Chậm nhất là ngày thứ 10 kể từ ngày phát sinh nghĩa vụ thuế
Mẫu số 01/GTGT (Thông tư 80/2021)
Mẫu số 03/GTGT (Thông tư 80/2021)
Mẫu số 04/GTGT (Thông tư 80/2021)
Nợ TK157: 22 triệu Nợ TK1331: 2,2 triệu Có TK111: 24,2 triệu
"Nợ TK331: 33 triệu Có TK1331: 3 tr Có TK156: 30 tr"
43,97 triệu
Nợ TK3331: 46,17 triệu Có TK1331: 46,17 triệu
Nợ TK3331: 43,97 triệu Có TK1331: 43,97 triệu
Nợ TK 821 - Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp (8211) Có TK 3334 - Thuế thu nhập doanh nghiệp
Nợ các TK 111, 112. Có TK 3334 - Thuế thu nhập doanh nghiệp
Nợ TK 3334 - Thuế thu nhập doanh nghiệp Có TK 821 - Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp (8211).
Nợ TK 821 - Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp (8211) Có TK 3334 - Thuế thu nhập doanh nghiệp
Chậm nhất là ngày cuối cùng của tháng thứ 3 kể từ ngày kết thúc năm dược lịch hoặc năm tài chính
Mẫu số 02/TNDN (Thông tư 80/2021)
Mẫu số 03/TNDN (Thông tư 80/2021)
Mẫu số 04/TNDN (Thông tư 80/2021)
Mẫu số 05/TNDN (Thông tư 80/2021)
Thuế thu nhập hoãn lại phải trả = Chênh lệch tạm thời chịu thuế x Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành (%)
Chênh lệch tạm thời được khấu trừ và chênh lệch tạm thời chịu thuế
Nợ TK 8212 - Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại Có TK 347 - Thuế thu nhập hoãn lại phải trả
Nợ TK 347 - Thuế thu nhập hoãn lại phải trả Có TK 8212 - Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại.
(Chênh lệch tạm thời được khấu trừ+Giá trị được khấu trừ chuyển sang năm sau của các khoản lỗ tính thuế và ưu đãi thuế chưa sử dụng) xThuế suất thuế thu nhập hiện hành (%)
Tài khoản 243
Tài khoản 347
Nợ TK 243 - Tài sản thuế thu nhập hoãn lại Có TK 8212 - Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại
Nợ TK 8212 - Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại Có TK 243 - Tài sản thuế thu nhập hoãn lại
Tài khỏan 8211
Tài khoản 3334
Nợ TK 334 - Phải trả người lao động Có TK 333 - Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước (3335).
Nợ TK 333 - Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước (3335) Có các TK 111, 112, ...
2 triệu đồng
16 triệu đồng
0 triệu đồng
18 triệu đồng
115 triệu đồng
11,5 triệu đồng
4 triệu đồng
0 triệu đồng
43,72 triệu đồng
Trả lãi tiền vay ngân hàng quá hạn phục vụ SXKD
Chậm nhất là ngày thứ 10 kể từ ngày phát sinh nghĩa vụ thuế
ngoài lãnh thổ Việt Nam.
Mẫu số 01/GTGT (Thông tư 80/2021)
Chênh lệch tạm thời chịu thuế TNDN
Mẫu số 03/GTGT (Thông tư 80/2021)
Mẫu số 04/GTGT (Thông tư 80/2021)
Tính trên phần giá trị tăng thêm của hàng hóa dịch vụ phát sinh trong quá trình từ sản xuất, lưu thông đến tiêu dùng
Nợ TK153: 22 triệu Nợ TK1331: 2,2 triệu Có TK111: 24,2 triệu
"Nợ TK331: 33 triệu Có TK1331: 3 tr Có TK156: 30 tr"
160 triệu
43,97 triệu
28.215.000 đồng.
70 triệu
Nợ TK3331: 46,17 triệu Có TK1331: 46,17 triệu
Mẹ ruột ngoài tuổi lao động có lương hưu 1.200.000 đồng/tháng.
Nợ TK3331: 43,97 triệu Có TK1331: 43,97 triệu
Nợ TK 821 - Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp (8211) Có TK 3334 - Thuế thu nhập doanh nghiệp
4.400.000 đ/người/tháng
Nợ TK 3334 - Thuế thu nhập doanh nghiệp Có các TK 111, 112.
