnh cửu
OFF – INT – LOW – HIGH – MIST
Hỗn hợp grafit
Giảm tốc
Chân (+1)
Chân (+2)
Chân (+1)
Chân (W)
Chân (+1)
Nối tiếp
Dương accu
Truyền động theo cơ cấu than
1 chiều
Nam châm vĩnh cửu
4 công tắc
Thay đổi cực tính cấp nguồn cho môtơ
2 chiều tốc độ thấp
Truyền động bằng cơ cấu thanh kết hợp với cơ cấu bánh răng - cung răng
) 1 cửa kính
Cả 3 cửa kính đều không lên xuống được
Chỉ có cửa kính chỗ tài xế là lên xuống được
) Đi xuống
Đi lên
Cả 3 cửa kính hành khách đều lên xuống được
Tất cả 4 cửa kính trên xe đều lên xuống đượ
Theo 2 chiều khác nhau
) Cửa xe được mở ra
Door lock
) Cả b và c đúng
Chân P3 nối với chân P1 qua đĩa cam
Suất điện động ngược sinh ra trên mô tơ
Cam dừng tự độ
Gạt nước gián đoạn
Chân S nối với chân +1, chân C nối với E
5 chân
Bảo vệ V2
Chân số 1, 2 là chân thường đóng
Tụ điện C1 nạp
Transitor V2 khóa, rơ le không hoạt động, mô tơ không quay
Transitor V2 dẫn, rơ le hoạt động, mô tơ quay ở tốc độ thấp
Transitor Tr dẫn, transitor T1 dẫn, transitor T2 khóa
Transitor Tr dẫn, transitor T1 khóa, transitor T2 dẫn
Có tín hiệu UP và tín hiệu AUTO đến IC
Có tín hiệu DOWN và tín hiệu AUTO đến IC
Cả a, b và c điều đún
Nhận biết trường hợp kẹt cửa bằng cách đưa tín hiệu xung dài hơn về IC
) IC điều khiển ngắt rơ le UP và mở rơ le DOWN
Vị trí cửa kính gần đó
) Chân 1, 9 và 6, 4, 10, 5, 3, 2, 7, 8
Chân 6, 1 và 9, 4, 10, 5, 3, 2, 7, 8
Chân 10, 1 và 5, 4, 9, 6, 3, 2, 7, 8
Chận 5, 1 và 10, 4, 9, 6, 3, 2, 7,8
Chân 3, 1, 5, 10 và 2, 4, 9, 6, 7, 8
Chân 2, 1, 7, 8 và 3, 4, 9, 6, 5, 10
Chân 7, 1, và 8, 4, 2, 3, 5, 10, 9, 6
Chân 8, 1 và 7, 4, 2, 3, 5, 10, 9, 6
Khi bật chế độ INT gạt nước không hoạt động
Ở chế độ INT, thời gian nghỉ của gạt nước tăng
Ở chế độ INT, thời gian nghỉ của gạt nước giảm
Mô tơ phun nước hoạt động
Cửa tài xế
Công tắc điều khiển khóa cửa, công tắc báo không cắm chìa công tắc máy, công tắc đèn cửa, rơle điều khiển khóa cửa và cụm khóa cửa
Solenoid và môtơ điện 1 chiều
Cho phép khóa và mở tất cả các cửa xe cùng 1 lúc khi người điều khiển ngồi ở trong xe
Cho phép khóa và mở tất cả các cửa xe cùng 1 lúc khi người điều khiển ngồi ở trong xe
Gửi tín hiệu khóa hoặc mở cửa đến rơle điều khiển khóa cửa khi tài xế điều khiển ổ khóa cửa từ bên ngoài xe
Môtơ khóa cửa qua trung gian của bánh răng khóa
Người tài xế đã cắm chìa khóa vào công tắc máy
Rơle điều khiển khóa cửa
Gạn nước gián đoạn
Gạt nước tốc độ nhanh
Gạt nước tốc độ chậm
Gạt nước phía sau bật
Tất cả đều đúng
Mô tơ gạt nước tiếp tục quay đưa cần gạt về vị trí sát mép gương
Chức năng chống quên chìa khóa
Cửa tài xế
Công tắc điều khiển khóa cửa, công tắc báo không cắm chìa công tắc máy, công tắc đèn cửa, rơle điều khiển khóa cửa và cụm khóa cửa
Solenoid và môtơ điện 1 chiều