Không tính vào thu nhập chịu thuế
2.500 triệu đồng
Nợ TK 3334 - Thuế thu nhập doanh nghiệp Có TK 821 - Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp (8211).
Nợ TK 821 - Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp (8211) Có TK 3334 - Thuế thu nhập doanh nghiệp
Chậm nhất là ngày cuối cùng của tháng thứ 3 kể từ ngày kết thúc năm dược lịch hoặc năm tài chính
DN B phải nộp thuế TTĐB
101,2 triệu
Mẫu số 02/TNDN (Thông tư 80/2021)
Mẫu số 03/TNDN (Thông tư 80/2021)
Nợ TK 333 - Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước (3335) Có các TK 111, 112, ...
Mẫu số 04/TNDN (Thông tư 80/2021)
Không giới hạn
"Nợ các TK 111, 112 Có TK 133 - Thuế GTGT được khấu trừ."
Mẫu số 05/TNDN (Thông tư 80/2021)
Thuế thu nhập hoãn lại phải trả = Chênh lệch tạm thời chịu thuế x Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành (%)
Chậm nhất là ngày thứ 20 của tháng tiếp theo tháng phát sinh nghĩa vụ thuế
Chậm nhất là ngày cuối cùng của tháng thứ 3 kể từ ngày kết thúc năm dược lịch hoặc năm tài chính
Nợ TK 8212 - Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại Có TK 347 - Thuế thu nhập hoãn lại phải trả
Mẫu số 01/GTGT (Thông tư 80/2021)
"Nợ TK153: 22 triệu Nợ TK1331: 2,2 triệu Có TK111: 24,2 triệu"
Nợ TK 347 - Thuế thu nhập hoãn lại phải trả Có TK 8212 - Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại.
(Chênh lệch tạm thời được khấu trừ+Giá trị được khấu trừ chuyển sang năm sau của các khoản lỗ tính thuế và ưu đãi thuế chưa sử dụng) xThuế suất thuế thu nhập hiện hành (%)
Nợ TK 243 - Tài sản thuế thu nhập hoãn lại Có TK 8212 - Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại
Nợ TK 8212 - Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại Có TK 243 - Tài sản thuế thu nhập hoãn lại
Tài khỏan 8211
Tài khoản 3334
Nợ TK 334 - Phải trả người lao động Có TK 333 - Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước (3335).
2 triệu đồng
18 triệu đồng
115 triệu đồng
4 triệu đồng
0 triệu đồng
43,72 triệu đồng
560tr
160tr
Trả trước cho người bán
Là tài sản của doanh nghiệp nhưng bị đơn vị khác đang sử dụng
Người mua trả tiền trước
Phần tài sản, phần nguồn vốn
Một báo cáo tài chính tổng hợp, phản ánh toàn bộ giá trị tài sản hiện có và nguồn hình thành tài sản đó của doanh nghiệp tại một thời điểm nhất định
Doanh thu và thu nhập trừ (-) chi phí
Phản ánh các tình hình tài sản và nguồn vốn của đơn vị tại một thời điểm
Phản ánh kết quả hoạt động của đơn vị trong một kỳ kế toán
Bắt buộc, được Nhà nước quy định thống nhất về hình thức và nội dung báo cáo
Tổng doanh thu bán hàng, cung ứng dịch vụ sau khi đã khấu trừ các khoản giảm trừ doanh thu
Giảm tài sản
Bảng cân đối kế toán
Chiết khấu thương mại, giảm giá hàng bán và hàng bán bị trả lại
Tài sản và ghi số âm
Tăng tài sản, Giảm nợ phải trả, Giảm doanh thu
Tổng tài sản, tổng nguồn vốn cùng giảm 30 triệu
Tổng tài sản, tổng nguồn vốn không đổi
Tổng tài sản, tổng nguồn vốn không đổi
Tổng tài sản – Vốn chủ sở hữu
500
Tài sản = Nợ phải trả + Nguồn vốn chủ sở hữu
Vay ngắn hạn ngân hàng để trả nợ người bán
Toàn bộ TS, NV của DN tại 1 thời điểm
Tổng TS và Tổng NV
Tính thanh khoản giảm dần
Tổng tài sản = tổng nguồn vốn
40
Tổng NV trên bảng CĐ KT lập tại thời điểm đó
Tổng Nợ phải trả nhỏ hơn tổng Nguồn vốn chủ sở hữu thì tình hình tài chính càng vững mạnh
700
500
Khách hàng trả nợ cho doanh nghiệp bằng TM
Giá trị của tài sản tại thời điểm lập bảng Cân đối kế toán
Nguyên giá của TSCĐ tại thời điểm lập bảng Cân đối kế toán
Trình bày các thông tin theo quy định của các chuẩn mực kế toán sẽ được trình bày trong các báo cáo tài chính khác
40.000.000
800.000.000
Trung thực, hợp lý
Chính xác
Chỉ tiêu nợ phải trả
680tr
180tr
Chi phí quản lý doanh nghiệp
A và B đúng
Số liệu của bảng CĐKT cuối năm này là căn cứ để mở sổ các TK vào năm sau
107.000
Giảm 300trđ
Tài sản
Mua hàng hóa chưa thanh toán
Thường xuyên biến động
Hàng không đúng quy cách, chủng loại, chất lượng kém
Bán thanh lý tài sản cố định
Giá thành thực tế của sản phẩm tiêu thụ trong kỳ
Là 1 BCTC phản ánh tình hình doanh thu, chi phí và kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp cho một kỳ kế toán nhất định
Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ - Giá vốn hàng bán
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ - Các khoản giảm trừ doanh thu
Nợ phải trả là một phần nguồn vốn để DN hoạt động trong một thời gian nhất định
Phải thu khách hàng
700 và 400
Phản ánh chi phí nguyên vật liệu sử dụng trực tiếp cho hoạt động sản xuất sản phẩm, dịch vụ
Giá hạch toán
Giá trị sản phẩm hoặc hàng hóa nhập khẩu
Tất cả đều đúng
Giá nhập kho của hàng hóa
Chi phí khấu hao tài sản cố định
Nợ TK 622/ Có TK 335
Nợ TK 627/ Có TK 153
Nợ các TK 622, 623, 627, 641, 642/ Có TK 334
Nợ TK 152/ Có TK 621
Nợ TK 627/ Có TK 242: 3.000
Nợ TK 627/ Có TK 214
Nợ TK 622/ Có TK 334
Tất cả đều đúng
Giá vốn hàng bán
Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp, chi phí nhân công trực tiếp và chi phí sản xuất chung
Chi phí khác, chi phí bán hàng, chi phí hoạt động tài chính, chi phí quản lý doanh nghiệp
Nợ TK 152 Có TK 3381
Nợ TK 627/Có TK 153
Nợ TK 627/Có TK 214
Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp, chi phí nhân công trực tiếp, chi phí sản xuất chung
Nợ TK 621, 627, 642/Có TK 214
Nợ TK 334/Có TK 112
Nợ TK 334/ Có TK 111
Nợ TK 331/ Có TK 112
Nợ TK 627/ Có TK 214
Nợ TK 331 1.000.000 Có TK 515 1.000.000
Nợ TK 353/ Có TK 111
20.000.000 đồng
300.000.000 đồng
Nợ TK 511/Có TK 3333
Nợ TK 641/Có 111: 20 triệu
Số dư đầu kỳ, Số dư cuối kỳ, Phát sinh tăng ghi bên Có; Phát sinh giảm ghi bên Nợ
Ghi bổ sung (Nợ 112 có 511: 9.000.000)
Tất cả đều sai
521
Chưa đủ thông tin để kết luận
80 triệu
5 năm
500 triệu đồng và 300 triệu đồng
400.000.000 đồng
Nợ TK 811 5.000.000 Có TK 111 5.000.000
Nợ TK 152 2.000.000 Có TK 621 2.000.000
Nợ TK 111 8.000.000 Có TK 3381 8.000.000
Nợ TK 153 4.000.000 Có TK 112 4.000.000
100.000.000
Nợ TK 632 10.000.000 Có TK 159 10.000.000
Nợ TK 641 10.000.000 Có TK 111 10.000.000
Thuế TNDN
Mang tính bắt buộc
Được tính vào giá bán của hàng hóa, dịch vụ.