Cho phép khóa và mở tất cả các cửa xe cùng 1 lúc khi người điều khiển ngồi ở trong xe
Động cơ điện 1 chiều
Trong hệ thống khóa cửa bằng điện, công tắc vị trí khóa cửa được điều khiển bởi:
Môtơ khóa cửa qua trung gian của bánh răng khóa
Người tài xế đã cắm chìa khóa vào công tắc máy
Rơle điều khiển khóa cửa
Giá đỡ trên trục lái chính chỗ công tắc máy
Chức năng chống quên chìa
Chức năng chống quên chìa
Chức năng an toàn
Chức năng mở khóa 2 bước ở cửa tài xế
Chức năng điều khiển nâng hạ kiếng khi đã tắt công tắc máy
Đạp phanh bằng cách nhịp liên tục lên bàn đạp phanh
10% đến 30%
Cao su gạt nước gắn vào thanh gạt không phải bảo dưỡng định kỳ
Vị trí công tắc gạt nước OFF (ngay khi tắt công tắc)
) Khi lái xe có hệ thống túi khí SRS, bạn không phải thắt đai an toàn.
Túi khí SRS phía trước bảo vệ hành khách khỏi va đập theo mọi hướng.
Bộ thổi khí của túi khí hành khách phía trước được đặt trong hộp để găng tay bên của hành khách.
Câu a và b đúng
Câu a và c đúng
Cụm cảm biến túi khí trung tâm phải được thay thế chỉ khi túi khí trước và bộ căng đai khẩn cấp bị kích hoạt. Tuy nhiên trong các trường hợp túi khí khác bị kích hoạt thì không cần thiết phải thay.
Hệ thống ngăn không cho động cơ khởi động bằng cách không cho máy khởi động quay
Khi phát hiện trộm ở trạng thái hoạt động, chế độ hoạt động chuyển sang trạng thái báo động và làm cho chuông báo động kêu
Dưới 40 km/h
Góc mở bàn đạp ga
Dây bọc chống nhiễu
Băng cát sét loại C45 (45 phút) chỉ có thể chạy trong một thời gian ngắn vì vậy phi thường xuyên thay băng và do đó có thể làm cho băng bị hỏng
Đầu CD là một loại thiết bị chuyển đổi D/A dùng để truyền tín hiệu analog ghi trên đĩa CD thành tín hiệu số nguyên ban đầu.
Để kiểm tra hoặc làm sạch rãnh tải đĩa CD vào, thì dùng các vật mỏng như tô vít.
Bảo vệ lái xe và hành khách bằng cách bung túi khí khi có va chạm mạnh
Nếu lắp đặt hệ thống hạn chế va đập cho trẻ nhỏ quay về trước ở ghế hành khách phía trước thì phải dịch chuyển ghế về phía sau càng xa càng tốt.
Cáp xoắn được sử dụng như là một khớp nối điện từ thân xe tới vô lăng
Có thể kích hoạt bộ căng đai khẩn cấp nhiều lầ
Việc đăng ký hoặc xóa mã của chìa khóa có thể được thực hiện bằng cả chìa khóa chính và chìa khóa phụ
Cuộn dây chìa thu phát tạo ra một từ trường xung quanh ổ khóa điện và sau đó nhận mã ID của chìa khóa
40 km/h đến 200km/h
Bật công tắc SET/COAST “ON” trong công tắc điều khiển chạy xe tự động
Tắt khóa điện ở vị trí OFF
Hiệu quả phanh cao hơn và tính ổn định xe tốt hơn
Hệ số trượt =((tốc độ xe – tốc độ bánh xe)/tốc độ xe)x100%
Hệ số trượt =((tốc độ bánh xe – tốc độ xe)/tốc độ bánh xe)x100%
Tất cả các đáp án trên
Chống trượt ở các bánh xe chủ động khi quay trớn
Duy trì tốc độ xe đặt trước mà không cần giữ bàn đạp
Tất cả đều đúng