Đảm bảo sự công bằng trong việc thực hiện nghĩa vụ với ngân sách nhà nước; đánh vào thu nhập chịu thuế; tăng lên cùng mức tăng của thu nhập chịu thuế.
ngày thứ 30 của quý tiếp theo.
ngày 31/3 của năm tiếp theo.
Thuế GTGT
việc thực hiện nghĩa vụ thuế không tương xứng với lợi ích mà chủ thể nộp thuế nhận được.
Công ty A
tất cả các tổ chức, cá nhân xuất nhập khẩu hàng hóa thuộc đối tượng chịu thuế theo quy định.
nộp thuế trước khi nhận hàng.
tỷ giá do cơ quan Hải quan xác định.
30 ngày kể từ ngày đăng ký tờ khai hải quan.
Giá bán tại cửa khẩu xuất ở Việt Nam (giá FOB, giá DAP) không bao gồm phí bảo hiểm I và phí vận tải F
Giá CIF - I. cif=fob+I+f
ngày đối tượng nộp thuế đăng ký tờ khai hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu với cơ quan hải quan theo quy định của Luật Hải quan.
số lượng của từng mặt hàng thực tế xuất nhập khẩu ghi trong tờ khai hải quan.
nộp tiền mặt hoặc chuyển khoản bằng đồng Việt Nam.
Hàng hóa tạm nhập - tái xuất hoặc tạm xuất - tái nhập để tham dự hội trợ, triển lãm.
Hàng hóa quá cảnh, chuyển khẩu, trung chuyển.
Hàng nhập khẩu từ nước ngoài vào khu phi thuế quan.
Hàng tạm nhập, tái xuất để tham dự hội trợ triển lãm trong thời
thuộc diện chịu thuế xuất khẩu.
Thuế xuất khẩu – nhập khẩu là loại thuế gián thu, thu vào hàng hóa được phép giao thương qua biên giới các quốc gia, nhóm quốc gia, hình thành và gắn liền với hoạt động thương mại quốc
Tạo khoản thu cho NSNN nhà nước
Thuế gián thu
Hàng hóa XK- NK qua cửa khẩu biên giới Việt Nam
Hàng hóa XK từ thị trường trong nước vào khu phi thuế quan và
Hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu tại chỗ và hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu của DN thực hiện quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu, quyền phân phối
Hàng hóa quá cảnh, chuyển khẩu, trung chuyển
B) Hàng hóa viện trợ nhân đạo không hoàn lại
Phần dầu khí được dùng để trả thuế tài nguyên cho Nhà nước khi xuất khẩu
Hàng hóa xuất khẩu từ khu phi thuế quan ra nước ngoài; hàng hóa nhập khẩu từ nước ngoài vào khu phi thuế quan và chỉ sử dụng trong khu phi thuế quan; hàng hóa chuyển từ khu phi thuế quan này sang khu phi thuế quan khác
Người mua hàng hóa NK- XK
Người tiêu dùng hóa nhập khẩu
184.500.000 đồng
25.000 usd x 2% x 23.000 đ/usd
19.152.000.000 đồng
Miễn thuế đối với hàng hóa nhập khẩu để gia công, sản phẩm gia công xuất khẩu
Miễn thuế đối với hàng hóa nhập khẩu để sản xuất hàng hóa xuất khẩu
17.550.000 đồng.
100.000.000 đồng.
2.000.000 đồng.
225,42 triệu đồng.
225.000.000 đồng
66.000.000 đồng.
40.000 kg
55.000 đồng
giá tính thuế của hàng hóa bán ra của cơ sở giao gia công hoặc giá bán của sản phẩm cùng loại hoặc tương đương tại cùng thời điểm bán hàng.
giá tính thuế tiêu thụ đặc biệt của hàng bán trả ngay một lần.
doanh thu từ bán thẻ hội viên, bán vé chơi gôn, các khoản phí chơi gôn và tiền ký quỹ chưa có thuế giá trị gia tăng/(1 + Thuế suất thuế tiêu thụ đặc biệt).
tổng doanh thu chưa có thuế giá trị gia tăng/(1+ Thuế suất thuế tiêu thụ đặc biệt).
tổng doanh thu chưa có thuế giá trị gia tăng/(1+ Thuế suất thuế tiêu thụ đặc biệt).
giá chưa có thuế giá trị gia tăng/(1+ thuế suất tiêu thụ đặc biệt).
giá chưa có thuế tiêu thụ đặc biệt, chưa có thuế giá trị gia tăng.
giá tính thuế nhập khẩu + thuế nhập khẩu.
Điều hoà nhiệt độ có công suất 12.000 BTU.
Nhà sản xuất hàng hóa chịu thuế TTĐB bán ra hoặc cung cấp dịch vụ chịu thuế TTĐB trong nước.
Thuế tiêu thụ đặc biệt là sắc thuế thuộc loại thuế gián thu đánh vào một số hàng hóa, dịch vụ có tính chất đặc biệt nằm trong danh mục do Nhà nước qui định nhằm điều tiết sản xuất và tiêu dùng
Thu trong quá trình luân chuẩn hàng hóa từ khâu sản xuất, lưu thông, tiêu dùng
Là thuế gián thu
Hàng hóa do cơ sở sản xuất, gia công trực tiếp xuất khẩu hoặc bán, ủy thác cho cơ sở kinh doanh khác để xuất khẩu
Hàng hóa NK là hàng viện trợ nhân đạo, viện trợ không hoàn lại, quà tặng, quà biếu
Hàng hóa nhập khẩu từ nước ngoài vào khu phi thuế quan, hàng hóa từ nội địa bán vào khu phi thuế quan và chỉ sử dụng trong khu phi thuế quan, hàng hóa được mua bán giữa các khu phi thuế quan với nhau
Tàu bay, du thuyền sử dụng cho mục đích kinh doanh vận chuyển hàng hóa, hành khách, kinh doanh du lịch và tàu bay sử dụng cho mục đích an ninh, quốc phòng
Điều hoà nhiệt độ có công suất từ 90.000 BTU trở xuống, theo thiết kế của nhà sản xuất chỉ để lắp trênphương tiện vận tải, bao gồm ô tô, toa xe lửa, tàu, thuyền, tàu bay
Tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu hàng hóa chịu thuế tiêu thụ đặc biệt;
Tổ chức, cá nhân kinh doanh dịch vụ chịu thuế tiêu thụ đặc biệt
Tổ chức, cá nhân mua hàng chịu thuế tiêu thụ đặc biệt để xuất khẩu nhưng không xuất khẩu
Công ty thuốc là Thăng Long
234.000.000 đồng
234.000.000 đồng
397.800.000 đồng
179.010.000 đồng
7,9/ (1+45%) tỷ
7,9/ (1+45%) tỷ
12.000 usd
196.560.000 đồng
Tính thuế TTĐB theo giá bán chưa có thuế TTĐB và chưa có thuế GTGT
Tính thuế TTĐB theo giá tính thuế TTĐB của sản phẩm bán ra cùng loại, cùng thời điểm
Tính thuế TTĐB theo giá tính thuế TTĐB của sản phẩm bán ra cùng loại, cùng thời điểm
Giá tính thuế NK+ Thuế NK chưa giảm
50 chai rượu bán trong nước chịu thuế TTĐB, DN A là người nộp thuế TTĐB
18.000 đ.chai
Tính thuế TTĐB= [18.000 : (1+30%)] x30%
DN A phải nộp thuế TTĐB
120.000 đ/cây
48.500.000 đồng.
255.350.574 đồng.
465.517.241 đồng.
4.924.242 đồng.
công ty INTIMEX.
5.538.461.538 đồng.
Không phải nộp thuế TTĐB
987.644.571 đồng.
122.586.923 đồng.
79.823.077 đồng.
488.215.000 đồng.
Nông dân sản xuất lúa gạo.
2 phương pháp
Tính trên phần giá trị tăng thêm của hàng hóa dịch vụ phát sinh trong quá trình từ sản xuất, lưu thông đến tiêu dùng
Tạo nguồn thu cho NSNN
Hàng hóa, dịch vụ dùng cho sản xuất, kinh doanh và tiêu dùng ở Việt Nam
Các tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ chịu thuế giá trị gia tăng
Các tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ chịu thuế giá trị gia tăng
Thu hộ
Ông A là cá nhân không kinh doanh bán xe 4 chỗ ngồi cho ông B với giá 600 triệu
Người kinh doanh có doanh thu hàng năm từ 100 triệu đồng trở xuống
Thời điểm chuyển giao quyền sở hữu, quyền sử dụng hàng hóa cho người mua
Thời điểm hoàn thành việc cung ứng dịch vụ hoặc thời điểm lập hóa đơn cung cứng dịch vụ
Thời điểm đăng ký tờ khai hải quan
Ngày 3/9
Ngày 15/6
Ngày 14/6 Công ty G ký hợp đồng cung cấp dịch vụ lắp đặt Internet và dịch vụ Internet cho công ty A. Ngày 15/6 thu tiền lắp đặt : 3 triệu; ngày 20/6 hoàn thành việc lắp đặt Internet và thu trước tiền cước dịch vụ Internet 1 năm là 60 triệu 21/6 công ty A bắt đầu sử dụng Internet Thời điểm tính thuế GTGT với dịch vụ Internet là ngày
Ngày 20/6
Thuế GTGT = Giá trị gia tăng x Thuế suất thuế GTGT
Thuế GTGT = Doanh thu x tỷ lệ %
là 1%
Là 5%
Là 3%
Là 2%
0,5 tỷ
1 triệu
Số thuế GTGT phải nộp = Thuế GTGT đầu ra - Thuế GTGT đầu vào được khấu trừ
Thuế GTGT = Giá bán chưa có thuế GTGT x thuế suất thuế GTGT
Là giá bán chưa có thuế GTGT
Là giá bán đã có thuế TTĐB nhưng chưa có thuế GTGT
Là giá nhập tại cửa khẩu nhập đầu tiên cộng với thuế nhập khẩu (nếu có), cộng (+) thuế tiêu thụ đặc biệt (nếu có) (+) thuế bảo vệ môi trường (nếu có).
Là giá tính thuế giá trị gia tăng của hàng hóa, dịch vụ cùng loại hoặc tương đương tại thời điểm phát sinh các hoạt động này.
Là giá bán bao gồm lãi trả chậm, trả góp
70 triệu
Là giá gia công, chưa có thuế giá trị gia tăng
Số tiền cho thuê chưa có thuế giá trị gia tăng
Là tiền hoa hồng thu được từ các hoạt động này, chưa có thuế giá trị gia tăng
Giá đã có thuế GTGT/(1+ Thuế suất thuế GTGT)
Bằng 0
15%
200 chai nước
Cả 2 điều kiện trên
3,5 triệu
1,5 triệu
160 triệu
75.000 usd x 23.400
75.000 usd x 70% x 23.400
(75.000 + 75.000 x 70%)x 23.400
(75.000 + 75.000 x 70%)x 50% x 23.400
4.475.250.000 đồng
Trong tháng 1/20XX, Công ty TNHH ô tô Trường Hải, Nhập khẩu 1 Mercedes-Maybach S 450, dung tích xi lanh 2996 (cc), giá CIF: 75.000 USD; thuế suất thuế nhập khẩu của mẫu xe này là 70%; thuế suất thuế TTĐB là 50%; giả sử tỷ giá để tính thuế nhập khẩu tại thời điểm nhập khẩu là 23.400 VND/USD. Công ty đã giao xe cho KH, giá bán ĐÃ có thuế GTGT ghi trên hóa đơn của nhà nhập khẩu là 7.369.000.000 đồng.Thuế GTGT phải nộp khi nhập khẩu hàng hóa
7.369.000.0000/(1+10%) đồng
7.369.000.0000*10%/(1+10%) đồng
24 triệu đồng.
giá thanh toán ghi trên hóa đơn giá trị gia tăng.
Không đủ đk
75.000.000 đồng.
99 triệu đồng.
28.215.000 đồng.
3.375.000.000 đồng.
165 triệu đồng.
0 triệu đồng
là sắc thuế thuộc loại thuế thu nhập đánh vào thu nhập chịu thuế của các doanh nghiệp trong một kỳ kinh doanh nhất định.
Là sắc thuế gián thu
Thuế TNDN phải nộp trong kỳ = (Thu nhập tính thuế trong kỳ - phần trích quỹ KH &CN) x thuế suất thuế TNDN
Thu nhập chịu thuế- Thu nhập được miễn thuế - Các khoản lỗ được kết chuyển
Doanh thu tính thu nhập chịu thuế trong kỳ - Chi phí được trừ trong kỳ + Thu nhập chịu thuế khác trong kỳ
Là toàn bộ tiền bán hàng hóa, tiền cung ứng dịch vụ, bao gồm cả các khoản trợ giá, phụ thu, phụ trội mà cơ sở kinh doanh được hưởng
là thời điểm chuyển giao quyền sở hữu, quyền sử dụng hàng hóa cho người mua
là thời điểm hoàn thành việc cung ứng dịch vụ hoặc hoàn thành từng phần việc cung ứng dịch vụ cho người mua
Không bao gồm thuế GTGT
Bao gồm thuế GTGT
100.000.000 đồng
110.000.000 đồng
là tiền bán hàng trả một lần, không bao gồm lãi trả góp, trả chậm
Là giá bán của sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ cùng loại hoặc tương đương;
Là số tiền bán hàng hóa
Là hoa hồng được hưởng
số tiền thuê trả từng kỳ
là tiền lãi cho vay, doanh thu về cho thuê tài chính phải thu trong kỳ.
tải là toàn bộ doanh thu vận chuyển hành khách, hàng hóa, hành lý.
đặt là giá trị công trình, hạng mục công trình hoặc khối lượng công trình nghiệm thu
là số tiền thu từ hoạt động này trừ số tiền đã trả thưởng cho khách hàng.
70 triệu
Khoản chi thanh toán tiền lương cho nhân viên
Tiền phạt vi phạm hành chính về thuế, vi phạm luật giao thông.
Chi ủng hộ Đoàn thanh niên cắm trại nhân ngày thành lập đoàn 26/3.
Đóng bảo hiểm nhân thọ cho lãnh đạo doanh nghiệp.
thuế trực thu đánh trên thu nhập có được của các cơ sở kinh doanh.
20%
Lãi tiền vay để bổ sung vốn
b. Chi trợ cấp thôi việc cho người lao động theo đúng quy định hiện hành.
a. Khách hàng thanh toán tiền hàng.
3 năm 5 năm
d. Hộ kinh doanh cá thể.
d. Hộ gia đình, cá nhân nông dân sản xuất hàng hóa lớn có thu nhập cao từ sản phẩm trồng trọt, chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản.
d. Cá nhân nông dân là chủ doanh nghiệp tư nhân kinh doanh sản phẩm nông nghiệp.
d. 1.320.000 đồng.
70 triệu đồng.
700 triệu
30 triêu
70 triệu
77 triệu
63 triệu
1.640
320
680
136
1.600
720
144
945.000.000 đồng.
2.800 triệu đồng.
150.500 triệu đồng.
100 trđ
Khoản tiền phạt do vi phạm hành chính
Phần chi trả lãi tiền vay vốn sản xuất kinh doanh của ngân hàng thương mại vượt quá 150% mức lãi suất cơ bản do Ngân hàng nhà nước Việt Nam công bố tại thời điểm vay
Thu nhập tính thuế nhân với thuế suất
Tính vào chi phí được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế TNDN
Tính vào chi phí được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế TNDN
3
các khoản học bổng không chịu thuế thu nhập cá nhân.
183 ngày.
Thu nhập của chủ doanh nghiệp tư nhân từ kết quả hoạt động kinh doanh.
Mẹ ruột ngoài tuổi lao động có lương hưu 1.200.000 đồng/tháng.
Đối tượng nộp thuế thu nhập cá nhân ở nước ta là:
cá nhân người Việt Nam, cá nhân nước ngoài cư trú có thu nhập chịu thuế và cá nhân nước ngoài không cư trú có thu nhập chịu thuế phát sinh tại Việt Nam.
Trợ cấp tiền ăn giữa ca doanh nghiệp trả người lao động vượt mức quy định của
Đối tượng nộp thuế bị trộm cắp tài sản ảnh hưởng đến khả năng nộp thuế
Là loại thuế trực thu đánh trên thu nhập chịu thuế của các cá nhân
Thu nhập từ nhận thừa kế, quà tặng bằng tiền giữa: Vợ với chồng; cha mẹ đẻ với con đẻ; cha mẹ nuôi với con nuôi; cha mẹ chồng với con dâu; cha mẹ vợ với con rể; ông bà ngoại với cháu ngoại; anh chị em ruột với nhau.
Thu nhập từ tiền thưởng tết.
Thu nhập từ quà tặng trong lễ cưới.
35,2 triệu đồng
thu nhập của ông A từ nhượng bán xe ô tô không chịu thuế thu nhập cá nhân.
Không chịu thuế thu nhập cá nhân.
21.000.00 đồng
1.000.000 đồng.
cả 3 người con là đối tượng phụ thuộc.
Doanh thu tính thuế là doanh thu bao gồm thuế (trường hợp thuộc diện chịu thuế) của toàn bộ tiền bán hàng, tiền gia công, tiền hoa hồng, tiền cung ứng dịch vụ phát sinh trong kỳ tính thuế từ các hoạt động sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ.
Doanh thu tính thuế là doanh thu bao gồm thuế (trường hợp thuộc diện chịu thuế) của toàn bộ tiền bán hàng, tiền gia công, tiền hoa hồng, tiền cung ứng dịch vụ phát sinh trong kỳ tính thuế từ các hoạt động sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ.
Doanh thu tính thuế thu nhập cá nhân đối với hoạt động cho thuê tài sản là doanh thu bao gồm thuế (trường hợp thuộc diện chịu thuế) của số tiền bên thuê trả từng kỳ theo hợp đồng thuê và các khoản thu khác bao gồm khoản tiền phạt, bồi thường mà bên cho thuê nhận được theo thỏa thuận tại hợp đồng thu
Doanh thu tính thuế là doanh thu bao gồm thuế (trường hợp thuộc diện chịu thuế) của tổng số tiền hoa hồng, các khoản thưởng dưới mọi hình thức, các khoản hỗ trợ và các khoản thu khác mà cá nhân nhận được từ công ty xổ số kiến thiết, doanh nghiệp bảo hiểm, doanh nghiệp bán hàng đa cấp.
Xác định thu nhập từ kinh doanh của ông A
30.000.000 đồng
Phụ cấp đối với người có công với cách mạng
Trợ cấp tiền tham gia bảo hiểm nhân thọ cho nhân viên
5.900.400 đồng
Ông Nguyễn Văn A kê khai trong tháng 9 có các khoản thu nhập sau: Tiền lương theo hệ số: 3,56 Phụ cấp chức vụ: 0,4 * Phụ cấp thu hút vùng kinh tế mới: 0,15 Tiền thưởng tháng: 1.000.000 đồng Tiền lễ 2/9: 5.000.000 đồng Biết lương tối thiểu là 1.490.000 đồng. Xác định thu nhập chịu thuế
11.900.400 đồng
15 triệu
10%
2,5 triệu
Doanh thu tính thuế TNCN x Tỷ lệ thuế TNCN
Thu nhập từ đầu tư vốn x 5%
Giá trị chuyển nhượng x 0,1%
Giá trị chuyển nhượng x 0,1%
Giá trị chuyển nhượng x 2%
Thu nhập tính thuế x 5%
Thu nhập tính thuế x 5%
Thu nhập tính thuế x 10%
Thu nhập tính thuế x 10%
Thu nhập tính thuế x 10%
Thu nhập tính thuế x 20%
Không cư trú
108 triệu
88 triệu
97 triệu
21,6 triệu
20.000 đồng
500.0000 đồng
Không tính vào thu nhập chịu thuế
4.400.000 đ/người/tháng
4.400.000 đ/người/tháng
Phần thu nhập tính thuế/tháng (triệu đồng) x 5%
Phần thu nhập tính thuế/tháng (triệu đồng) x 10%
Phần thu nhập tính thuế/tháng (triệu đồng) x 20%
Phần thu nhập tính thuế/tháng (triệu đồng) x 20%
Đến 5 triệu
Trên 80
Trên 5 đến 10